STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Hải - Đường Lê Thánh Tôn | Chùa Phước Linh - Cầu Búng Cây sao | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
602 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Hải - Đường Lê Thánh Tôn | Cầu Búng Cây sao - Cầu Quang | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
603 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Tiến - Đường Lý Thái Tổ | Giáp xã Tân Bình - Giao lô đường Hùng Vương - Lý Thái Tổ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
604 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Tiến - Đường Lý Thái Tổ | Giao lô đường Hùng Vương - Lý Thái Tổ - Hết Mõm Đá Chim (thế kỷ 21) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
605 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Tiến - Đường Lý Thái Tổ | Mõm Đá Chim - Giáp xã Tân Hải | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
606 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Bình - Đường Nguyễn Chí Thanh | Giáp phường Bình Tân - Hết UBND xã Tân Bình | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
607 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Bình - Đường Nguyễn Chí Thanh | Giáp UBND xã Tân Bình - Giáp xã Tân Tiến | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
608 | Thị xã La Gi | Xã Tân Tiến và xã Tân Bình - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 792.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
609 | Thị xã La Gi | Phường Bình Tân - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
610 | Thị xã La Gi | Xã Tân Phước - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
611 | Thị xã La Gi | Xã Tân Hải - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
612 | Thị xã La Gi | Xã Tân Hải - Nhóm 2 - Khu vực 1 | 1.900.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 770.000 | 560.000 | Đất ở nông thôn | |
613 | Thị xã La Gi | Xã Tân Phước, Xã Tân Bình, Xã Tân Tiến - Nhóm 3 - Khu vực 1 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 400.000 | Đất ở nông thôn | |
614 | Thị xã La Gi | Nguyễn Du - xã Tân Phước | Quốc lộ 55 - Hết đoạn đường nhựa giáp khu du lịch biển Cam Bình | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
615 | Thị xã La Gi | Lê Minh Công - xã Tân Phước | Giáp ranh phường Phước Lộc - Đến giáp dự án du lịch Long Hải | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
616 | Thị xã La Gi | Hùng Vương - xã Tân Bình và xã Tân Tiến | Từ giáp ranh phường Bình Tân - Đường ĐT 719 (Đường Lý Thái Tổ) | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
617 | Thị xã La Gi | Nguyễn Tri Phương - xã Tân Bình | Đường Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh phường Bình Tân | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
618 | Thị xã La Gi | Đường nội bộ khu tái định cư Hồ Tôm - xã Tân Phước | 1.855.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
619 | Thị xã La Gi | Đường nội bộ khu tái định cư Sài Gòn Hàm Tân - xã Tân Bình | 1.295.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
620 | Thị xã La Gi | Đường Kinh tế mới - xã Tân Phước | Giáp ranh phường Tân An - Nhà bà Đỗ Thị Thiện | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
621 | Thị xã La Gi | Đường Kinh tế mới - xã Tân Phước | Hết nhà bà Đỗ Thị Thiện - Hết con đường | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
622 | Thị xã La Gi | Đường Lý Thường Kiệt - xã Tân Phước | Giáp ranh phường Tân An - Quốc Lộ 55 | 1.190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
623 | Thị xã La Gi | Đường Đinh Bộ Lĩnh - xã Tân Phước | Giáp ranh phường Tân Thiện - Quộc lộ 55 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
624 | Thị xã La Gi | Đường nội bộ KDC Dâu Tằm - xã Tân Phước | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
625 | Thị xã La Gi | Khu tái định cư Ba Đăng - xã Tân Hải | Đường nhựa | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
626 | Thị xã La Gi | Khu tái định cư Ba Đăng - xã Tân Hải | Đường đất | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
627 | Thị xã La Gi | Khu tái định cư Triều Cường 2 - xã Tân Phước | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
628 | Thị xã La Gi | Đường Lê Văn Duyệt - xã Tân Phước | Cả con đường | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
629 | Thị xã La Gi | Đường Trần Quang Diệu - xã Tân Phước | Cả con đường - Đường Trần Quang Diệu - xã Tân Phước | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
630 | Thị xã La Gi | Đường Đào Duy Từ - xã Tân Phước | Cả con đường - Đường Đào Duy Từ - xã Tân Phước | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
631 | Thị xã La Gi | Đường Nguyễn Thông - xã Tân Bình | Nguyễn Tri Phương - Đến hết cơ sở chế biến hải sản Kim Châu | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
632 | Thị xã La Gi | Đường Nguyễn Thông - xã Tân Bình | Đoạn còn lại | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
633 | Thị xã La Gi | Đường Lê Quang Định - xã Tân Bình | Cả con đường | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
634 | Thị xã La Gi | Đường Cù Chính Lan - xã Tân Bình | Cả con đường | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
635 | Thị xã La Gi | Đường Phạm Thế Hiển - xã Tân Bình | Cả con đường | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
636 | Thị xã La Gi | Đường Trần Khánh Dư - xã Tân Bình | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
637 | Thị xã La Gi | Đường Mai Thúc Loan - xã Tân Bình | ĐT 719 - Hết trường THPT Nguyễn Trường Tộ | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
638 | Thị xã La Gi | Đường Nguyễn Thị Định - xã Tân Bình | Cả con đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
639 | Thị xã La Gi | Đường Triệu Thị Trinh - xã Tân Bình | Cả con đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
640 | Thị xã La Gi | Đường Nguyễn Trãi - xã Tân Bình | Giáp phường Bình Tân - Đường Cù Chính Lan | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
641 | Thị xã La Gi | Quốc lộ 55 thuộc Xã Tân Phước - Đường Tôn Đức Thắng | Giáp xã Sơn Mỹ - Giáp ranh phường Tân Thiện | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
642 | Thị xã La Gi | Quốc lộ 55 thuộc Xã Tân Phước - Đường Tôn Đức Thắng | Cầu Suối Đó - Giáp xã Tân Xuân | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
643 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Hải - Đường Lê Thánh Tôn | Giáp xã Tân Tiến - Chùa Phước Linh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
644 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Hải - Đường Lê Thánh Tôn | Chùa Phước Linh - Cầu Búng Cây sao | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
645 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Hải - Đường Lê Thánh Tôn | Cầu Búng Cây sao - Cầu Quang | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
646 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Tiến - Đường Lý Thái Tổ | Giáp xã Tân Bình - Giao lô đường Hùng Vương - Lý Thái Tổ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
647 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Tiến - Đường Lý Thái Tổ | Giao lô đường Hùng Vương - Lý Thái Tổ - Hết Mõm Đá Chim (thế kỷ 21) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
648 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Tiến - Đường Lý Thái Tổ | Mõm Đá Chim - Giáp xã Tân Hải | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
649 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Bình - Đường Nguyễn Chí Thanh | Giáp phường Bình Tân - Hết UBND xã Tân Bình | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
650 | Thị xã La Gi | ĐT 719 thuộc Xã Tân Bình - Đường Nguyễn Chí Thanh | Giáp UBND xã Tân Bình - Giáp xã Tân Tiến | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
651 | Thị xã La Gi | Xã Tân Tiến và xã Tân Bình - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 792.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
652 | Thị xã La Gi | Phường Bình Tân - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
653 | Thị xã La Gi | Xã Tân Phước - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
654 | Thị xã La Gi | Xã Tân Hải - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
655 | Thị xã La Gi | Toàn bộ các xã, phường | 90.000 | 53.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
656 | Thị xã La Gi | Toàn bộ các xã, phường | 85.000 | 60.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
657 | Thị xã La Gi | Toàn bộ các xã, phường | 85.000 | 60.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
658 | Thị xã La Gi | Toàn bộ các xã, phường | 85.000 | 60.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất làm muối | |
659 | Thị xã La Gi | Toàn bộ các xã, phường | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 41.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
660 | Thị xã La Gi | Toàn bộ các xã, phường | 55.800 | 30.000 | 11.700 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
661 | Thị xã La Gi | Toàn bộ các xã, phường | 26.000 | 14.000 | 4.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
662 | Thị xã La Gi | Thị xã La Gi | Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển | 70.000 | 35.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
663 | Thị xã La Gi | Toàn bộ các xã, phường | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở, đất sản xuất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được | 100.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
664 | Thị xã La Gi | Thị xã La Gi | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố tại phường Phước Hội và phường Phước Lộc) | 150.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
665 | Thị xã La Gi | Thị xã La Gi | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với các đường phố của các phường còn lại (trừ phường Phước Hội và phường Phước L | 130.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
666 | Thị xã La Gi | Thị xã La Gi | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố tại phường Phước Hội và phường Phước Lộc) | 120.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
667 | Thị xã La Gi | Thị xã La Gi | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố của các phường còn lại (trừ phường Phước Hội và phường Phước | 110.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
668 | Huyện Hàm Tân | Chu Văn An - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Hết nhà ông Ngô Ngọc Hưng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
669 | Huyện Hàm Tân | Chu Văn An - Thị trấn Tân Minh | Đoạn còn lại (rộng ³ 4 m) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
670 | Huyện Hàm Tân | Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Đến hết nhà ông Lê Xuân Thắng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
671 | Huyện Hàm Tân | Hồ Xuân Hương - Thị trấn Tân Minh | Lê Duẩn (ĐT 720) - Đường Nguyễn Trãi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
672 | Huyện Hàm Tân | Lê Duẩn - Thị trấn Tân Minh | Ngã 3 đi Lạc Tánh - Hồ Xuân Hương | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
673 | Huyện Hàm Tân | Lê Duẩn - Thị trấn Tân Minh | Hồ Xuân Hương - Đường Lê Quý Đôn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
674 | Huyện Hàm Tân | Lê Duẩn - Thị trấn Tân Minh | Đường Lê Quý Đôn - Giáp xã Tân Phúc | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
675 | Huyện Hàm Tân | Lê Đại Hành - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Hết nhà bà Nguyễn Thị Thu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
676 | Huyện Hàm Tân | Lê Đại Hành - Thị trấn Tân Minh | Đoạn còn lại (rộng ³ 4 m) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
677 | Huyện Hàm Tân | Lê Quý Đôn (rộng ³ 4 m) - Thị trấn Tân Minh | Lê Duẩn - Nguyễn Trãi | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
678 | Huyện Hàm Tân | Lý Thái Tổ - Thị trấn Tân Minh | Cả con đường (nhựa ³ 6 m) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
679 | Huyện Hàm Tân | Lý Thái Tổ - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Nguyễn Phúc Chu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
680 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Trãi - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Hồ Xuân Hương | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
681 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Trãi - Thị trấn Tân Minh | Đoạn đường còn lại (rộng ³ 4 m) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
682 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Huệ - Thị trấn Tân Minh | Xã Tân Đức - Cầu Sông Dinh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
683 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Huệ - Thị trấn Tân Minh | Cầu Sông Dinh - UBND thị trấn | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
684 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Huệ - Thị trấn Tân Minh | UBND thị trấn - Giáp xã Tân Phúc | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
685 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Phúc Chu (nhựa) - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Cổng K2 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
686 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Thông (Cấp phối ³ 6m) - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Cống 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
687 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Thông - Thị trấn Tân Minh | Đoạn còn lại | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
688 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Hết nhà bà Nguyễn Thị Lệ | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
689 | Huyện Hàm Tân | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Tân Minh | Đoạn còn lại | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
690 | Huyện Hàm Tân | Trần Thái Tông (rộng ³ 4 m) - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Hết nhà bà Nguyễn Thị Gấm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
691 | Huyện Hàm Tân | Trần Thái Tông - Thị trấn Tân Minh | Đoạn còn lại | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
692 | Huyện Hàm Tân | Trần Phú (Cấp phối ³ 6m) - Thị trấn Tân Minh | Nguyễn Huệ - Hết Nhà Văn hóa Khu phố 3 | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
693 | Huyện Hàm Tân | Trần Phú (Cấp phối ³ 6m) - Thị trấn Tân Minh | Đoạn còn lại | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
694 | Huyện Hàm Tân | Các đoạn đường còn lại rộng ³ 4 m - Thị trấn Tân Minh | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
695 | Huyện Hàm Tân | Hùng Vương - Thị trấn Tân Nghĩa | Giáp xã Tân Phúc - Đỉnh đèo Giăng Co (giáp nhà ông Huỳnh Tấn Đông) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
696 | Huyện Hàm Tân | Hùng Vương - Thị trấn Tân Nghĩa | Đỉnh Đèo Giăng Co (từ nhà ông Huỳnh Tấn Đông) - Đường vào cụm Công nghiệp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
697 | Huyện Hàm Tân | Hùng Vương - Thị trấn Tân Nghĩa | Đường vào cụm Công nghiệp - Ngã 3 vào UBND thị trấn Tân Nghĩa | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
698 | Huyện Hàm Tân | Hùng Vương - Thị trấn Tân Nghĩa | Ngã 3 vào UBND thị trấn Tân Nghĩa - Quốc lộ 55 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
699 | Huyện Hàm Tân | Hùng Vương - Thị trấn Tân Nghĩa | Quốc lộ 55 - Đường vào nghĩa trang Tân Hưng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
700 | Huyện Hàm Tân | Hùng Vương - Thị trấn Tân Nghĩa | Đường vào nghĩa trang Tân Hưng - Giáp xã Sông Phan | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường ĐT 719 (Xã Tân Tiến)
Bảng giá đất của Thị xã La Gi, Bình Thuận cho đoạn đường ĐT 719 thuộc Xã Tân Tiến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp xã Tân Bình đến giao lô đường Hùng Vương - Lý Thái Tổ, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 719 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực đất nông thôn, cho thấy vị trí này có giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các tuyến đường chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá chính xác giá trị đất tại đoạn đường ĐT 719, Xã Tân Tiến. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường ĐT 719 (Xã Tân Bình)
Bảng giá đất của Thị xã La Gi, Bình Thuận cho đoạn đường ĐT 719 thuộc Xã Tân Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp phường Bình Tân đến hết UBND xã Tân Bình, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 719 có mức giá 1.850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này có giá trị đất cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc các trục giao thông chính, làm tăng giá trị của đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá chính xác giá trị đất tại đoạn đường ĐT 719, Xã Tân Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Khu Du Lịch Giáp Biển - Xã Tân Tiến và Xã Tân Bình
Bảng giá đất của Thị xã La Gi, Bình Thuận cho khu du lịch giáp biển tại Xã Tân Tiến và Xã Tân Bình, thuộc nhóm đất du lịch ven biển và loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 792.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu du lịch giáp biển ở Xã Tân Tiến và Xã Tân Bình có mức giá 792.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) thuộc nhóm đất du lịch ven biển. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của vị trí đất gần biển, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ cho các dự án du lịch, thương mại và dịch vụ. Khu vực này cung cấp cơ hội lớn cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp muốn khai thác tiềm năng của khu vực ven biển và phát triển các hoạt động liên quan.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu du lịch giáp biển, Xã Tân Tiến và Xã Tân Bình. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong nhóm đất du lịch ven biển.
Bảng Giá Đất Thị xã La Gi, Bình Thuận: Phường Bình Tân - Khu Du Lịch Giáp Biển
Bảng giá đất tại Thị xã La Gi, Bình Thuận, cho khu vực Phường Bình Tân - khu du lịch giáp biển, loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV), được ban hành theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho nhóm đất du lịch ven biển, từ vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Toàn bộ khu vực Phường Bình Tân - khu du lịch giáp biển có mức giá 840.000 VNĐ/m² cho nhóm đất TM-DV. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực du lịch ven biển, nhờ vào sự hấp dẫn của vị trí gần biển và tiềm năng phát triển du lịch.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực Phường Bình Tân, hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu vực du lịch ven biển.
Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Khu Du Lịch Giáp Biển - Xã Tân Phước
Bảng giá đất của Thị xã La Gi, Bình Thuận cho khu du lịch giáp biển tại Xã Tân Phước, thuộc nhóm đất du lịch ven biển và loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu du lịch giáp biển Xã Tân Phước có mức giá 540.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) thuộc nhóm đất du lịch ven biển. Mức giá này phản ánh giá trị hấp dẫn của vị trí đất gần biển, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ cho các dự án du lịch, thương mại, và dịch vụ. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp muốn khai thác tiềm năng du lịch ven biển và phát triển các hoạt động thương mại-dịch vụ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu du lịch giáp biển, Xã Tân Phước. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong nhóm đất du lịch ven biển.