Bảng giá đất Huyện đảo Phú Quý Bình Thuận

Giá đất cao nhất tại Huyện đảo Phú Quý là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện đảo Phú Quý là: 18.100
Giá đất trung bình tại Huyện đảo Phú Quý là: 5.542.865
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện đảo Phú Quý Xã Tam Thanh - Nhóm 2 - Khu vực 1 8.000.000 6.500.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện đảo Phú Quý Xã Ngũ Phụng - Nhóm 3 - Khu vực 1 6.800.000 5.525.000 4.250.000 3.400.000 2.550.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện đảo Phú Quý Xã Long Hải - Nhóm 4 - Khu vực 1 6.400.000 5.200.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Khuyến 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Nguyễn Khuyến - Phan Chu Trinh 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Phan Chu Trinh - Ngô Quyền 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện đảo Phú Quý Võ Văn Kiệt - Đường Liên xã Phần còn lại  7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện đảo Phú Quý Hoàng Hoa Thám - Đường Liên xã Lý Thường Kiệt (Vị trí 2) - Tôn Đức Thắng 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện đảo Phú Quý Hoàng Hoa Thám - Đường Liên xã Phần còn lại 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện đảo Phú Quý Tôn Đức Thắng - Đường Liên xã Hùng Vương - Trung tâm GDTX 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện đảo Phú Quý Tôn Đức Thắng - Đường Liên xã Phần còn lại (Vị trí 2)  6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện đảo Phú Quý Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã Phan Bội Châu -  Đường vào Rada 55 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện đảo Phú Quý Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã Đường vào Rada 55 -  Hoàng Hoa Thám 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện đảo Phú Quý Trần Hưng Đạo - Đường Liên xã Phần còn lại  7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Tri Phương - Đường Liên xã Cả tuyến đường 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện đảo Phú Quý 27 tháng 4 - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện đảo Phú Quý Bùi Thị Xuân - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện đảo Phú Quý Công Chúa Bàn Tranh - Đường nội xã  Nguyễn Thông - Hai Bà Trưng 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện đảo Phú Quý Công Chúa Bàn Tranh - Đường nội xã  Hai Bà Trưng - Lê Hồng Phong 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện đảo Phú Quý Đoàn Thị Điểm - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện đảo Phú Quý Hai Bà Trưng - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện đảo Phú Quý Hồ Xuân Hương - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện đảo Phú Quý Hùng Vương - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện đảo Phú Quý Kim Đồng - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện đảo Phú Quý Lê Hồng Phong - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện đảo Phú Quý Lê Lai - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện đảo Phú Quý Lương Định Của - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện đảo Phú Quý Lý Thường Kiệt - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện đảo Phú Quý Ngô Quyền - Đường nội xã  Cảng Phú Quý (Vị trí 1) - Võ Văn Kiệt 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện đảo Phú Quý Ngô Quyền - Đường nội xã  Phần còn lại 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện đảo Phú Quý Ngư Ông - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Đình Chiểu - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Du - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Khuyến - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện đảo Phú Quý Nguyễn Thông - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện đảo Phú Quý Phạm Ngọc Thạch - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện đảo Phú Quý Phan Bội Châu - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện đảo Phú Quý Phan Chu Trinh - Đường nội xã  Cả tuyến đường 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện đảo Phú Quý Trần Quang Diệu - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện đảo Phú Quý Trần Quý Cáp - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện đảo Phú Quý Võ Thị Sáu - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện đảo Phú Quý Yết Kiêu - Đường nội xã  Cả tuyến đường 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện đảo Phú Quý Các xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải 85.000 80.000 75.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
45 Huyện đảo Phú Quý Các xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải 85.000 80.000 75.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
46 Huyện đảo Phú Quý Các xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải 90.000 80.000 75.000 70.000 - Đất trồng cây lâu năm
47 Huyện đảo Phú Quý Các xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải 32.300 26.700 28.100 - - Đất rừng sản xuất
48 Huyện đảo Phú Quý Các xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải 18.100 16.000 16.900 - - Đất rừng phòng hộ
49 Huyện đảo Phú Quý Các xã: Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 80.000 75.000 70.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Bình Thuận Huyện Đảo Phú Quý: Xã Tam Thanh - Nhóm 2 - Khu vực 1

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, bảng giá đất ở Xã Tam Thanh, Huyện Đảo Phú Quý, thuộc nhóm 2 - khu vực 1, loại đất ở nông thôn được quy định như sau:

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 8.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh những khu vực có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 6.500.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao, thường gần các tiện ích và khu vực có sự phát triển.

Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị trung bình, phù hợp với nhu cầu đầu tư và phát triển khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 4.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong nhóm, phản ánh các khu vực có ít tiềm năng phát triển hoặc xa trung tâm hơn.

Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở Xã Tam Thanh, giúp người mua và nhà đầu tư có được những quyết định chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Đảo Phú Quý, Bình Thuận: Xã Ngũ Phụng - Nhóm 3 - Khu vực 1

Bảng giá đất của Huyện Đảo Phú Quý, Bình Thuận cho Xã Ngũ Phụng - Nhóm 3 - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán phù hợp.

Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực này có mức giá cao nhất là 6.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong Nhóm 3 - Khu vực 1, phản ánh sự phát triển hoặc vị trí đắc địa trong khu vực. Mức giá cao cho thấy đây có thể là nơi có tiềm năng phát triển lớn hơn hoặc nhu cầu đầu tư cao hơn.

Vị trí 2: 5.525.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.525.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Có thể vị trí này có tiềm năng phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ đắc địa hoặc sự thuận tiện.

Vị trí 3: 4.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 4.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong Nhóm 3 - Khu vực 1. Giá trị đất thấp có thể phản ánh điều kiện địa lý không thuận lợi hoặc xa các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Xã Ngũ Phụng - Nhóm 3 - Khu vực 1, Huyện Đảo Phú Quý. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Bình Thuận Huyện Đảo Phú Quý: Xã Long Hải - Nhóm 4 - Khu vực 1

Bảng giá đất tại Xã Long Hải, Huyện Đảo Phú Quý, thuộc nhóm 4 - khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường được khảo sát.

Vị trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá là 6.400.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị đất cao nhất trong nhóm, thường nằm ở những vị trí thuận lợi và có tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 5.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 5.200.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị cao, có thể là nơi gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 3.200.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong nhóm, có thể là khu vực xa trung tâm hoặc ít tiềm năng phát triển hơn.

Thông tin giá đất được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở Xã Long Hải, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong các giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Đảo Phú Quý, Bình Thuận: Đoạn Đường Võ Văn Kiệt - Đường Liên Xã

Bảng giá đất của Huyện Đảo Phú Quý, Bình Thuận cho đoạn đường Võ Văn Kiệt - Đường Liên Xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Kiệt, từ Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Khuyến, có mức giá là 7.000.000 VNĐ/m². Mặc dù loại đất là đất ở nông thôn, mức giá này cao hơn nhiều so với các khu vực nông thôn khác, phản ánh giá trị đất tại khu vực này có thể do sự phát triển tiềm năng của Huyện Đảo Phú Quý. Giá trị đất cao có thể liên quan đến vị trí đắc địa hoặc nhu cầu đầu tư cao trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Kiệt - Đường Liên Xã, Huyện Đảo Phú Quý. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Đảo Phú Quý, Bình Thuận: Đoạn Đường Hoàng Hoa Thám - Đường Liên Xã

Bảng giá đất của huyện đảo Phú Quý, Bình Thuận cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường liên xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Hoa Thám, từ Lý Thường Kiệt (Vị trí 2) đến Tôn Đức Thắng, có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và phản ánh giá trị cao nhờ vào sự phát triển và vị trí thuận lợi của khu vực. Đoạn đường liên xã này có khả năng kết nối tốt với các khu vực khác, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất ở nông thôn tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám - Đường Liên Xã, huyện đảo Phú Quý, Bình Thuận. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.