19:05 - 12/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện U Minh Tỉnh Cà Mau: Phân tích xu hướng phát triển và cơ hội đầu tư

Huyện U Minh, nằm ở phía Bắc tỉnh Cà Mau, nổi bật với vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng, đặc biệt là hệ thống đường thủy và đường bộ, kết nối trực tiếp với trung tâm Thành phố Cà Mau và các địa phương lân cận. Với đặc điểm tự nhiên phong phú, đặc biệt là hệ thống rừng ngập mặn, U Minh có tiềm năng lớn về nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái. Bài viết này sẽ đi sâu vào phân tích bảng giá đất tại Huyện U Minh, từ đó đưa ra cái nhìn tổng thể về thị trường bất động sản tại đây và các yếu tố tác động đến giá trị đất.

Tổng quan về đặc điểm địa lý và tiềm năng phát triển của Huyện U Minh

Huyện U Minh nằm ở khu vực miền Tây Nam Bộ, có diện tích khá rộng và được bao phủ chủ yếu bởi các khu rừng ngập mặn, là vùng đất trù phú và giàu tài nguyên thiên nhiên.

Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp, thủy sản, và du lịch sinh thái, đặc biệt là khi Chính phủ và các địa phương đẩy mạnh các dự án bảo vệ và phát triển các khu rừng ngập mặn.

Với đặc điểm tự nhiên này, huyện U Minh cũng đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư bất động sản.

Hệ thống giao thông của U Minh đang ngày càng được hoàn thiện, với các tuyến đường kết nối các khu vực quan trọng của huyện đến Thành phố Cà Mau và các tỉnh lân cận.

Điều này giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế trở nên dễ dàng hơn, từ đó tạo ra nhiều cơ hội đầu tư trong lĩnh vực bất động sản.

Giá trị đất tại Huyện U Minh: Biến động và các yếu tố tác động

Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau, cùng với các sửa đổi bổ sung trong Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021, đã tạo ra một cơ sở pháp lý vững chắc cho việc xác định giá trị đất tại Huyện U Minh.

Các quyết định này đưa ra các mức giá đất cụ thể cho từng khu vực, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Chúng cũng quy định rõ các loại đất được phép chuyển nhượng và các hạn chế trong việc sử dụng đất tại các khu vực đặc biệt, như các khu bảo vệ môi trường hoặc rừng ngập mặn.

Theo các số liệu mới nhất, giá đất tại Huyện U Minh dao động từ mức thấp nhất là 20.000 VND/m² đến mức cao nhất là 2.800.000 VND/m². Giá đất trung bình tại đây là 329.233 VND/m².

Mức giá này phản ánh sự khác biệt giữa các khu vực trong huyện, với các khu vực gần trung tâm và những tuyến giao thông lớn có giá trị đất cao hơn đáng kể so với các khu vực ngoại thành hoặc vùng sâu vùng xa.

Những khu vực gần các tuyến đường chính, các khu dân cư tập trung, và các dự án phát triển hạ tầng sẽ có giá đất cao hơn, còn những khu vực còn lại có giá đất thấp hơn nhưng lại có tiềm năng phát triển lâu dài.

Yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh

Nhiều yếu tố tác động đến giá đất tại Huyện U Minh, trong đó không thể không kể đến các dự án phát triển hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông kết nối khu vực này với các tỉnh thành khác.

Những tuyến đường huyết mạch mới được xây dựng hay nâng cấp sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần đó. Hơn nữa, việc phát triển các khu vực du lịch sinh thái và bảo tồn rừng ngập mặn cũng đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Tình hình phát triển ngành nông nghiệp và thủy sản cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đất tại khu vực này. Các dự án phát triển nông nghiệp, đặc biệt là các dự án sản xuất thủy sản, sẽ thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm đất để xây dựng các khu vực sản xuất.

Đây là yếu tố không thể thiếu khi đánh giá giá trị đất tại U Minh, nhất là đối với những khu vực gần các trại nuôi tôm, cá và các cơ sở chế biến thủy sản.

Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển tại Huyện U Minh

Huyện U Minh hiện đang có tiềm năng lớn về phát triển bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản và du lịch. Với những dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai, huyện U Minh có thể thu hút được một lượng lớn các nhà đầu tư bất động sản trong và ngoài khu vực.

Các dự án giao thông kết nối với các khu vực khác, cùng với việc phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển, sẽ mở ra những cơ hội đầu tư bền vững.

Đặc biệt, sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu rừng ngập mặn đang được chú trọng, với mục tiêu phát triển các khu nghỉ dưỡng, homestay và các dịch vụ du lịch khác.

Điều này hứa hẹn sẽ tạo ra một nguồn thu lớn cho địa phương và làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven biển, khu vực gần các tuyến du lịch.

Huyện U Minh hiện nay là một điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội bất động sản với giá trị dài hạn. Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, du lịch sinh thái, và các dự án nông nghiệp đang mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản nơi đây. Nhà đầu tư có thể hướng đến các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng, nơi giá trị đất sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện U Minh là: 2.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện U Minh là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện U Minh là: 335.727 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
239

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông - Ngã tư kênh Tiểu Dừa 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện U Minh Kênh Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa - Xã Khánh Tiến Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam - Cống Tiểu Dừa 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây - Ngã tư rạch Choại 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông - Ngã tư rạch Choại 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Tây - Ngã tư rạch Dinh 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Đông - Ngã tư rạch Dinh 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Hòa 310.000 186.000 124.000 62.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Giáp xã Khánh Hòa 190.000 114.000 76.000 40.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc - Đê Biển Tây 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện U Minh UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh Ngã tư rạch Choại, bờ Nam - Đê Biển Tây 190.000 114.000 76.000 40.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây - Ngã ba Lung Ranh 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông - Ngã ba Lung Ranh 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc - Cống Lung Ranh 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Đê Biển Tây 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Đê Biển Tây 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm 190.000 114.000 76.000 40.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện U Minh Ngã tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội - Xã Khánh Tiến Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam - Giáp xã Khánh Lâm 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông - Cuối kênh 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện U Minh Kênh Mười Hậu - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây - Cuối kênh 190.000 114.000 76.000 40.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam - Ngọn Cựa Gà, bờ Tây 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện U Minh Kênh Cựa Gà - Xã Khánh Tiến Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc - Ngọn Cựa Gà, bờ Đông 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện U Minh Kênh 6 Mậu (Bờ Bắc) - Xã Khánh Tiến Kênh 3 Thước - Cuối kênh 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện U Minh Bờ Nam Rạch Dinh - Xã Khánh Tiến Ngã ba Xóm Mới - Kinh Út Nhuận 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện U Minh Tuyến Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Tuổi trẻ 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện U Minh Kênh Tuổi Trẻ (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện U Minh Kênh tuyến II (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện U Minh Kênh tuyến III (phía Nam) - Xã Khánh Tiến Kênh Thống Nhất - Kênh Xáng Ganh 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện U Minh Kênh Xáng Ganh (phía Tây) - Xã Khánh Tiến Kênh Hương Mai - Kênh Lung Ngang 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện U Minh Đê Biển Tây - Xã Khánh Tiến Cống Hương Mai - Cống Tiểu Dừa 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện U Minh Đường nội bộ Khu dân cư Hương Mai - Xã Khánh Tiến 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Bảy Hộ - Bờ Nam Ông Khẹn 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc ông Khẹn - Bờ Nam Đội Tâm 460.000 276.000 184.000 92.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện U Minh Tuyến sông Cái Tàu (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Đội Tâm - Bờ Nam Cây Khô(Giáp thị trấn) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Nam - Cầu Bình Minh 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện U Minh Kênh Zero - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Zero, bờ Bắc - Giáp huyện Thới Bình 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện U Minh Kênh xáng Bình Minh - Xã Nguyễn Phích Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây - Giáp xã Khánh An 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Đông) - Nam Ông Sâu 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện U Minh Đông Nổng Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Bắc Kênh Zero (Bờ Tây) - Nam Ông Sâu 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện U Minh Rạch Ông Sâu - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam - Giáp kênh Tư 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện U Minh Rạch Tềnh - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tềnh, bờ Nam - Giáp kênh Tư 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện U Minh Rạch Sộp - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Sộp, bờ Nam - Giáp kênh Tư 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện U Minh Rạch Chệt - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Chệt, bờ Nam - Giáp kênh Tư 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Lung Điểm, bờ Bắc - Rạch Rọi, bờ Nam 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Rạch Rọi, bờ Bắc - Bờ Nam Bà Y 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện U Minh Bờ Tây sông Cái Tàu - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc bà Y - Giáp ranh thị trấn 260.000 156.000 104.000 52.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Ông Điểm, bờ Bắc - Rạch Nàng Chăng 550.000 330.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Rạch Nàng Chăng - Kênh Năm Làng 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện U Minh Dọc theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau - Xã Nguyễn Phích Kênh Năm Làng - Giáp thị trấn 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện U Minh Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau 370.000 222.000 148.000 74.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện U Minh Kênh Khai Hoang - Xã Nguyễn Phích Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu) - Lộ xe U Minh - Cà Mau 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện U Minh Kênh 29 - Xã Nguyễn Phích Cầu Khai Hoang, bờ Bắc - Giáp xã Khánh Lâm 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện U Minh Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3) - Bờ bao ba Quý 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện U Minh Kênh số 3 - Xã Nguyễn Phích Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3) - Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông) 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện U Minh Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tắc, bờ Nam - Giáp kênh Tư (Có đường bê tông) 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện U Minh Rạch Tắc - Xã Nguyễn Phích Đầu rạch Tắc, bờ Bắc - Giáp kênh Tư 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện U Minh Rạch Ông Điểm - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu (Lộ nhựa) 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện U Minh Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc - Sông Cái Tàu 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện U Minh Rạch Phó Nguyên - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam - Sông Cái Tàu 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện U Minh Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam) - Giáp Kênh 4 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện U Minh Kênh Đội Tâm - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc) - Giáp Kênh 4 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện U Minh Kênh Ba Tây (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Ba Tây - Rạch Tền 120.000 72.000 48.000 40.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện U Minh Kênh Ba Tỉnh (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu kênh Ba Tỉnh - Kênh xáng Bình Minh 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện U Minh Rạch Nàng Chăng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Nàng Chăng - Lộ xe U Minh - Cà Mau 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện U Minh Rạch Bà Án (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Bà Án - Kinh Hai Khẹn 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện U Minh Rạch Chuôi (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Đầu Rạch Chuôi - Kênh Tư 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện U Minh Rạch Hàng (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh – Cà Mau 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện U Minh Rạch Giồng Ông (Bờ Nam) - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện U Minh Rạch Ngã Bác (Bờ Tây) - Xã Nguyễn Phích Rạch Giồng Ông - Kênh Tư 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện U Minh Kênh 35 (Bơ Bắc) - Xã Nguyễn Phích Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau - Giáp lộ kênh 96 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện U Minh Kênh 4 (Bờ Đông) - Xã Nguyễn Phích Ngọn Rạch Tềnh - Kênh Zero (Bờ Đông) 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện U Minh Lộ U Minh - Thới Bình Lộ U Minh - Cà Mau (Ngã tư Khai Hoang - Cầu BOT (Bờ Tây sông Cái Tàu) 650.000 390.000 260.000 130.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện U Minh Lộ U Minh - Thới Bình Cầu BOT (Bờ Đông sông Cái Tàu) - Lộ kênh sáng Bình Minh 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện U Minh Bắc kênh ông Mụn - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện U Minh Nam Kênh Ông Quảng - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện U Minh Nam Chệt Tái - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện U Minh Bắc Rạch Ổ Ó - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện U Minh Bắc kênh số 1 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện U Minh Bắc kênh số 2 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện U Minh Nam Rạch Cả Bông Lớn - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện U Minh Bắc Kênh Hai Quến - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh - Cà Mau 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện U Minh Nam số 5 - Xã Nguyễn Phích Kênh Tư - Kênh Ba Quí 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện U Minh Nam Rạch Bà Thầy - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện U Minh Nam Rạch Cây Khô - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện U Minh Nam Ranh Phó Quẻm - Xã Nguyễn Phích Sông Cái Tàu - Kênh Tư 180.000 108.000 72.000 40.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện U Minh Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội - Xã Khánh Lâm Kênh Cây Bàng - Kênh Chệt Tửng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện U Minh Kênh Chệt Tửng - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông - Đập Chín Thống 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện U Minh Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) 390.000 234.000 156.000 78.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện U Minh Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm Đầu kênh Dớn Hàng Gòn - Đội 1 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện U Minh Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 - Xã Khánh Lâm Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến) - Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện U Minh Bờ tây kênh Sáu Tiến – Đội 1 - Xã Khánh Lâm Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh) - Đội 1 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện U Minh Tuyến kênh 89 - Xã Khánh Lâm Bờ Tây (Đội 1 -đầu lộ nhựa) - Giáp tuyến kênh 29 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện U Minh Tuyến kênh 89 - Xã Khánh Lâm Bờ Đông (Đội 1 - đầu lộ đất) - Giáp tuyến kênh 29 150.000 90.000 60.000 40.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện U Minh Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 - Xã Khánh Lâm Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích) - Tuyến 89 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện U Minh Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 - Xã Khánh Lâm Tuyến 89 - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện U Minh Bờ nam kênh 29 - Xã Khánh Lâm Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An) - Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện U Minh Kênh Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng - Xã Khánh Lâm Cầu 6 Kham, bờ Nam - Kênh Đứng, bờ Tây 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất ở nông thôn