STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa | Giáp xã Hàm Trí - Cầu Lăng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1402 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa | Cầu Lăng - Km 32 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1403 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa | Km 32 - Giáp Lâm Đồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1404 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi | Ngã ba đường trung tâm huyện đi La Dạ - Cầu Suối Cát | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1405 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi | Khu trung tâm UBND xã Đa Mi bán kính 500 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1406 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi | Các đoạn còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1407 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 711 - Xã Thuận Hòa | Toàn bộ địa phận xã | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1408 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Sơn | Toàn bộ địa phận xã | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1409 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Liêm | Toàn bộ địa phận xã | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1410 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Trí | Ngã 3 Km 21 - Cầu Hà Ra | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1411 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú | Cầu Hà Ra - Trạm Kiểm soát lâm sản | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1412 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú | Giáp Trạm KS lâm sản - Giáp xã Đông Tiến | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1413 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ | Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi qua 3 xã | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1414 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp | Giáp xã Phong Nẫm - Ngã 3 ga Phú Hội | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1415 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp | Ngã 3 ga Phú Hội - Đình làng Phú Hội | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1416 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp | Giáp Đình làng Phú Hội - Giáp xã Mương Mán | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1417 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường chính - Khu Tái định cư Hàm Liêm | Từ Quốc lộ 28 - Ngã 3 đường Hàm Liêm – Sông Quao | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1418 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 | Đường giải cây xanh cách ly | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1419 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 | Các con đường còn lại trong khu dân cư | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1420 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 1,2 | Toàn tuyến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1421 | Huyện Hàm Thuận Bắc | KDC Bến Lội - Lại An - Xã Hàm Thắng | Các tuyến đường nội bộ | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1422 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng | Ngã 3 Km số 6 - Ngã 3 đi Xoài Quỳ | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1423 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng | Ngã 3 đi Xoài Quỳ - Quốc lộ 1A | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1424 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng | Quốc lộ 1A - Đình Làng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1425 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng | Ngã 3 Lại An – Cây Trôm - Đường chùa Kim Linh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1426 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng | Chùa Kim Linh - Cầu Xoài Quỳ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1427 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng | Đoạn còn lại (từ cầu Xoài Quỳ đến giáp Quốc lộ 28) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1428 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Kim Ngọc - Phú Hài - Xã Hàm Thắng | Toàn tuyến | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1429 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm | Ngã 3 Quốc lộ 28 đi xã Hàm Liêm - Đường vào Gò Ông Vạn | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1430 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm | Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác xã 3 Hàm Liêm | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1431 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm | Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm - Ngã 3 đường bê tông thôn Thuận Điền | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1432 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm | Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm (công viên 18/4) - Giáp Phan Thiết (đường Ngô Tất Tố) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1433 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu dân cư Rạng Đông - Xã Hàm Liêm | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1434 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm Liêm | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1435 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp | Giáp xã Hàm Liêm - Trường THCS Hàm Hiệp | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1436 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp | THCS Hàm Hiệp - Ngã 3 Cầu Đúc | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1437 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp | ĐT 718 - Ngã 3 Bàu Gia -Bào Thảo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1438 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp | Ngã 3 Bàu Gia - Bàu Thảo - Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1439 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp | Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen - Giáp đường kênh sông Quao | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1440 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Sa Ra – Tầm Hưng đoạn qua xã Hàm Đức | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1441 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Trí - Hồng Sơn | Toàn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1442 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Ma Lâm - Hồng Sơn | Toàn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1443 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến đường vào rừng dầu Hồng Liêm | Toàn tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1444 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Km 19 đi Phú Sơn - Xã Hàm Phú | Km 19 - Cầu Phú Sơn | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1445 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Kênh chính Sông Quao - Xã Hàm Phú | Ngã 3 giáp 714 - Giáp ranh xã Thuận Minh | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1446 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Gia Le - Bình Lễ - Xã Thuận Hòa | Toàn tuyến | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1447 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu vực Hàm Thuận – Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ | 110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
1448 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu vực hồ Sông Quao - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ | 79.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
1449 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 110.000 | 70.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1450 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 75.000 | 55.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1451 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 55.000 | 32.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1452 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 110.000 | 70.000 | 55.000 | 44.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1453 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 110.000 | 70.000 | 55.000 | 44.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1454 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 75.000 | 55.000 | 38.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1455 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 75.000 | 55.000 | 38.000 | 30.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1456 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 60.000 | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1457 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 60.000 | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1458 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 130.000 | 90.000 | 65.000 | 52.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1459 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 90.000 | 63.000 | 45.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1460 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 75.000 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1461 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 54.300 | 30.000 | 10.800 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1462 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 37.500 | 20.700 | 7.500 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1463 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 31.300 | 16.300 | 6.300 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1464 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 30.500 | 16.800 | 6.100 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1465 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 21.500 | 12.000 | 4.500 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1466 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 17.500 | 9.500 | 3.500 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1467 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 130.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1468 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1469 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 75.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1470 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) | 143.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1471 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 130.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1472 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Phú Long | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) | 143.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1473 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Phú Long | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 130.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1474 | Huyện Hàm Thuận Nam | Đường Hai Bà Trưng (Bưu điện huyện HTN đi KDL Tà Cú cũ) - Thị trấn Thuận Nam | Trần Hưng Đạo - Giáp Cầu số 2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1475 | Huyện Hàm Thuận Nam | Đường Hai Bà Trưng (Bưu điện huyện HTN đi KDL Tà Cú cũ) - Thị trấn Thuận Nam | Cầu số 2 - Giáp KDL Tà Cú (cuối đường) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1476 | Huyện Hàm Thuận Nam | Các con đường thuộc KDC Thuận Nam - Thị trấn Thuận Nam | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1477 | Huyện Hàm Thuận Nam | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Thuận Nam | Toàn bộ con đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1478 | Huyện Hàm Thuận Nam | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Cổng Văn hóa Kp. Nam Trung) - Thị trấn Thuận Nam | Giáp đường Lê Duẩn | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1479 | Huyện Hàm Thuận Nam | Đường Trường Chinh (vào Hồ Tân Lập) - Thị trấn Thuận Nam | Toàn bộ con đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1480 | Huyện Hàm Thuận Nam | Đường Quang Trung (vào Công ty Thanh Long Đài Loan) - Thị trấn Thuận Nam | Toàn bộ con đường | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1481 | Huyện Hàm Thuận Nam | Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Thuận Nam | Nguyễn Trãi - Giáp xã Tân Thuận | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1482 | Huyện Hàm Thuận Nam | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Thuận Nam | Quốc lộ 1A - Cộng thêm 300 m | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1483 | Huyện Hàm Thuận Nam | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Thuận Nam | Đoàn còn lại | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1484 | Huyện Hàm Thuận Nam | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Thuận Nam | Nguyễn Văn Linh - Giáp Cầu | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1485 | Huyện Hàm Thuận Nam | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Thuận Nam | Từ Cầu - Giáp đường Nguyễn Minh Châu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1486 | Huyện Hàm Thuận Nam | Nguyễn Trãi - Thị trấn Thuận Nam | Quốc lộ 1A - Giáp khu phố Lập Nghĩa | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1487 | Huyện Hàm Thuận Nam | Nguyễn Trãi - Thị trấn Thuận Nam | Các đoạn còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1488 | Huyện Hàm Thuận Nam | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thuận Nam | Đường vào Công ty Thanh Long Đài Loan (đường Quang Trung) - Giáp đường Trần Phú (ngã 3 Công an huyện) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1489 | Huyện Hàm Thuận Nam | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thuận Nam | Giáp đường Trần Phú (ngã 3 Công an huyện) - Cầu ông Quý | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1490 | Huyện Hàm Thuận Nam | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thuận Nam | Cầu ông Quý - Bưu Điện Thuận Nam | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1491 | Huyện Hàm Thuận Nam | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thuận Nam | Các đoạn còn lại (giáp xã Tân Lập) | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1492 | Huyện Hàm Thuận Nam | Các con đường còn lại có chiều rộng ³ 4 m - Thị trấn Thuận Nam | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1493 | Huyện Hàm Thuận Nam | Đường Trần Phú (cả tuyến) - Thị trấn Thuận Nam | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1494 | Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Hàm Mỹ - Nhóm 2 - Khu vực 1 | 2.170.000 | 1.302.000 | 1.085.000 | 868.000 | 651.000 | Đất ở nông thôn | |
1495 | Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Hàm Kiệm, Xã Hàm Cường, Xã Hàm Minh, Xã Tân Thành, Xã Thuận Quý - Nhóm 3 - Khu vực 1 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | Đất ở nông thôn | |
1496 | Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Mương Mán, Xã Tân Lập - Nhóm 4 - Khu vực 1 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn | |
1497 | Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Tân Thuận - Nhóm 5 - Khu vực 1 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | Đất ở nông thôn | |
1498 | Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Hàm Thạnh - Nhóm 6 - Khu vực 1 | 600.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | Đất ở nông thôn | |
1499 | Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Hàm Cần - Nhóm 9 - Khu vực 1 | 350.000 | 210.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | Đất ở nông thôn | |
1500 | Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Mỹ Thạnh - Nhóm 10 - Khu vực 1 | 250.000 | 150.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Các Xã Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho các xã Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm và Phú Long, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong các xã này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 110.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao nhất trong các xã thuộc Huyện Hàm Thuận Bắc, có thể là do vị trí gần các cơ sở hạ tầng hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá đất cao hơn.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá đất cho loại đất trồng lúa tại Huyện Hàm Thuận Bắc. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phù hợp hoặc cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong Huyện Hàm Thuận Bắc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Các Xã Hàm Trí và Hàm Phú - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho các xã Hàm Trí và Hàm Phú, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa cho từng vị trí trong các xã này, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao nhất trong các xã Hàm Trí và Hàm Phú. Điều này có thể là do vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc khu vực có tiềm năng phát triển tốt hơn, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc yếu tố phát triển kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 38.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong bảng giá đất trồng lúa cho các xã Hàm Trí và Hàm Phú. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Hàm Trí và Hàm Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Đất Trồng Lúa tại Các Xã
Bảng giá đất của Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho loại đất trồng lúa tại các xã Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, và Đa Mi đã được quy định trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã có mức giá cao nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong các xã được đề cập. Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện canh tác tốt hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, giúp đất đai có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có điều kiện canh tác kém hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho những ai có nhu cầu sử dụng đất.
Vị trí 3: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 25.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực các xã này. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác kém hơn hoặc xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá thấp phản ánh tình trạng đất trồng lúa ít thuận lợi hơn hoặc kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã của Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo điều kiện và vị trí cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Ma Lâm, Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Đất Nông Nghiệp Khác
Bảng giá đất của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho loại đất nông nghiệp khác tại Thị Trấn Ma Lâm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất nông nghiệp khác, đặc biệt là các thửa đất tiếp giáp với đường phố, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 143.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Thị Trấn Ma Lâm, đối với các thửa đất nông nghiệp khác nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố), có mức giá 143.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực này, đặc biệt là những thửa đất có vị trí gần đường phố. Mặc dù đây là loại đất nông nghiệp, nhưng việc tiếp giáp với đường phố có thể làm gia tăng giá trị của đất do sự thuận lợi trong việc tiếp cận giao thông và các tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có kế hoạch đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp tại Thị Trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc. Việc nắm bắt giá trị đất ở các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Thị Trấn Phú Long - Đất Nông Nghiệp Khác
Bảng giá đất của Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận cho loại đất nông nghiệp khác tại thị trấn Phú Long đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp khác tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 143.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính của thị trấn Phú Long, cụ thể là các thửa đất tiếp giáp với đường phố, có mức giá 143.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất nông nghiệp khác trong khu vực này, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các loại đất khác do tính chất nông nghiệp và vị trí tiếp giáp với đường phố.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp khác tại thị trấn Phú Long, Huyện Hàm Thuận Bắc. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực.