22:57 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Thuận: Yếu tố ảnh hưởng và cơ hội đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Bình Thuận được ban hành theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận, tạo cơ sở pháp lý minh bạch cho các hoạt động mua bán và đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, nền kinh tế phát triển và nhiều dự án hạ tầng lớn, Bình Thuận đang thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của giới đầu tư.

Phân tích giá đất tại Bình Thuận: Thực trạng và định hướng đầu tư

Giá đất tại Bình Thuận hiện dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến hơn 80.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình bất động sản. Khu vực Thành phố Phan Thiết, đặc biệt là các tuyến đường ven biển hoặc gần các khu du lịch trọng điểm, có mức giá cao nhất, nhờ sự phát triển của du lịch và các dự án hạ tầng lớn. Ngược lại, các khu vực xa trung tâm như Tuy Phong hay Đức Linh có giá đất thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng tăng giá dài hạn nhờ vào quy hoạch và sự phát triển của hạ tầng giao thông.

So với các tỉnh ven biển khác như Khánh Hòa hay Ninh Thuận, giá đất tại Bình Thuận vẫn giữ được mức hấp dẫn đối với nhà đầu tư. Thời điểm này là cơ hội lý tưởng để đầu tư, đặc biệt vào các khu vực như Mũi Né, nơi đang được quy hoạch thành trung tâm du lịch biển quốc tế.

Nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, khu vực gần cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết hoặc gần trung tâm Thành phố Phan Thiết sẽ mang lại khả năng sinh lời cao với tính thanh khoản tốt. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào đất nền ở các vùng ven hoặc các khu vực đang triển khai các dự án nghỉ dưỡng sẽ đem lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng được hoàn thiện.

Tổng quan khu vực Bình Thuận và những yếu tố tạo động lực phát triển

Bình Thuận nằm ở vị trí chiến lược, là cầu nối giữa vùng Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Với bờ biển dài và thiên nhiên đa dạng, Bình Thuận là điểm đến nổi bật trên bản đồ du lịch Việt Nam. Thành phố Phan Thiết – trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh – không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là đầu tàu phát triển hạ tầng đô thị và kinh tế địa phương.

Hạ tầng giao thông tại Bình Thuận ngày càng được chú trọng với các dự án chiến lược như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, cao tốc Phan Thiết – Nha Trang và sân bay Phan Thiết. Những công trình này sẽ giúp Bình Thuận gia tăng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, Đà Lạt và các tỉnh Nam Trung Bộ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững của bất động sản.

Không chỉ vậy, tỉnh còn đẩy mạnh quy hoạch các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu sinh sống và làm việc của cư dân, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của bất động sản Bình Thuận

Bình Thuận được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu nắng ấm quanh năm, rất phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các điểm đến như Mũi Né, Đồi Cát Bay hay Bàu Trắng đã góp phần tạo nên thương hiệu du lịch biển độc đáo. Sự tăng trưởng mạnh mẽ của du lịch kéo theo nhu cầu về đất nền, nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng quy mô lớn đang được triển khai tại Bình Thuận, như NovaWorld Phan Thiết, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong nước và quốc tế. Sự hiện diện của các tập đoàn lớn không chỉ đẩy giá trị bất động sản tăng cao mà còn mang lại niềm tin cho các nhà đầu tư về triển vọng lâu dài của thị trường.

Ngoài ra, Bình Thuận còn là điểm đến tiềm năng cho bất động sản công nghiệp, đặc biệt tại các huyện có vị trí chiến lược như Bắc Bình hay Hàm Tân. Đây là cơ hội để khai thác phân khúc đất nền công nghiệp, phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế vùng.

Bình Thuận không chỉ là một thị trường đầy hứa hẹn, mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư lâu dài. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch, đây chính là thời điểm vàng để bắt đầu hành trình đầu tư tại Bình Thuận.

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 7.296.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1966

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1802 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1803 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1804 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1805 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1806 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1807 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1808 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1809 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1810 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1811 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1812 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1813 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1814 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1815 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1816 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1817 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1818 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1819 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1820 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1821 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1822 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1823 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1824 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1825 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1826 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1827 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1828 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1829 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1830 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1831 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1832 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1833 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1834 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1835 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1836 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1837 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1838 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1839 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1840 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1841 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1842 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1843 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1844 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1845 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1846 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1847 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1848 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1849 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1850 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1851 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1852 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1853 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1854 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1855 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1856 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1857 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1858 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1859 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1860 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1861 Huyện Tánh Linh Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1862 Huyện Tánh Linh Các xã: Gia An, Lạc Tánh 49.600 44.000 32.000 - - Đất trồng lúa
1863 Huyện Tánh Linh Các xã: Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu 40.000 35.200 28.000 - - Đất trồng lúa
1864 Huyện Tánh Linh Các xã: Gia An, Lạc Tánh 52.000 39.000 29.500 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
1865 Huyện Tánh Linh Các xã: Gia An, Lạc Tánh 52.000 39.000 29.500 25.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1866 Huyện Tánh Linh Các xã: Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu 41.600 36.000 28.800 20.800 - Đất trồng cây hàng năm
1867 Huyện Tánh Linh Các xã: Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu 41.600 36.000 28.800 20.800 - Đất nuôi trồng thủy sản
1868 Huyện Tánh Linh Các xã: Gia An, Lạc Tánh 64.000 48.000 38.400 26.000 - Đất trồng cây lâu năm
1869 Huyện Tánh Linh Các xã: Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu 48.000 41.600 35.200 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
1870 Huyện Tánh Linh Xã Lạc Tánh 61.500 26.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
1871 Huyện Tánh Linh Các xã: Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu 25.000 13.500 11.000 - - Đất rừng sản xuất
1872 Huyện Tánh Linh Các xã: Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu 20.000 9.000 4.500 - - Đất rừng phòng hộ
1873 Huyện Tánh Linh Các xã: Gia Huynh, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết, La Ngâu 24.600 14.500 8.500 - - Đất rừng đặc dụng
1874 Huyện Tánh Linh Các xã: Gia An, Lạc Tánh Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 64.000 48.000 38.400 26.000 - Đất nông nghiệp khác
1875 Huyện Tánh Linh Các xã: Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 48.000 41.600 35.200 24.000 - Đất nông nghiệp khác
1876 Huyện Tánh Linh Thị trấn Lạc Tánh Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 70.400 - - - - Đất nông nghiệp khác
1877 Huyện Tánh Linh Thị trấn Lạc Tánh Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 64.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1878 Huyện Đức Linh Bùi Thị Xuân - Thị trấn Đức Tài Chu Văn An - Lý Thường Kiệt 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1879 Huyện Đức Linh Chu Văn An - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Bùi Thị Xuân 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1880 Huyện Đức Linh Chu Văn An - Thị trấn Đức Tài Bùi Thị Xuân - Nguyễn Văn Linh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1881 Huyện Đức Linh Điện Biên Phủ - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Lê Lai 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1882 Huyện Đức Linh Điện Biên Phủ - Thị trấn Đức Tài Lê Lai - Lý Thường Kiệt 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1883 Huyện Đức Linh Điện Biên Phủ - Thị trấn Đức Tài Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thông 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1884 Huyện Đức Linh Điện Biên Phủ - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Thông - Ngô Thì Nhậm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1885 Huyện Đức Linh Đinh Bộ Lĩnh - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Bùi Thị Xuân 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
1886 Huyện Đức Linh Đinh Bộ Lĩnh - Thị trấn Đức Tài Bùi Thị Xuân - Nguyễn Văn Linh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1887 Huyện Đức Linh Đường 23/3 - Thị trấn Đức Tài Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1888 Huyện Đức Linh Đường 3/2 - Thị trấn Đức Tài Giáp Đức Hạnh (30/4) - Phan Đình Giót 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1889 Huyện Đức Linh Đường 3/2 - Thị trấn Đức Tài Phan Đình Giót - Trần Hưng Đạo 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1890 Huyện Đức Linh Đường 3/2 - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1891 Huyện Đức Linh Đường 3/2 - Thị trấn Đức Tài Trần Quang Diệu - Nguyễn Huệ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1892 Huyện Đức Linh Đường 3/2 - Thị trấn Đức Tài Nguyễn Huệ - Ngô Quyền 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1893 Huyện Đức Linh Đường 3/2 - Thị trấn Đức Tài Ngô Quyền - Cầu nghĩa địa 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1894 Huyện Đức Linh Đường 30/4 - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Lê Lợi 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1895 Huyện Đức Linh Đường 30/4 - Thị trấn Đức Tài Lê Lợi - Phan Bội Châu 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1896 Huyện Đức Linh Đường 30/4 - Thị trấn Đức Tài Phan Bội Châu - Hết khu dân cư 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1897 Huyện Đức Linh Đường 30/4 - Thị trấn Đức Tài Đường 3/2 - Trần Phú 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1898 Huyện Đức Linh Đường 30/4 - Thị trấn Đức Tài Trần Phú - Đường 23/3 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1899 Huyện Đức Linh Đường 30/4 - Thị trấn Đức Tài Đường 23/3 - Lý Thường Kiệt 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1900 Huyện Đức Linh Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Đức Tài Trần Hưng Đạo - Trần Quang Diệu 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị