STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã La Gi | Bác Ái | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã La Gi | Bến Chương Dương | Cầu ông Chắc - Nhà số 59 (Đoàn Xuân Quang) | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã La Gi | Bến Chương Dương | Hết nhà số 59 (hết nhà Đoàn Xuân Quang) - Nhà thờ Vinh Thanh | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã La Gi | Bùi Thị Xuân | Cả con đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã La Gi | Cách Mạng Tháng 8 | Ngã ba Nguyễn Trãi - Giáp biển | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã La Gi | Cô Giang | Cả con đường | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã La Gi | Châu Văn Liêm (thuộc phường Bình Tân) | Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Tân Bình | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã La Gi | Diên Hồng | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã La Gi | Đinh Bộ Lĩnh | Thống Nhất - Trường THCS Phước Hội 2 | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã La Gi | Đinh Bộ Lĩnh (thuộc phường) | Trường THCS Phước Hội 2 - Quốc lộ 55 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã La Gi | Đường 23/4 | Cả con đường | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã La Gi | Đường La Gi | Cả con đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã La Gi | Đường Lê Lai (Đường Tân Lý 2) | Trước UBND phường Bình Tân - Cầu Tân Lý | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã La Gi | Hai Bà Trưng | Cuối chợ La Gi - Lê Lợi | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã La Gi | Hai Bà Trưng | Lê Lợi - Gác chuông nhà thờ | 15.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã La Gi | Hồ Xuân Hương | Cả con đường | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã La Gi | Hòa Bình | Cả con đường | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã La Gi | Hoàng Diệu | Từ Cầu Đá Dựng - Hết đường nhựa | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã La Gi | Hoàng Diệu | Đoạn còn lại (đường đất) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã La Gi | Hoàng Hoa Thám | Hẻm 28 Hoàng Hoa Thám - Lê Lợi | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã La Gi | Hoàng Hoa Thám | Lê Lợi - Cô Giang | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã La Gi | Hoàng Hoa Thám | Hẽm 28 Hoàng Hoa Thám - Bến Đò | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã La Gi | Hoàng Hoa Thám | Cô Giang - Nguyễn Trường Tộ | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã La Gi | Hoàng Văn Thụ | Thống Nhất - Hết đường nhựa | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã La Gi | Hoàng Văn Thụ | Đoạn còn lại | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã La Gi | Nguyễn Hữu Thọ | Thống Nhất - Hết đường nhựa | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã La Gi | Nguyễn Hữu Thọ | Đường đất (đoạn còn lại) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã La Gi | Huỳnh Thúc Kháng | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã La Gi | Ký Con | Cả con đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã La Gi | Kỳ Đồng 1 | Cả con đường | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã La Gi | Lê Hồng Phong | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã La Gi | Lê Lợi | Nhà số 32 - Hết đường Lê Lợi | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã La Gi | Lê Lợi | Số nhà 30 - Dưới chân cầu Tân Lý - phường Phước Hội | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã La Gi | Lê Minh Công | Ngã ba nhà thờ Vinh Thanh - Đồn Biên Phòng 456 (nay điều chỉnh là Đồn Biên phòng Phước Lộc) | 4.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã La Gi | Lê Minh Công | Đồn Biên phòng Phước Lộc - Giáp ranh xã Tân Phước | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã La Gi | Lê Thị Riêng | Cả con đường | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã La Gi | Lê Văn Tám | Cả con đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã La Gi | Lý Thường Kiệt | Thống Nhất - Ngã ba vào nghĩa trang | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã La Gi | Lý Thường Kiệt - phường Tân An | Ngã ba vào nghĩa trang - Giáp ranh xã Tân Phước | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã La Gi | Ngô Gia Tự | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã La Gi | Ngô Quyền | Cả con đường | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã La Gi | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã La Gi | Nguyễn Chí Thanh | Giáp xã Tân Bình - Cầu sắt Đá Dựng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã La Gi | Nguyễn Công Trứ | Từ vòng xoay Tân Thiện - Đường Hoàng Diệu | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã La Gi | Nguyễn Cư Trinh | Cả con đường | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã La Gi | Nguyễn Đình Chiểu | Cả con đường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã La Gi | Nguyễn Huệ | Cả con đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã La Gi | Nguyễn Ngọc Kỳ | Nguyễn Cư Trinh - Nhà thờ Thanh Xuân | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã La Gi | Nguyễn Ngọc Kỳ | Nhà thờ Thanh Xuân - Cây xăng Caltex | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã La Gi | Nguyễn Thái Học | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã La Gi | Nguyễn Trãi | Chân Cầu Tân Lý - Ngã 3 CM Tháng 8 | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã La Gi | Nguyễn Trãi | Ngã 3 CM Tháng 8 - Nguyễn Chí Thanh | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã La Gi | Nguyễn Trãi | Nhà số 19, 20 - Dưới chân Cầu Tân Lý - phường Bình Tân | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã La Gi | Nguyễn Trãi nối dài | Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh - Cầu Láng Đá | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã La Gi | Nguyễn Tri Phuơng | Giáp ranh xã Tân Bình - Hết đường nhựa | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã La Gi | Nguyễn Trường Tộ | Thống Nhất - Hết xưởng nước đá Nhơn Tân | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã La Gi | Nguyễn Trường Tộ | Đoạn còn lại | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã La Gi | Nguyễn Văn Cừ | Cả con đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã La Gi | Nguyễn Văn Trỗi | Cả con đường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã La Gi | Phạm Hồng Thái | Cả con đường | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã La Gi | Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Ngọc Kỳ - Hoàng Hoa Thám | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã La Gi | Phạm Ngũ Lão | Hoàng Hoa Thám - Cô Giang | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã La Gi | Phan Bội Châu | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã La Gi | Phan Đăng Lưu | Cả con đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã La Gi | Phan Đình Phùng | Cả con đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã La Gi | Quốc lộ 55 (Tân Thiện) | Ngã tư Tân Thiện - Ngã ba Ngô Quyền | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã La Gi | Quốc lộ 55 (Tân Thiện) | Ngã ba Ngô Quyền - Cầu Hai Hàng | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã La Gi | Quốc lộ 55 (Tân An) | Đài tưởng niệm thị xã - Cầu Suối Đó | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã La Gi | Quỳnh Lưu | Cả con đường | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã La Gi | Thống Nhất | Chùa Quảng Đức - Hết nhà số 127 và số 01 | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã La Gi | Thống Nhất | Từ nhà số 129 Thống Nhất và nhà số 01 (Mắt Kính Thiên Quang) - Bưu Điện | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã La Gi | Thống Nhất | Từ nhà số 481 và số 390 Thống Nhất (quán Tân Thành) - Đài tưởng niệm thị xã | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã La Gi | Trần Bình Trọng | Cả con đường | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã La Gi | Trần Cao Vân | Thống Nhất - Nguyễn Trường Tộ | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã La Gi | Trần Hưng Đạo | Đường Thống Nhất - Đường La Gi | 12.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã La Gi | Trương Định | Cả con đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã La Gi | Trương Vĩnh Ký | Lê Lợi - Nhà thờ Vinh Thanh | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã La Gi | Trương Vĩnh Ký | Đoạn nối dài | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã La Gi | Võ Thị Sáu | Cả con đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã La Gi | Võ Thị Sáu (nối dài) | Đầu đường nhựa - Hết đường đất đỏ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã La Gi | Lưu Hữu Phước | Thống Nhất - KDC Cầu Đường | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã La Gi | Mai Xuân Thưởng | Thống Nhất - Ngô Quyền | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã La Gi | Lý Tự Trọng | Lý Thường Kiệt - Nghĩa trang Tân An | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã La Gi | Trưng Trắc | Lê Văn Tám - KDC | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã La Gi | Trưng Nhị | Lê Văn Tám - KDC | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã La Gi | Lương Thế Vinh | Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã La Gi | Nguyễn Thượng Hiền | Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã La Gi | Nguyễn Đức Cảnh | Nguyễn Thượng Hiền - Lương Thế Vinh | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thị xã La Gi | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Thượng Hiền - Lương Thế Vinh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã La Gi | Bùi Hữu Nghĩa | Hoàng Diệu - Trần Quý Cáp | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã La Gi | Trần Quý Cáp | Ngô Gia Tự - Nguyễn Thượng Hiền | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã La Gi | Tạ Quang Bửu | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã La Gi | Ỷ Lan | Thống Nhất - Nguyễn Công Trứ | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã La Gi | Kỳ Đồng 2 | Thống Nhất - Lý Thường Kiệt | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã La Gi | Tô Hiệu | Cách mạng tháng 8 - Huỳnh Thúc Kháng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thị xã La Gi | Tống Duy Tân | Cách mạng tháng 8 - KDC Đồng Ruột Ngựa | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thị xã La Gi | Nguyễn Khuyến | Võ Thị Sáu - Đến hết nhà ông Vũ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thị xã La Gi | Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Thái Học - phường Tân An | đường rộng 9m | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thị xã La Gi | Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Thái Học - phường Tân An | đường rộng 7m | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thị xã La Gi | Đường nội bộ Khu dân cư Lê Lợi - phường Phước Hội | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Bác Ái, Thị Xã La Gi, Bình Thuận
Bảng giá đất của Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận cho khu vực Bác Ái, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ cả con đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ cả con đường có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự đắc địa của vị trí với khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị, hạ tầng giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bác Ái, Thị xã La Gi, Bình Thuận. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường Bến Chương Dương
Bảng giá đất tại Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Bến Chương Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Cầu ông Chắc đến Nhà số 59 (Đoàn Xuân Quang), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bến Chương Dương có mức giá 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển cao. Giá cao này thường đi kèm với các yếu tố như tiện ích công cộng nổi bật, giao thông thuận lợi và sự phát triển đô thị mạnh mẽ.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Bến Chương Dương, Thị xã La Gi. Việc nắm vững thông tin giá đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân
Bảng giá đất của Thị xã La Gi, Bình Thuận cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cả con đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này có giá trị cao, có thể là do nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, Thị xã La Gi. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8
Bảng giá đất tại Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp biển, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này rất đắc địa với giá trị đất cao. Khu vực này nằm gần biển, thuận tiện tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thị xã La Gi. Việc hiểu rõ các mức giá sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường Cô Giang
Bảng giá đất tại Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Cô Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cả con đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Cô Giang là 11.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất rất cao. Khu vực này có vị trí đắc địa, với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khả năng tiếp cận dễ dàng với các khu vực quan trọng khác, góp phần làm tăng giá trị bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cô Giang, Thị xã La Gi. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo các yếu tố vị trí và tiện ích.