Bảng giá đất tại Huyện Trần Văn Thời Tỉnh Cà Mau

Bất động sản tại Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội và hạ tầng hiện đại. Cùng khám phá bảng giá đất tại khu vực này, phân tích yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn.

Huyện Trần Văn Thời: Một góc nhìn mới về tiềm năng bất động sản

Nằm ở phía Tây tỉnh Cà Mau, huyện Trần Văn Thời là một trong những địa phương quan trọng, được đánh giá cao về tiềm năng phát triển kinh tế và bất động sản. Huyện giáp với huyện Thới Bình về phía Bắc, huyện U Minh về phía Đông, và hướng ra biển Tây với một đường bờ biển dài. Vị trí địa lý này giúp huyện Trần Văn Thời không chỉ có vai trò chiến lược trong giao thông mà còn mang tiềm năng lớn về phát triển kinh tế biển.

Một trong những điểm đặc biệt của huyện Trần Văn Thời là sự phong phú về tự nhiên. Khu vực này nổi tiếng với hệ sinh thái độc đáo của Hòn Đá Bạc, một địa danh thu hút đông đảo du khách với cảnh quan tuyệt đẹp và giá trị lịch sử. Hệ thống sông rạch dày đặc cùng với các vùng đất phù sa màu mỡ còn là yếu tố thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, mang lại giá trị kinh tế cao.

Trong những năm gần đây, huyện đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, bao gồm các tuyến đường giao thông nối liền với các huyện lân cận như Thới Bình, U Minh và Đầm Dơi. Điều này không chỉ giúp cải thiện đời sống cư dân mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đầu tư bất động sản.

Thực trạng giá đất tại Huyện Trần Văn Thời

Theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau, bảng giá đất tại nơi đây đang có sự chênh lệch lớn, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Hiện tại, giá đất trung bình tại huyện Trần Văn Thời rơi vào khoảng 752.887 VNĐ/m², với giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m² và giá cao nhất đạt 16.000.000 VNĐ/m² tại các khu vực trung tâm hoặc gần các địa điểm du lịch nổi tiếng như Hòn Đá Bạc.

Mức giá này thấp hơn so với các khu vực khác như Thành phố Cà Mau (giá trung bình khoảng 5.381.671 VNĐ/m²) nhưng cao hơn một số huyện khác như U Minh hoặc Ngọc Hiển, nơi giá đất trung bình dao động từ 300.000 đến 500.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy Trần Văn Thời đang là một khu vực phát triển với mức giá đất hợp lý, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Khi so sánh với các huyện ven biển khác trong tỉnh, giá đất tại Trần Văn Thời có phần ổn định hơn, nhờ vào sự phát triển cân bằng giữa nông nghiệp, thủy sản và du lịch. Đặc biệt, khu vực gần các tuyến đường giao thông chính và trung tâm hành chính của huyện đang trở thành điểm nóng với sự gia tăng nhu cầu về đất ở và đất thương mại.

Với mức giá hiện tại, nhà đầu tư nên tập trung vào các khu đất gần trung tâm hành chính hoặc những khu vực lân cận các điểm du lịch như Hòn Đá Bạc để khai thác giá trị gia tăng từ du lịch và giao thông. Các dự án đất nông nghiệp cũng là lựa chọn tốt, đặc biệt khi khu vực này đang phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao.

Những điểm mạnh thúc đẩy giá trị bất động sản tại Trần Văn Thời

Huyện Trần Văn Thời sở hữu nhiều yếu tố nổi bật làm tăng giá trị bất động sản. Đầu tiên là tiềm năng du lịch. Với điểm nhấn là Hòn Đá Bạc, khu vực này đã thu hút một lượng lớn du khách, đặc biệt là vào các dịp lễ hội và mùa cao điểm. Hòn Đá Bạc không chỉ có cảnh đẹp tự nhiên mà còn mang giá trị lịch sử, là nơi diễn ra các trận chiến chống giặc ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam.

Bên cạnh đó, hệ thống sông ngòi dày đặc và các vùng đất phù sa màu mỡ là điều kiện lý tưởng cho phát triển nông nghiệp và thủy sản. Sản phẩm đặc sản như tôm, cua và cá của Trần Văn Thời đã trở thành thương hiệu, không chỉ tiêu thụ trong nước mà còn xuất khẩu, góp phần tạo ra nguồn thu ổn định cho khu vực.

Một yếu tố không thể bỏ qua là sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường liên huyện, kết nối Trần Văn Thời với các khu vực lân cận, đang được triển khai mạnh mẽ. Những tuyến đường này sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển và làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đường. Các dự án quy hoạch khu đô thị mới cũng đang được chính quyền địa phương chú trọng, nhằm phát triển đồng bộ các khu dân cư và khu công nghiệp.

Trong tương lai, sự hoàn thiện của các tuyến đường giao thông và dự án khu công nghiệp sẽ đẩy mạnh nhu cầu về đất ở, đất thương mại và đất công nghiệp tại Trần Văn Thời. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư đón đầu làn sóng phát triển mới.

Ngoài những điểm mạnh đã đề cập trên, Trần Văn Thời còn là một huyện có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái. Với hệ sinh thái rừng ngập mặn, sông rạch và các vùng đất ven biển, khu vực này rất phù hợp để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, homestay và các dịch vụ du lịch trải nghiệm.

Xu hướng đầu tư vào các khu vực có tiềm năng du lịch đang tăng cao, và Trần Văn Thời, với những tài nguyên tự nhiên sẵn có, chắc chắn sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn trong tương lai. Các dự án du lịch kết hợp giáo dục về môi trường cũng đang được khuyến khích phát triển tại đây, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Những yếu tố hạ tầng, du lịch và quy hoạch đang tạo nên động lực phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại Huyện Trần Văn Thời. Với giá đất hiện tại và tiềm năng trong tương lai, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư cân nhắc cơ hội tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trần Văn Thời là: 16.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trần Văn Thời là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trần Văn Thời là: 752.887 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
638

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Trần Văn Thời Kênh Rạch Vinh khóm 4 (Tuyến lộ) - Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (Tuyến lộ) - Kênh Xáng cùng khóm 4 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Trần Văn Thời Kênh Rạch Vinh bờ Đông (Ranh đất ông Đặng Văn Đông) - Đê Tả khóm 5 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Trần Văn Thời Miếu (Bờ Tây kênh Rạch Vinh) - Đê Tả khóm 4 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Tây) khóm 4 - Đê Tả khóm 4 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) khóm 4 - Đê Tả khóm 4 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh Xáng cùng khóm 6A (2 bờ Đông, Tây) - Đê Tả khóm 6A 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Trần Văn Thời Kênh xáng Mới, ranh đất bà Lý Kim Tiền (Bờ Đông) - Đê Tả khóm 6A 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Trần Văn Thời Kênh Xáng Mới, ranh đất ông Trần Văn Lên (Bờ Tây) - Đê Tả khóm 6A 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
310 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh Xẻo Quao khóm 6A (2 bờ Đông, Tây) - Đê Tả khóm 6A 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Lê Thị Tươi khóm 6A - Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Phước 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Trần Ánh Nguyệt khóm 6A - Hết ranh đất bà Phạm Thị Thủy khóm 6A 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
313 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Lê Thị Nhanh (Thửa 65, tờ 36) khóm 6A - Hết ranh đất ông Hà Việt Hoa 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Trịnh Thị Trang khóm 6A - Hết ranh đất ông Lại Văn Giàu (2 bên) khóm 6A 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Nguyễn Thanh Hùng, Khóm 6A - Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân (2 bên) khóm 6A 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
316 Huyện Trần Văn Thời Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỹ khóm 6A - Hết ranh đất ông Hải 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất bà Dương Hồng Nguyên - Cầu Thủy Lợi 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Trần Văn Thời Nhà ông Huỳnh Thanh Hùng - Nhà ông Võ Khánh Duy 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
319 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Nguyễn Thanh Dũng khóm 6A - Hết ranh đất ông Hồ Văn Vàng khóm 6A 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Trần Văn Thời Khu dân cư Xẻo Quao khóm 6B (Khu A) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Lê Chí Nguyện - khóm 7 - Hết ranh đất bà Phạm Thị Lắm 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
322 Huyện Trần Văn Thời 160.000 96.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Huỳnh Ngọc Phương - Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Sinh 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Trần Văn Thời Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7) - Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc, khóm 10 (Tiếp giáp lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc) 12.800.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 - Đất TM-DV đô thị
325 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất nhà bà lê Chúc Mừng, khóm 7 - Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Lang, khóm 7 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
326 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất nhà bà Lê Thị Kiều, khóm 7 - Hết ranh đất nhà ông Lê Văn Chờ, khóm 7 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
327 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chọn, khóm 8 - Hết ranh đất Nguyễn Thị Hoa, khóm 8 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
328 Huyện Trần Văn Thời Nhà bà Phạm Thị Cúc - Nhà ông Phạm Văn Chiến 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
329 Huyện Trần Văn Thời Nhà ông Phan Văn Hội - Hết ranh đất Hoàng Thị Rộng, khóm 8 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
330 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất nhà Phạm Văn Thái, khóm 8 - Hết ranh đất Phan Văn Toại 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
331 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Dương Văn Rớt - Ranh đất Đỗ Thành Phước 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
332 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Trần Văn Sinh - Ranh đất ông Bạch Trung Đáng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
333 Huyện Trần Văn Thời Kênh 7 Thanh - Cống Thầy Tư 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
334 Huyện Trần Văn Thời Cống Thầy Tư - Đê Biển Tây 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
335 Huyện Trần Văn Thời Nhà ông Lê Văn Thạnh - Nhà ông Lê Văn Tỷ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
336 Huyện Trần Văn Thời Nhà ông Nguyễn Văn Tất - Trường THCS 1 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
337 Huyện Trần Văn Thời Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 96.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Trần Văn Thời Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ 80.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Trần Văn Thời Giao đường 3A - Giao đường 30/4 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
340 Huyện Trần Văn Thời Đất ông Trần Văn Bé - Hết ranh đất Mã Văn Hết 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Trần Văn Thời Mã Văn Hết - Hết đất ông Nguyễn Việt Hùng 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Trần Văn Kỹ - Hết ranh đất ông Trần Văn Quảng 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
343 Huyện Trần Văn Thời Giáp ranh xã Khánh Bình Đông - Cống ông Bích Nhỏ 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Trần Văn Thời Cầu Trảng Cò - Giáp ranh xã Khánh Lộc 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Trần Văn Thời Tuyến đường đấu nối từ tuyến Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đến chợ nông sản Rạch Ráng (2 bên) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
346 Huyện Trần Văn Thời 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Trần Văn Thời 440.000 264.000 176.000 88.000 - Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Trần Văn Thời Đất ông Nguyễn Tuấn (theo kênh Đê Tả) - Hết phần đất ông Trần Văn Ngọc (giáp Đê trung ương, khóm 6B) 192.000 115.200 76.800 38.400 - Đất TM-DV đô thị
349 Huyện Trần Văn Thời Dọc theo hai bên tuyến đường Cầu sông Ông Đốc đấu nối lộ Bờ nam Sông Đốc 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Ngô Minh Đương, khóm 6A, thị trấn Sông Đốc - Đê biển Tây, khóm 6B, thị trấn Sông Đốc 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Trần Văn Thời 320.000 192.000 128.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
352 Huyện Trần Văn Thời 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Trần Văn Thời Giáp ranh xã Khánh Bình Đông - Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Đông) trong đê 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Trần Văn Thời Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Tây) - Cầu Rạch Ráng (Phía Đông) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Trần Văn Thời Cầu Rạch Ráng (Phía Tây) - Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc 8.160.000 4.896.000 3.264.000 1.632.000 - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Trần Văn Thời Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc - Cầu Trảng Cò (Phía Đông) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Trần Văn Thời Cầu Trảng Cò (Phía Tây Trong đê) - Giáp ranh xã Khánh Lộc 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giáp ranh BVĐK Trần Văn Thời 2.820.000 1.692.000 1.128.000 564.000 - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Trần Văn Thời Từ BVĐK Trần Văn Thời (2 bên) - Cống Ngăn mặn cũ (Nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Trần Văn Thời Cống Ngăn mặn cũ (Giáp nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) - Cầu Tám Ánh (Phía Nam) 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Trần Văn Thời Cống Rạch Ráng (Phía Tây) - Hết ranh Điểm Tập Kết Rác Khóm 9 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Trần Văn Thời Cống Rạch Ráng (Phía Đông) - Giao với đường số 10 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường số 10 - Đầu tuyến (Giáp ranh đất ông Võ Minh Hòa) 2.820.000 1.692.000 1.128.000 564.000 - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) (2 bên) 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Bắc) (2 bên) - Cống Tư Sự (Phía Nam) 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Trần Văn Thời Cống Tư Sự (Phía Bắc) - Cầu Trảng Cò (Phía Đông) 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Trần Văn Thời Cầu Trảng Cò (Phía Tây) - Giáp ranh xã Trần Hợi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Trần Văn Thời Đường 19 tháng 5 - Đường Nguyễn Trung Thành 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
369 Huyện Trần Văn Thời Đường 19 tháng 5 - Đường Nguyễn Trung Thành 2.820.000 1.692.000 1.128.000 564.000 - Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Trần Văn Thời Đường số 8 - Đường số 5 2.820.000 1.692.000 1.128.000 564.000 - Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 6A - Đường Nguyễn Trung Thành 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
372 Huyện Trần Văn Thời Đường Nguyễn Trung Thành - Đường số 9 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Trần Văn Thời Đường số 9 - Ranh đất ông Võ Minh Hòa 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 2 - Giao với đường số 3 2.820.000 1.692.000 1.128.000 564.000 - Đất SX-KD đô thị
375 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) - Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Trần Văn Thời Ngô Thị Hưởn - Đường số 6A 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 4A (Phía Nam) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 4A (Phía Nam) 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 4A (Phía Nam) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường số 3A 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Dương Văn Tải - Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Trần Văn Thời Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng - Giao với đường Nguyễn Trung Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Trần Văn Thời Từ nhà ông Võ Minh Hòa - Hết ranh đất ông Dương Văn Tải (Ngay mố cầu bê tông bắc qua kênh đê) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Trần Văn Đại - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Trần Văn Đại - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Trần Văn Đại - Cống Rạch Ráng (Phía Tây) (Cặp kênh Rạch Ráng), đường 1 chiều 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Thị Nho - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Trần Văn Thời Đường Nguyễn Ngọc Sanh - Đường Nguyễn Thị Nho 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Trần Văn Thời Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh - Giao với đường 30 tháng 4 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Trần Văn Thời Giao với Đường Trần Văn Đại - Giao với đường Huỳnh Phi Hùng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Trần Văn Thời Các tuyến đường khu dân cư (Chưa có cơ sở hạ tầng) thuộc khóm 1, khóm 7, khóm 9 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Trần Văn Thời Từ giao với đường 30/4 - đến cầu kênh thủy lợi (phía Nam) 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh thủy lợi( phía Bắc) - đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Bé 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Trần Văn Thời Cầu Tám Ánh( phía Bắc) - đến hết ranh đất nhà ông Trần Hoàng 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Trần Văn Thời Cầu kênh Cũ ( cầu EC) - đến giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh Chủ Kịch) 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Trần Văn Thời Ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh chủ Kịch, kênh chùa) - Giáp ranh xã Trần Hợi 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Trần Văn Thời Giao đường 30/4 ( phía Bắc) - đến hết ranh đất bà Trần Thị Bé 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Trần Văn Thời Giáp ranh đất bà Trần Thị Bé - đến Giao với đường Trần Văn Đại 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Trần Văn Thời Từ cầu bê tông Kí Niêm ( phía Tây) - đến giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị