STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Phan Thiết | Đường Sư Vạn Hạnh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
402 | Thành phố Phan Thiết | Đường vào KDC Tiến Thạnh | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
403 | Thành phố Phan Thiết | Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
404 | Thành phố Phan Thiết | Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
405 | Thành phố Phan Thiết | Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
406 | Thành phố Phan Thiết | Đường Trần Bình Trọng xã Thiện Nghiệp | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
407 | Thành phố Phan Thiết | Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) | Đoạn từ 706B - đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
408 | Thành phố Phan Thiết | Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) | Đoạn từ trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 - đến hết xã Thiện Nghiệp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Thành phố Phan Thiết | Đường Hồ Giáo xã Thiện Nghiệp | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
410 | Thành phố Phan Thiết | Đường Trần Khát Chân | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
411 | Thành phố Phan Thiết | Hải Thượng Lãn Ông | từ Trường Chinh - đến giáp xã Hàm Hiệp | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Thành phố Phan Thiết | Phạm Thị Tư | từ giáp đặng Văn Lãnh- bên hông UBND xã Phong Nẫm - đến giáp Đại Nẫm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Thành phố Phan Thiết | Phan Trọng Tuệ | từ Đặng Văn Lãnh - địa chỉ đỏ - đến giáp đường Đặng Văn Lãnh - Trường tiểu học Phong Nẫm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Thành phố Phan Thiết | Đường Trần Hữu Xoàng | đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh - đến giáp đường Huỳnh Sanh Nam | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Thành phố Phan Thiết | Đường Huỳnh Sanh Nam | đoạn giáp đường Trần Hữu Xoàng - đến giáp đường Bàu Me | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư thôn Tiến Bình | Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC). | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư thôn Tiến Bình | Đường Cổ Loa (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư thôn Tiến Bình | Đường Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư thôn Tiến Bình | Các lô phía trong | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương | Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương | Các lô phía trong | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719. xã Tiến Thành | Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính KDC) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
423 | Thành phố Phan Thiết | Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719. xã Tiến Thành | Các lô phía trong | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
424 | Thành phố Phan Thiết | Quốc Lộ 1A Trường Chinh - Xã Tiến Lợi | Giáp xã Hàm Mỹ - Cầu Cà Ty | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
425 | Thành phố Phan Thiết | Âu Cơ (Tỉnh lộ 719 (cũ)) | Trần Quý Cáp - Hết dốc Campuchia | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
426 | Thành phố Phan Thiết | Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 719 (cũ)) | Âu Cơ - Hết địa phận xã Tiến Thành | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
427 | Thành phố Phan Thiết | Khu DL bãi biển Thương Chánh - Phường Hưng Long - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 6.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
428 | Thành phố Phan Thiết | Phường Phú Hài - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
429 | Thành phố Phan Thiết | Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn - Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 7.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
430 | Thành phố Phan Thiết | Ngã 3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh - Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
431 | Thành phố Phan Thiết | Phường Hàm Tiến - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | Hồ Quang Cảnh - đến giáp Mũi Né | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
432 | Thành phố Phan Thiết | Khu vực 1 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | từ giáp phường Hàm Tiến - đến khu vực Bãi trước | 2.288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
433 | Thành phố Phan Thiết | Khu vực 2 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | từ Khu vực Bãi Sau tính - đến dự án Biển Nam cũ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
434 | Thành phố Phan Thiết | Khu vực 3 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | từ Dự án đồi Hòn Rơm - đến dự án An Nhiên | 514.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
435 | Thành phố Phan Thiết | Khu vực 4 - Phường Mũi Né - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | Giáp dự án An Nhiên - đến giáp xã Hồng Phong | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
436 | Thành phố Phan Thiết | Xã Tiến Thành - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch ven biển | 780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
437 | Thành phố Phan Thiết | Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
438 | Thành phố Phan Thiết | Khu Cảng cá Phan Thiết - phường Đức Thắng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
439 | Thành phố Phan Thiết | Khu chế biến nước mắm Phú Hài - phường Phú Hài | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
440 | Thành phố Phan Thiết | Toàn bộ các xã | 90.000 | 52.000 | 32.000 | 25.000 | - | Giá đất trồng cây hàng năm | |
441 | Thành phố Phan Thiết | Toàn bộ các xã | 90.000 | 52.000 | 32.000 | 25.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
442 | Thành phố Phan Thiết | Toàn bộ các xã, phường | 90.000 | 52.000 | 32.000 | 25.000 | - | Đất trồng lúa | |
443 | Thành phố Phan Thiết | Toàn bộ các xã, phường | 100.000 | 69.000 | 56.000 | 31.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
444 | Thành phố Phan Thiết | Toàn bộ các xã, phường | 37.500 | 18.750 | 11.780 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
445 | Thành phố Phan Thiết | Toàn bộ các xã, phường | 25.000 | 12.500 | 7.440 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
446 | Thành phố Phan Thiết | Các xã, phường: Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm Tiến và Mũi Né | Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh | 68.750 | 37.500 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
447 | Thành phố Phan Thiết | Các phường: Bình Hưng, Đức Long, Đức Nghĩa, Đức Thắng, Hưng Long, Lạc Đạo, Phú Tài, Phú Thủy, Phú Trinh, Thanh Hải, Xuân An | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính | 150.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
448 | Thành phố Phan Thiết | Thành phố Phan Thiết | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính | 130.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
449 | Thành phố Phan Thiết | Thành phố Phan Thiết | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính | 110.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
450 | Thành phố Phan Thiết | Toàn bộ các xã, phường | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 100.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
451 | Thị xã La Gi | Bác Ái | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
452 | Thị xã La Gi | Bến Chương Dương | Cầu ông Chắc - Nhà số 59 (Đoàn Xuân Quang) | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
453 | Thị xã La Gi | Bến Chương Dương | Hết nhà số 59 (hết nhà Đoàn Xuân Quang) - Nhà thờ Vinh Thanh | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
454 | Thị xã La Gi | Bùi Thị Xuân | Cả con đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
455 | Thị xã La Gi | Cách Mạng Tháng 8 | Ngã ba Nguyễn Trãi - Giáp biển | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
456 | Thị xã La Gi | Cô Giang | Cả con đường | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
457 | Thị xã La Gi | Châu Văn Liêm (thuộc phường Bình Tân) | Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Tân Bình | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
458 | Thị xã La Gi | Diên Hồng | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
459 | Thị xã La Gi | Đinh Bộ Lĩnh | Thống Nhất - Trường THCS Phước Hội 2 | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
460 | Thị xã La Gi | Đinh Bộ Lĩnh (thuộc phường) | Trường THCS Phước Hội 2 - Quốc lộ 55 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
461 | Thị xã La Gi | Đường 23/4 | Cả con đường | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
462 | Thị xã La Gi | Đường La Gi | Cả con đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
463 | Thị xã La Gi | Đường Lê Lai (Đường Tân Lý 2) | Trước UBND phường Bình Tân - Cầu Tân Lý | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
464 | Thị xã La Gi | Hai Bà Trưng | Cuối chợ La Gi - Lê Lợi | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
465 | Thị xã La Gi | Hai Bà Trưng | Lê Lợi - Gác chuông nhà thờ | 15.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
466 | Thị xã La Gi | Hồ Xuân Hương | Cả con đường | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
467 | Thị xã La Gi | Hòa Bình | Cả con đường | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
468 | Thị xã La Gi | Hoàng Diệu | Từ Cầu Đá Dựng - Hết đường nhựa | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
469 | Thị xã La Gi | Hoàng Diệu | Đoạn còn lại (đường đất) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
470 | Thị xã La Gi | Hoàng Hoa Thám | Hẻm 28 Hoàng Hoa Thám - Lê Lợi | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
471 | Thị xã La Gi | Hoàng Hoa Thám | Lê Lợi - Cô Giang | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
472 | Thị xã La Gi | Hoàng Hoa Thám | Hẽm 28 Hoàng Hoa Thám - Bến Đò | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
473 | Thị xã La Gi | Hoàng Hoa Thám | Cô Giang - Nguyễn Trường Tộ | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
474 | Thị xã La Gi | Hoàng Văn Thụ | Thống Nhất - Hết đường nhựa | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
475 | Thị xã La Gi | Hoàng Văn Thụ | Đoạn còn lại | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
476 | Thị xã La Gi | Nguyễn Hữu Thọ | Thống Nhất - Hết đường nhựa | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
477 | Thị xã La Gi | Nguyễn Hữu Thọ | Đường đất (đoạn còn lại) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
478 | Thị xã La Gi | Huỳnh Thúc Kháng | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
479 | Thị xã La Gi | Ký Con | Cả con đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
480 | Thị xã La Gi | Kỳ Đồng 1 | Cả con đường | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
481 | Thị xã La Gi | Lê Hồng Phong | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
482 | Thị xã La Gi | Lê Lợi | Nhà số 32 - Hết đường Lê Lợi | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
483 | Thị xã La Gi | Lê Lợi | Số nhà 30 - Dưới chân cầu Tân Lý - phường Phước Hội | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
484 | Thị xã La Gi | Lê Minh Công | Ngã ba nhà thờ Vinh Thanh - Đồn Biên Phòng 456 (nay điều chỉnh là Đồn Biên phòng Phước Lộc) | 4.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
485 | Thị xã La Gi | Lê Minh Công | Đồn Biên phòng Phước Lộc - Giáp ranh xã Tân Phước | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
486 | Thị xã La Gi | Lê Thị Riêng | Cả con đường | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
487 | Thị xã La Gi | Lê Văn Tám | Cả con đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
488 | Thị xã La Gi | Lý Thường Kiệt | Thống Nhất - Ngã ba vào nghĩa trang | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
489 | Thị xã La Gi | Lý Thường Kiệt - phường Tân An | Ngã ba vào nghĩa trang - Giáp ranh xã Tân Phước | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
490 | Thị xã La Gi | Ngô Gia Tự | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
491 | Thị xã La Gi | Ngô Quyền | Cả con đường | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
492 | Thị xã La Gi | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cả con đường | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
493 | Thị xã La Gi | Nguyễn Chí Thanh | Giáp xã Tân Bình - Cầu sắt Đá Dựng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
494 | Thị xã La Gi | Nguyễn Công Trứ | Từ vòng xoay Tân Thiện - Đường Hoàng Diệu | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
495 | Thị xã La Gi | Nguyễn Cư Trinh | Cả con đường | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
496 | Thị xã La Gi | Nguyễn Đình Chiểu | Cả con đường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
497 | Thị xã La Gi | Nguyễn Huệ | Cả con đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
498 | Thị xã La Gi | Nguyễn Ngọc Kỳ | Nguyễn Cư Trinh - Nhà thờ Thanh Xuân | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
499 | Thị xã La Gi | Nguyễn Ngọc Kỳ | Nhà thờ Thanh Xuân - Cây xăng Caltex | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
500 | Thị xã La Gi | Nguyễn Thái Học | Cả con đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho các xã trong khu vực, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trong thành phố.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đất trồng cây hàng năm, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao hơn các khu vực khác. Giá này thường phản ánh các yếu tố như chất lượng đất, điều kiện khí hậu và sự phát triển của cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 52.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 52.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao. Vị trí này có thể nằm ở các khu vực có điều kiện canh tác tốt và ít cạnh tranh hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện canh tác hoặc cơ sở hạ tầng không bằng các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 25.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong bảng giá. Giá thấp hơn có thể phản ánh điều kiện đất kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã của thành phố Phan Thiết. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Bình Thuận: Thành phố Phan Thiết - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của tỉnh Bình Thuận cho thành phố Phan Thiết, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại toàn bộ các xã và phường trong thành phố Phan Thiết, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong thành phố, có thể do điều kiện đất đai tốt, gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 52.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí kém thuận tiện hơn một chút.
Vị trí 3: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 32.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trồng lúa thấp hơn. Khu vực này có thể có ít tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí có giá trị cao hơn, hoặc nằm xa các khu vực trọng điểm.
Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn thành phố, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thành phố Phan Thiết. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Thông tin này có thể giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Các Xã, Phường Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm Tiến và Mũi Né
Bảng giá đất của Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận cho loại đất nông nghiệp khác tại các xã, phường Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm Tiến và Mũi Né đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho đoạn đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.
Vị trí 1: 68.750 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh có mức giá 68.750 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của loại đất nông nghiệp khác trong các khu vực quy hoạch phát triển du lịch, cho thấy khu vực này có tiềm năng lớn trong tương lai. Giá cao có thể được ảnh hưởng bởi sự phát triển hạ tầng, tiềm năng du lịch, và sự ưu tiên trong quy hoạch của khu vực.
Vị trí 2: 37.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 37.500 VNĐ/m², cho thấy giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự phân bổ giá trị trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển, có thể do các yếu tố như vị trí cụ thể trong khu vực quy hoạch, điều kiện đất đai, và mức độ ưu tiên trong quy hoạch phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp khác tại các xã, phường Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm Tiến và Mũi Né, Thành phố Phan Thiết. Nắm rõ giá trị đất tại các khu vực quy hoạch phát triển du lịch ven biển giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đất Nông Nghiệp Tại Các Phường
Bảng giá đất của Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận cho loại đất nông nghiệp khác tại các phường, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong các phường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đất nông nghiệp tại các phường Bình Hưng, Đức Long, Đức Nghĩa, Đức Thắng, Hưng Long, Lạc Đạo, Phú Tài, Phú Thủy, Phú Trinh, Thanh Hải, và Xuân An có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính của các phường này. Giá trị đất nông nghiệp tại đây phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng sử dụng đất và các điều kiện tự nhiên của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại các phường của Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Phan Thiết, Bình Thuận: Đất Nông Nghiệp Khác
Bảng giá đất của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận cho loại đất nông nghiệp khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị và đưa ra quyết định về việc mua bán bất động sản nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho loại đất nông nghiệp khác là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các loại đất đô thị hoặc đất thương mại, phản ánh sự khác biệt trong giá trị sử dụng và tiềm năng phát triển của đất nông nghiệp. Mức giá này phù hợp với các nhu cầu về nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại thành phố Phan Thiết. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư bất động sản nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.