Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Bình Thuận

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 6.376.081
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ranh kênh đông - Hết ranh đất nhà ông Tạ Hùng Vương 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2202 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ranh nhà ông Tạ Hùng Vương - Trường THCS Tân Hà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2203 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp Trường THCS Tân Hà - Giáp Trạm y tế xã Tân Hà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2204 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Từ Trạm y tế xã Tân Hà - Ngã ba đường vào Thác Mai 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2205 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Tân Hà Giáp ngã 3 đường vào Thác Mai - Giáp ranh xã Đức Hạnh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2206 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Giáp ranh xã Tân Hà - Cầu Nín thở 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2207 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Từ cầu nín thở - Đường vào lò gạch ông Nghĩa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2208 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Giáp đường vào lò gạch ông Nghĩa - Ngã ba cây sung 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2209 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Từ Ngã 3 cây sung - Ranh cây xăng Vân Hường 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2210 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Hạnh Từ cây Xăng Vân Hường - Giáp Thị trấn Đức Tài 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2211 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp thị trấn Đức tài - Ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2212 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh - Ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng 1.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2213 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng - Ngã tư nhà ông Võ Đình Ánh 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2214 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Ranh trường Mẫu giáo Nam Liên - Đến hết ranh nhà ông Phạm Phương 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2215 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Đức Chính Giáp ranh nhà ông Phạm Phương - Giáp ranh xã Nam Chinh 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2216 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính Giáp ranh xã Đức Chính - Ngã ba ranh nhà ông Khắng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2217 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính Từ ngã ba ranh nhà ông Khắng - Huyện Đội (hết ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2218 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Nam Chính Huyện Đội (giáp ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) - Giáp ranh thị trấn Võ Xu 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2219 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ Giáp thị trấn Võ Xu - Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2220 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ - Ngã ba Trường Quang Trung 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2221 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ ngã ba Trường Quang Trung - Giáp khu dân cư thôn 5 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2222 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 766 - Xã Mé Pu Từ khu dân cư thôn 5 - Đến giáp ngã ba đường 717 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2223 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 717 - Xã Mé Pu Ngã ba Blao - Giáp ĐaHoai (Lâm Đồng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2224 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Giáp thị trấn Võ Xu - Ngã tư nhà ông Hùng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2225 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Ngã tư nhà ông Hùng - Ngã ba nhà ông Vũ Quang Mạnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2226 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Từ trường THCS Vũ Hoà - Ngã tư nhà ông Minh 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2227 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Minh - Ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2228 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Giáp ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng - Giáp nhà thờ Vũ Hòa 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2229 Huyện Đức Linh Tỉnh lộ 720 - Xã Vũ Hòa Từ nhà thờ Vũ Hoà - Cầu Lăng Quăng 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2230 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Từ ngã ba nhà ông Ba Hữu - Ngã tư nhà ông ba Rân 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
2231 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Ngã tư nhà ông ba Rân - Ngã tư cơ quan thôn 1 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
2232 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Ngã tư cơ quan thôn 1 - Giáp Sùng Nhơn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2233 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Mé Pu Tuyến trung tâm xã MêPu - Từ ngã tư nhà ông Tư Sửu đến Phòng khám Đa khoa MêPu 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
2234 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn Giáp ranh xã Mé Pu - Ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2235 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn Từ ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm - Ranh Bưu điện 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
2236 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn Hết bưu điện - Ngã ba nhà ông Thành 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
2237 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Sùng Nhơn Giáp ngã ba nhà ông Thành - Đến giáp ĐaKai 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2238 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Giáp Sùng Nhơn - Cầu Bò 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2239 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Giáp cầu Bò - Hết trường THCS ĐaKai 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
2240 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Giáp trường THCS ĐaKai - Giáp chùa Pháp Bảo 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2241 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Từ chùa Pháp Bảo - Ngã ba nhà ông Tần 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2242 Huyện Đức Linh Đường Mé Pu – Đa Kai - Xã Đa Kai Ngã ba nhà ông Tần - Cầu Be 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2243 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 50.000 43.000 35.000 - - Đất trồng lúa
2244 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 39.000 34.200 24.800 - - Đất trồng lúa
2245 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 35.000 31.500 21.000 - - Đất trồng lúa
2246 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 45.000 36.000 32.000 29.000 - Đất trồng cây hàng năm
2247 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 45.000 36.000 32.000 29.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2248 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 35.000 30.000 27.000 21.000 - Đất trồng cây hàng năm
2249 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 35.000 30.000 27.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2250 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 30.000 25.000 22.000 16.500 - Đất trồng cây hàng năm
2251 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 30.000 25.000 22.000 16.500 - Đất nuôi trồng thủy sản
2252 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 68.000 53.000 46.000 39.000 - Đất trồng cây lâu năm
2253 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 53.000 44.000 39.000 28.500 - Đất trồng cây lâu năm
2254 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 40.000 34.500 26.000 23.000 - Đất trồng cây lâu năm
2255 Huyện Đức Linh Thị trấn Đức Tài Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 74.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
2256 Huyện Đức Linh Thị trấn Võ Xu Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 68.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2257 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 68.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2258 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 53.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2259 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 40.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2260 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 56.800 26.200 8.800 - - Đất rừng sản xuất
2261 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 42.900 19.720 7.600 - - Đất rừng sản xuất
2262 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 26.000 13.200 4.400 - - Đất rừng sản xuất
2263 Huyện Đức Linh Các xã: Võ Xu, Đức Tài 31.800 14.700 3.800 - - Đất rừng phòng hộ
2264 Huyện Đức Linh Các xã: Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 24.500 11.600 3.000 - - Đất rừng phòng hộ
2265 Huyện Đức Linh Các xã: Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 14.600 7.400 1.900 - - Đất rừng phòng hộ
2266 Huyện đảo Phú Quý Xã Tam Thanh - Nhóm 2 - Khu vực 1 8.000.000 6.500.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
2267 Huyện đảo Phú Quý Xã Ngũ Phụng - Nhóm 3 - Khu vực 1 6.800.000 5.525.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 Đất ở nông thôn
2268 Huyện đảo Phú Quý Xã Long Hải - Nhóm 4 - Khu vực 1 6.400.000 5.200.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở nông thôn
2269 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Khuyến 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2270 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Nguyễn Khuyến - Phan Chu Trinh 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2271 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Phan Chu Trinh - Ngô Quyền 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2272 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Phần còn lại  7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2273 Huyện đảo Phú Quý Hoàng Hoa Thám - Đường Liên xã Lý Thường Kiệt (Vị trí 2) - Tôn Đức Thắng 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2274 Huyện đảo Phú Quý Hoàng Hoa Thám - Đường Liên xã Phần còn lại 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2275 Huyện đảo Phú Quý Tôn Đức Thắng - Đường Liên xã Hùng Vương - Trung tâm GDTX 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2276 Huyện đảo Phú Quý Tôn Đức Thắng - Đường Liên xã Phần còn lại (Vị trí 2)  6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2277 Huyện đảo Phú Quý Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã Phan Bội Châu -  Đường vào Rada 55 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2278 Huyện đảo Phú Quý Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã Đường vào Rada 55 -  Hoàng Hoa Thám 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2279 Huyện đảo Phú Quý Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã Phần còn lại  7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2280 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Tri Phương - Đường Liên xã Cả tuyến đường 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2281 Huyện đảo Phú Quý 27 tháng 4 - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2282 Huyện đảo Phú Quý Bùi Thị Xuân - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2283 Huyện đảo Phú Quý Công Chúa Bàn Tranh - Đường nội xã  Nguyễn Thông - Hai Bà Trưng 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2284 Huyện đảo Phú Quý Công Chúa Bàn Tranh - Đường nội xã  Hai Bà Trưng - Lê Hồng Phong 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2285 Huyện đảo Phú Quý Đoàn Thị Điểm - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2286 Huyện đảo Phú Quý Hai Bà Trưng - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2287 Huyện đảo Phú Quý Hồ Xuân Hương - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2288 Huyện đảo Phú Quý Hùng Vương - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2289 Huyện đảo Phú Quý Kim Đồng - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2290 Huyện đảo Phú Quý Lê Hồng Phong - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2291 Huyện đảo Phú Quý Lê Lai - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2292 Huyện đảo Phú Quý Lương Định Của - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2293 Huyện đảo Phú Quý Lý Thường Kiệt - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2294 Huyện đảo Phú Quý Ngô Quyền - Đường nội xã  Cảng Phú Quý (Vị trí 1) - Võ Văn Kiệt 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2295 Huyện đảo Phú Quý Ngô Quyền - Đường nội xã  Phần còn lại 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2296 Huyện đảo Phú Quý Ngư Ông - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2297 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Đình Chiểu - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2298 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Du - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2299 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Khuyến - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2300 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Các Xã Võ Xu, Đức Tài - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Đức Linh, Bình Thuận cho các xã Võ Xu và Đức Tài, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất, phản ánh điều kiện đất đai tốt và khả năng canh tác hiệu quả. Vị trí này có thể gần các nguồn nước và có cơ sở hạ tầng hỗ trợ tốt.

Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện đất đai hoặc khả năng tiếp cận nguồn nước không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong các xã, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các nguồn nước và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Võ Xu và Đức Tài, Huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Các Xã Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính

Bảng giá đất trồng lúa của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, cho các xã Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính và Nam Chính, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất trồng lúa.

Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 39.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các khu vực được đề cập, phản ánh giá trị đất trồng lúa ở các xã có điều kiện sản xuất tốt nhất hoặc có sự phát triển nông nghiệp đáng chú ý.

Vị trí 2: 34.200 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 34.200 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện sản xuất tương đối tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 24.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 24.800 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất trồng lúa ở các xã có điều kiện sản xuất kém hơn hoặc diện tích đất trồng lúa không được ưu tiên phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Các Xã Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Đức Linh, Bình Thuận cho các xã Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã này, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất, có thể do điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí gần các nguồn nước và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 31.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 31.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, có thể do điều kiện địa lý hoặc khả năng tiếp cận nguồn nước không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 21.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 21.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các xã, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa nguồn nước và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các xã Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai, Huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Đất Nông Nghiệp Tại Thị Trấn Đức Tài

Bảng giá đất của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận cho loại đất nông nghiệp khác tại thị trấn Đức Tài đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính, không tiếp giáp với đường phố, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 74.800 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất nông nghiệp tại thị trấn Đức Tài có mức giá là 74.800 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp không tiếp giáp với đường phố, nằm trong địa giới hành chính của thị trấn. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực và sự phân bổ giá trị theo các thửa đất không tiếp giáp với các tuyến giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông nghiệp cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Linh, Bình Thuận: Thị Trấn Võ Xu - Đất Nông Nghiệp Khác

Bảng giá đất của huyện Đức Linh, Bình Thuận cho loại đất nông nghiệp khác tại Thị trấn Võ Xu đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các loại đất nông nghiệp khác không tiếp giáp với đường phố, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 68.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường không tiếp giáp với đường phố, tức là các thửa đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính của Thị trấn Võ Xu, có mức giá là 68.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, nơi các thửa đất không tiếp giáp với các tuyến đường chính, thường không có sự tiếp xúc trực tiếp với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất nông nghiệp tại Thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh, Bình Thuận. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của các loại đất nông nghiệp trong khu vực.