STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà | Giáp ranh kênh đông - Hết ranh đất nhà ông Tạ Hùng Vương | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2202 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà | Giáp ranh nhà ông Tạ Hùng Vương - Trường THCS Tân Hà | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2203 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà | Giáp Trường THCS Tân Hà - Giáp Trạm y tế xã Tân Hà | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2204 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà | Từ Trạm y tế xã Tân Hà - Ngã ba đường vào Thác Mai | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2205 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà | Giáp ngã 3 đường vào Thác Mai - Giáp ranh xã Đức Hạnh | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2206 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh | Giáp ranh xã Tân Hà - Cầu Nín thở | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2207 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh | Từ cầu nín thở - Đường vào lò gạch ông Nghĩa | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2208 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh | Giáp đường vào lò gạch ông Nghĩa - Ngã ba cây sung | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2209 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh | Từ Ngã 3 cây sung - Ranh cây xăng Vân Hường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2210 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh | Từ cây Xăng Vân Hường - Giáp Thị trấn Đức Tài | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2211 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính | Giáp thị trấn Đức tài - Ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2212 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính | Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh - Ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2213 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính | Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng - Ngã tư nhà ông Võ Đình Ánh | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2214 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính | Ranh trường Mẫu giáo Nam Liên - Đến hết ranh nhà ông Phạm Phương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2215 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính | Giáp ranh nhà ông Phạm Phương - Giáp ranh xã Nam Chinh | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2216 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính | Giáp ranh xã Đức Chính - Ngã ba ranh nhà ông Khắng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2217 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính | Từ ngã ba ranh nhà ông Khắng - Huyện Đội (hết ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2218 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính | Huyện Đội (giáp ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) - Giáp ranh thị trấn Võ Xu | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2219 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu | Từ Giáp thị trấn Võ Xu - Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2220 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu | Từ Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ - Ngã ba Trường Quang Trung | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2221 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu | Từ ngã ba Trường Quang Trung - Giáp khu dân cư thôn 5 | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2222 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu | Từ khu dân cư thôn 5 - Đến giáp ngã ba đường 717 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2223 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 717 - Xã Mé Pu | Ngã ba Blao - Giáp ĐaHoai (Lâm Đồng) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2224 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa | Giáp thị trấn Võ Xu - Ngã tư nhà ông Hùng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2225 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa | Ngã tư nhà ông Hùng - Ngã ba nhà ông Vũ Quang Mạnh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2226 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa | Từ trường THCS Vũ Hoà - Ngã tư nhà ông Minh | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2227 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa | Giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Minh - Ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2228 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa | Giáp ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng - Giáp nhà thờ Vũ Hòa | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2229 | Huyện Đức Linh | Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa | Từ nhà thờ Vũ Hoà - Cầu Lăng Quăng | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2230 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu | Từ ngã ba nhà ông Ba Hữu - Ngã tư nhà ông ba Rân | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2231 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu | Ngã tư nhà ông ba Rân - Ngã tư cơ quan thôn 1 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2232 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu | Ngã tư cơ quan thôn 1 - Giáp Sùng Nhơn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2233 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu | Tuyến trung tâm xã MêPu - Từ ngã tư nhà ông Tư Sửu đến Phòng khám Đa khoa MêPu | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2234 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn | Giáp ranh xã Mé Pu - Ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2235 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn | Từ ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm - Ranh Bưu điện | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2236 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn | Hết bưu điện - Ngã ba nhà ông Thành | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2237 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn | Giáp ngã ba nhà ông Thành - Đến giáp ĐaKai | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2238 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai | Giáp Sùng Nhơn - Cầu Bò | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2239 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai | Giáp cầu Bò - Hết trường THCS ĐaKai | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2240 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai | Giáp trường THCS ĐaKai - Giáp chùa Pháp Bảo | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2241 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai | Từ chùa Pháp Bảo - Ngã ba nhà ông Tần | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2242 | Huyện Đức Linh | Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai | Ngã ba nhà ông Tần - Cầu Be | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2243 | Huyện Đức Linh | Các xã: Võ Xu, Đức Tài | 50.000 | 43.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2244 | Huyện Đức Linh | Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính | 39.000 | 34.200 | 24.800 | - | - | Đất trồng lúa | |
2245 | Huyện Đức Linh | Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai | 35.000 | 31.500 | 21.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2246 | Huyện Đức Linh | Các xã: Võ Xu, Đức Tài | 45.000 | 36.000 | 32.000 | 29.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2247 | Huyện Đức Linh | Các xã: Võ Xu, Đức Tài | 45.000 | 36.000 | 32.000 | 29.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2248 | Huyện Đức Linh | Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính | 35.000 | 30.000 | 27.000 | 21.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2249 | Huyện Đức Linh | Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính | 35.000 | 30.000 | 27.000 | 21.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2250 | Huyện Đức Linh | Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 16.500 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2251 | Huyện Đức Linh | Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 16.500 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2252 | Huyện Đức Linh | Các xã: Võ Xu, Đức Tài | 68.000 | 53.000 | 46.000 | 39.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2253 | Huyện Đức Linh | Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính | 53.000 | 44.000 | 39.000 | 28.500 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2254 | Huyện Đức Linh | Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai | 40.000 | 34.500 | 26.000 | 23.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2255 | Huyện Đức Linh | Thị trấn Đức Tài | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2256 | Huyện Đức Linh | Thị trấn Võ Xu | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 68.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2257 | Huyện Đức Linh | Các xã: Võ Xu, Đức Tài | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 68.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2258 | Huyện Đức Linh | Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 53.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2259 | Huyện Đức Linh | Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 40.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2260 | Huyện Đức Linh | Các xã: Võ Xu, Đức Tài | 56.800 | 26.200 | 8.800 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2261 | Huyện Đức Linh | Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính | 42.900 | 19.720 | 7.600 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2262 | Huyện Đức Linh | Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai | 26.000 | 13.200 | 4.400 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2263 | Huyện Đức Linh | Các xã: Võ Xu, Đức Tài | 31.800 | 14.700 | 3.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2264 | Huyện Đức Linh | Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính | 24.500 | 11.600 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2265 | Huyện Đức Linh | Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai | 14.600 | 7.400 | 1.900 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2266 | Huyện đảo Phú Quý | Xã Tam Thanh - Nhóm 2 - Khu vực 1 | 8.000.000 | 6.500.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | Đất ở nông thôn | |
2267 | Huyện đảo Phú Quý | Xã Ngũ Phụng - Nhóm 3 - Khu vực 1 | 6.800.000 | 5.525.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | Đất ở nông thôn | |
2268 | Huyện đảo Phú Quý | Xã Long Hải - Nhóm 4 - Khu vực 1 | 6.400.000 | 5.200.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | Đất ở nông thôn | |
2269 | Huyện đảo Phú Quý | Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã | Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Khuyến | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2270 | Huyện đảo Phú Quý | Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã | Nguyễn Khuyến - Phan Chu Trinh | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2271 | Huyện đảo Phú Quý | Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã | Phan Chu Trinh - Ngô Quyền | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2272 | Huyện đảo Phú Quý | Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã | Phần còn lại | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2273 | Huyện đảo Phú Quý | Hoàng Hoa Thám - Đường Liên xã | Lý Thường Kiệt (Vị trí 2) - Tôn Đức Thắng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2274 | Huyện đảo Phú Quý | Hoàng Hoa Thám - Đường Liên xã | Phần còn lại | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2275 | Huyện đảo Phú Quý | Tôn Đức Thắng - Đường Liên xã | Hùng Vương - Trung tâm GDTX | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2276 | Huyện đảo Phú Quý | Tôn Đức Thắng - Đường Liên xã | Phần còn lại (Vị trí 2) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2277 | Huyện đảo Phú Quý | Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã | Phan Bội Châu - Đường vào Rada 55 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2278 | Huyện đảo Phú Quý | Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã | Đường vào Rada 55 - Hoàng Hoa Thám | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2279 | Huyện đảo Phú Quý | Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã | Phần còn lại | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2280 | Huyện đảo Phú Quý | Nguyễn Tri Phương - Đường Liên xã | Cả tuyến đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2281 | Huyện đảo Phú Quý | 27 tháng 4 - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2282 | Huyện đảo Phú Quý | Bùi Thị Xuân - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2283 | Huyện đảo Phú Quý | Công Chúa Bàn Tranh - Đường nội xã | Nguyễn Thông - Hai Bà Trưng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2284 | Huyện đảo Phú Quý | Công Chúa Bàn Tranh - Đường nội xã | Hai Bà Trưng - Lê Hồng Phong | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2285 | Huyện đảo Phú Quý | Đoàn Thị Điểm - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2286 | Huyện đảo Phú Quý | Hai Bà Trưng - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2287 | Huyện đảo Phú Quý | Hồ Xuân Hương - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2288 | Huyện đảo Phú Quý | Hùng Vương - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2289 | Huyện đảo Phú Quý | Kim Đồng - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2290 | Huyện đảo Phú Quý | Lê Hồng Phong - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2291 | Huyện đảo Phú Quý | Lê Lai - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2292 | Huyện đảo Phú Quý | Lương Định Của - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2293 | Huyện đảo Phú Quý | Lý Thường Kiệt - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2294 | Huyện đảo Phú Quý | Ngô Quyền - Đường nội xã | Cảng Phú Quý (Vị trí 1) - Võ Văn Kiệt | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2295 | Huyện đảo Phú Quý | Ngô Quyền - Đường nội xã | Phần còn lại | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2296 | Huyện đảo Phú Quý | Ngư Ông - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2297 | Huyện đảo Phú Quý | Nguyễn Đình Chiểu - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2298 | Huyện đảo Phú Quý | Nguyễn Du - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2299 | Huyện đảo Phú Quý | Nguyễn Khuyến - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2300 | Huyện đảo Phú Quý | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nội xã | Cả tuyến đường | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Các Xã Võ Xu, Đức Tài - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Đức Linh, Bình Thuận cho các xã Võ Xu và Đức Tài, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất, phản ánh điều kiện đất đai tốt và khả năng canh tác hiệu quả. Vị trí này có thể gần các nguồn nước và có cơ sở hạ tầng hỗ trợ tốt.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện đất đai hoặc khả năng tiếp cận nguồn nước không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong các xã, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các nguồn nước và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Võ Xu và Đức Tài, Huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Các Xã Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính
Bảng giá đất trồng lúa của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, cho các xã Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính và Nam Chính, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất trồng lúa.
Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 39.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các khu vực được đề cập, phản ánh giá trị đất trồng lúa ở các xã có điều kiện sản xuất tốt nhất hoặc có sự phát triển nông nghiệp đáng chú ý.
Vị trí 2: 34.200 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 34.200 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện sản xuất tương đối tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 24.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 24.800 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất trồng lúa ở các xã có điều kiện sản xuất kém hơn hoặc diện tích đất trồng lúa không được ưu tiên phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Các Xã Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Đức Linh, Bình Thuận cho các xã Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã này, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất, có thể do điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí gần các nguồn nước và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 31.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 31.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, có thể do điều kiện địa lý hoặc khả năng tiếp cận nguồn nước không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 21.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 21.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các xã, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa nguồn nước và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các xã Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai, Huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đất Nông Nghiệp Tại Thị Trấn Đức Tài
Bảng giá đất của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận cho loại đất nông nghiệp khác tại thị trấn Đức Tài đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính, không tiếp giáp với đường phố, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 74.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất nông nghiệp tại thị trấn Đức Tài có mức giá là 74.800 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp không tiếp giáp với đường phố, nằm trong địa giới hành chính của thị trấn. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực và sự phân bổ giá trị theo các thửa đất không tiếp giáp với các tuyến giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông nghiệp cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Thị Trấn Võ Xu - Đất Nông Nghiệp Khác
Bảng giá đất của huyện Đức Linh, Bình Thuận cho loại đất nông nghiệp khác tại Thị trấn Võ Xu đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các loại đất nông nghiệp khác không tiếp giáp với đường phố, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 68.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường không tiếp giáp với đường phố, tức là các thửa đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính của Thị trấn Võ Xu, có mức giá là 68.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, nơi các thửa đất không tiếp giáp với các tuyến đường chính, thường không có sự tiếp xúc trực tiếp với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất nông nghiệp tại Thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh, Bình Thuận. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của các loại đất nông nghiệp trong khu vực.