22:57 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Thuận: Yếu tố ảnh hưởng và cơ hội đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Bình Thuận được ban hành theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận, tạo cơ sở pháp lý minh bạch cho các hoạt động mua bán và đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, nền kinh tế phát triển và nhiều dự án hạ tầng lớn, Bình Thuận đang thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của giới đầu tư.

Phân tích giá đất tại Bình Thuận: Thực trạng và định hướng đầu tư

Giá đất tại Bình Thuận hiện dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến hơn 80.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình bất động sản. Khu vực Thành phố Phan Thiết, đặc biệt là các tuyến đường ven biển hoặc gần các khu du lịch trọng điểm, có mức giá cao nhất, nhờ sự phát triển của du lịch và các dự án hạ tầng lớn. Ngược lại, các khu vực xa trung tâm như Tuy Phong hay Đức Linh có giá đất thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng tăng giá dài hạn nhờ vào quy hoạch và sự phát triển của hạ tầng giao thông.

So với các tỉnh ven biển khác như Khánh Hòa hay Ninh Thuận, giá đất tại Bình Thuận vẫn giữ được mức hấp dẫn đối với nhà đầu tư. Thời điểm này là cơ hội lý tưởng để đầu tư, đặc biệt vào các khu vực như Mũi Né, nơi đang được quy hoạch thành trung tâm du lịch biển quốc tế.

Nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, khu vực gần cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết hoặc gần trung tâm Thành phố Phan Thiết sẽ mang lại khả năng sinh lời cao với tính thanh khoản tốt. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào đất nền ở các vùng ven hoặc các khu vực đang triển khai các dự án nghỉ dưỡng sẽ đem lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng được hoàn thiện.

Tổng quan khu vực Bình Thuận và những yếu tố tạo động lực phát triển

Bình Thuận nằm ở vị trí chiến lược, là cầu nối giữa vùng Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Với bờ biển dài và thiên nhiên đa dạng, Bình Thuận là điểm đến nổi bật trên bản đồ du lịch Việt Nam. Thành phố Phan Thiết – trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh – không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là đầu tàu phát triển hạ tầng đô thị và kinh tế địa phương.

Hạ tầng giao thông tại Bình Thuận ngày càng được chú trọng với các dự án chiến lược như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, cao tốc Phan Thiết – Nha Trang và sân bay Phan Thiết. Những công trình này sẽ giúp Bình Thuận gia tăng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, Đà Lạt và các tỉnh Nam Trung Bộ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững của bất động sản.

Không chỉ vậy, tỉnh còn đẩy mạnh quy hoạch các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu sinh sống và làm việc của cư dân, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của bất động sản Bình Thuận

Bình Thuận được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu nắng ấm quanh năm, rất phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các điểm đến như Mũi Né, Đồi Cát Bay hay Bàu Trắng đã góp phần tạo nên thương hiệu du lịch biển độc đáo. Sự tăng trưởng mạnh mẽ của du lịch kéo theo nhu cầu về đất nền, nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng quy mô lớn đang được triển khai tại Bình Thuận, như NovaWorld Phan Thiết, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong nước và quốc tế. Sự hiện diện của các tập đoàn lớn không chỉ đẩy giá trị bất động sản tăng cao mà còn mang lại niềm tin cho các nhà đầu tư về triển vọng lâu dài của thị trường.

Ngoài ra, Bình Thuận còn là điểm đến tiềm năng cho bất động sản công nghiệp, đặc biệt tại các huyện có vị trí chiến lược như Bắc Bình hay Hàm Tân. Đây là cơ hội để khai thác phân khúc đất nền công nghiệp, phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế vùng.

Bình Thuận không chỉ là một thị trường đầy hứa hẹn, mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư lâu dài. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch, đây chính là thời điểm vàng để bắt đầu hành trình đầu tư tại Bình Thuận.

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 7.296.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1966

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ranh kênh đông - Hết ranh đất nhà ông Tạ Hùng Vương 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2202 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ranh nhà ông Tạ Hùng Vương - Trường THCS Tân Hà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2203 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp Trường THCS Tân Hà - Giáp Trạm y tế xã Tân Hà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2204 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Từ Trạm y tế xã Tân Hà - Ngã ba đường vào Thác Mai 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2205 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ngã 3 đường vào Thác Mai - Giáp ranh xã Đức Hạnh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2206 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Giáp ranh xã Tân Hà - Cầu Nín thở 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2207 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Từ cầu nín thở - Đường vào lò gạch ông Nghĩa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2208 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Giáp đường vào lò gạch ông Nghĩa - Ngã ba cây sung 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2209 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Từ Ngã 3 cây sung - Ranh cây xăng Vân Hường 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2210 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Từ cây Xăng Vân Hường - Giáp Thị trấn Đức Tài 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2211 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp thị trấn Đức tài - Ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2212 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh - Ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2213 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng - Ngã tư nhà ông Võ Đình Ánh 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2214 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Ranh trường Mẫu giáo Nam Liên - Đến hết ranh nhà ông Phạm Phương 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2215 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp ranh nhà ông Phạm Phương - Giáp ranh xã Nam Chinh 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2216 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính Giáp ranh xã Đức Chính - Ngã ba ranh nhà ông Khắng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2217 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính Từ ngã ba ranh nhà ông Khắng - Huyện Đội (hết ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2218 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính Huyện Đội (giáp ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) - Giáp ranh thị trấn Võ Xu 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2219 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ Giáp thị trấn Võ Xu - Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2220 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ - Ngã ba Trường Quang Trung 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2221 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ ngã ba Trường Quang Trung - Giáp khu dân cư thôn 5 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2222 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ khu dân cư thôn 5 - Đến giáp ngã ba đường 717 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2223 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Mé Pu Ngã ba Blao - Giáp ĐaHoai (Lâm Đồng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2224 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Giáp thị trấn Võ Xu - Ngã tư nhà ông Hùng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2225 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Ngã tư nhà ông Hùng - Ngã ba nhà ông Vũ Quang Mạnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2226 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Từ trường THCS Vũ Hoà - Ngã tư nhà ông Minh 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2227 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Minh - Ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2228 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Giáp ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng - Giáp nhà thờ Vũ Hòa 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2229 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Từ nhà thờ Vũ Hoà - Cầu Lăng Quăng 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2230 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Từ ngã ba nhà ông Ba Hữu - Ngã tư nhà ông ba Rân 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2231 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Ngã tư nhà ông ba Rân - Ngã tư cơ quan thôn 1 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
2232 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Ngã tư cơ quan thôn 1 - Giáp Sùng Nhơn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2233 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Tuyến trung tâm xã MêPu - Từ ngã tư nhà ông Tư Sửu đến Phòng khám Đa khoa MêPu 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
2234 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn Giáp ranh xã Mé Pu - Ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2235 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn Từ ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm - Ranh Bưu điện 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
2236 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn Hết bưu điện - Ngã ba nhà ông Thành 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
2237 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn Giáp ngã ba nhà ông Thành - Đến giáp ĐaKai 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2238 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Giáp Sùng Nhơn - Cầu Bò 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2239 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Giáp cầu Bò - Hết trường THCS ĐaKai 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
2240 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Giáp trường THCS ĐaKai - Giáp chùa Pháp Bảo 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2241 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Từ chùa Pháp Bảo - Ngã ba nhà ông Tần 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2242 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Ngã ba nhà ông Tần - Cầu Be 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2243 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 50.000 43.000 35.000 - - Đất trồng lúa
2244 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 39.000 34.200 24.800 - - Đất trồng lúa
2245 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 35.000 31.500 21.000 - - Đất trồng lúa
2246 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 45.000 36.000 32.000 29.000 - Đất trồng cây hàng năm
2247 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 45.000 36.000 32.000 29.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2248 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 35.000 30.000 27.000 21.000 - Đất trồng cây hàng năm
2249 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 35.000 30.000 27.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2250 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 30.000 25.000 22.000 16.500 - Đất trồng cây hàng năm
2251 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 30.000 25.000 22.000 16.500 - Đất nuôi trồng thủy sản
2252 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 68.000 53.000 46.000 39.000 - Đất trồng cây lâu năm
2253 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 53.000 44.000 39.000 28.500 - Đất trồng cây lâu năm
2254 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 40.000 34.500 26.000 23.000 - Đất trồng cây lâu năm
2255 Huyện Đức Linh Thị trấn Đức Tài Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 74.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
2256 Huyện Đức Linh Thị trấn Võ Xu Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 68.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2257 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 68.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2258 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 53.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2259 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 40.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2260 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 56.800 26.200 8.800 - - Đất rừng sản xuất
2261 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 42.900 19.720 7.600 - - Đất rừng sản xuất
2262 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 26.000 13.200 4.400 - - Đất rừng sản xuất
2263 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 31.800 14.700 3.800 - - Đất rừng phòng hộ
2264 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 24.500 11.600 3.000 - - Đất rừng phòng hộ
2265 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 14.600 7.400 1.900 - - Đất rừng phòng hộ
2266 Huyện đảo Phú Quý Xã Tam Thanh - Nhóm 2 - Khu vực 1 8.000.000 6.500.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
2267 Huyện đảo Phú Quý Xã Ngũ Phụng - Nhóm 3 - Khu vực 1 6.800.000 5.525.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 Đất ở nông thôn
2268 Huyện đảo Phú Quý Xã Long Hải - Nhóm 4 - Khu vực 1 6.400.000 5.200.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở nông thôn
2269 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Khuyến 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2270 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Nguyễn Khuyến - Phan Chu Trinh 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2271 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Phan Chu Trinh - Ngô Quyền 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2272 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Phần còn lại  7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2273 Huyện đảo Phú Quý Hoàng Hoa Thám - Đường Liên xã Lý Thường Kiệt (Vị trí 2) - Tôn Đức Thắng 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2274 Huyện đảo Phú Quý Hoàng Hoa Thám - Đường Liên xã Phần còn lại 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2275 Huyện đảo Phú Quý Tôn Đức Thắng - Đường Liên xã Hùng Vương - Trung tâm GDTX 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2276 Huyện đảo Phú Quý Tôn Đức Thắng - Đường Liên xã Phần còn lại (Vị trí 2)  6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2277 Huyện đảo Phú Quý Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã Phan Bội Châu -  Đường vào Rada 55 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2278 Huyện đảo Phú Quý Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã Đường vào Rada 55 -  Hoàng Hoa Thám 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2279 Huyện đảo Phú Quý Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã Phần còn lại  7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2280 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Tri Phương - Đường Liên xã Cả tuyến đường 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2281 Huyện đảo Phú Quý 27 tháng 4 - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2282 Huyện đảo Phú Quý Bùi Thị Xuân - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2283 Huyện đảo Phú Quý Công Chúa Bàn Tranh - Đường nội xã  Nguyễn Thông - Hai Bà Trưng 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2284 Huyện đảo Phú Quý Công Chúa Bàn Tranh - Đường nội xã  Hai Bà Trưng - Lê Hồng Phong 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2285 Huyện đảo Phú Quý Đoàn Thị Điểm - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2286 Huyện đảo Phú Quý Hai Bà Trưng - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2287 Huyện đảo Phú Quý Hồ Xuân Hương - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2288 Huyện đảo Phú Quý Hùng Vương - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2289 Huyện đảo Phú Quý Kim Đồng - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2290 Huyện đảo Phú Quý Lê Hồng Phong - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2291 Huyện đảo Phú Quý Lê Lai - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2292 Huyện đảo Phú Quý Lương Định Của - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2293 Huyện đảo Phú Quý Lý Thường Kiệt - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2294 Huyện đảo Phú Quý Ngô Quyền - Đường nội xã  Cảng Phú Quý (Vị trí 1) - Võ Văn Kiệt 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2295 Huyện đảo Phú Quý Ngô Quyền - Đường nội xã  Phần còn lại 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2296 Huyện đảo Phú Quý Ngư Ông - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2297 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Đình Chiểu - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2298 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Du - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2299 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Khuyến - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2300 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn