22:57 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Thuận: Yếu tố ảnh hưởng và cơ hội đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Bình Thuận được ban hành theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận, tạo cơ sở pháp lý minh bạch cho các hoạt động mua bán và đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược, nền kinh tế phát triển và nhiều dự án hạ tầng lớn, Bình Thuận đang thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của giới đầu tư.

Phân tích giá đất tại Bình Thuận: Thực trạng và định hướng đầu tư

Giá đất tại Bình Thuận hiện dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến hơn 80.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình bất động sản. Khu vực Thành phố Phan Thiết, đặc biệt là các tuyến đường ven biển hoặc gần các khu du lịch trọng điểm, có mức giá cao nhất, nhờ sự phát triển của du lịch và các dự án hạ tầng lớn. Ngược lại, các khu vực xa trung tâm như Tuy Phong hay Đức Linh có giá đất thấp hơn nhưng lại mang tiềm năng tăng giá dài hạn nhờ vào quy hoạch và sự phát triển của hạ tầng giao thông.

So với các tỉnh ven biển khác như Khánh Hòa hay Ninh Thuận, giá đất tại Bình Thuận vẫn giữ được mức hấp dẫn đối với nhà đầu tư. Thời điểm này là cơ hội lý tưởng để đầu tư, đặc biệt vào các khu vực như Mũi Né, nơi đang được quy hoạch thành trung tâm du lịch biển quốc tế.

Nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, khu vực gần cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết hoặc gần trung tâm Thành phố Phan Thiết sẽ mang lại khả năng sinh lời cao với tính thanh khoản tốt. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào đất nền ở các vùng ven hoặc các khu vực đang triển khai các dự án nghỉ dưỡng sẽ đem lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng được hoàn thiện.

Tổng quan khu vực Bình Thuận và những yếu tố tạo động lực phát triển

Bình Thuận nằm ở vị trí chiến lược, là cầu nối giữa vùng Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Với bờ biển dài và thiên nhiên đa dạng, Bình Thuận là điểm đến nổi bật trên bản đồ du lịch Việt Nam. Thành phố Phan Thiết – trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh – không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là đầu tàu phát triển hạ tầng đô thị và kinh tế địa phương.

Hạ tầng giao thông tại Bình Thuận ngày càng được chú trọng với các dự án chiến lược như cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, cao tốc Phan Thiết – Nha Trang và sân bay Phan Thiết. Những công trình này sẽ giúp Bình Thuận gia tăng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, Đà Lạt và các tỉnh Nam Trung Bộ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững của bất động sản.

Không chỉ vậy, tỉnh còn đẩy mạnh quy hoạch các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu sinh sống và làm việc của cư dân, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của bất động sản Bình Thuận

Bình Thuận được thiên nhiên ưu đãi với khí hậu nắng ấm quanh năm, rất phù hợp để phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các điểm đến như Mũi Né, Đồi Cát Bay hay Bàu Trắng đã góp phần tạo nên thương hiệu du lịch biển độc đáo. Sự tăng trưởng mạnh mẽ của du lịch kéo theo nhu cầu về đất nền, nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng quy mô lớn đang được triển khai tại Bình Thuận, như NovaWorld Phan Thiết, đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư trong nước và quốc tế. Sự hiện diện của các tập đoàn lớn không chỉ đẩy giá trị bất động sản tăng cao mà còn mang lại niềm tin cho các nhà đầu tư về triển vọng lâu dài của thị trường.

Ngoài ra, Bình Thuận còn là điểm đến tiềm năng cho bất động sản công nghiệp, đặc biệt tại các huyện có vị trí chiến lược như Bắc Bình hay Hàm Tân. Đây là cơ hội để khai thác phân khúc đất nền công nghiệp, phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế vùng.

Bình Thuận không chỉ là một thị trường đầy hứa hẹn, mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư lâu dài. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và quy hoạch, đây chính là thời điểm vàng để bắt đầu hành trình đầu tư tại Bình Thuận.

Giá đất cao nhất tại Bình Thuận là: 1.400.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Thuận là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Bình Thuận là: 7.296.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1966

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa Giáp xã Hàm Trí - Cầu Lăng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1402 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa Cầu Lăng - Km 32 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1403 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa Km 32 - Giáp Lâm Đồng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1404 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi Ngã ba đường trung tâm huyện đi La Dạ - Cầu Suối Cát 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1405 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi Khu trung tâm UBND xã Đa Mi bán kính 500 m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1406 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi Các đoạn còn lại 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1407 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 711 - Xã Thuận Hòa Toàn bộ địa phận xã 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1408 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Sơn Toàn bộ địa phận xã 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1409 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Liêm Toàn bộ địa phận xã 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1410 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Trí Ngã 3 Km 21 - Cầu Hà Ra 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1411 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú Cầu Hà Ra - Trạm Kiểm soát lâm sản 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1412 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú Giáp Trạm KS lâm sản - Giáp xã Đông Tiến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1413 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi qua 3 xã 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1414 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp Giáp xã Phong Nẫm - Ngã 3 ga Phú Hội 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1415 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp Ngã 3 ga Phú Hội - Đình làng Phú Hội 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1416 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp Giáp Đình làng Phú Hội - Giáp xã Mương Mán 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1417 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường chính - Khu Tái định cư Hàm Liêm Từ Quốc lộ 28 - Ngã 3 đường Hàm Liêm – Sông Quao 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1418 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 Đường giải cây xanh cách ly 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1419 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 Các con đường còn lại trong khu dân cư 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1420 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 1,2 Toàn tuyến 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1421 Huyện Hàm Thuận Bắc KDC Bến Lội - Lại An - Xã Hàm Thắng Các tuyến đường nội bộ 5.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1422 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng Ngã 3 Km số 6 - Ngã 3 đi Xoài Quỳ 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1423 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng Ngã 3 đi Xoài Quỳ - Quốc lộ 1A 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1424 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng Quốc lộ 1A - Đình Làng 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1425 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng Ngã 3 Lại An – Cây Trôm - Đường chùa Kim Linh 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1426 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng Chùa Kim Linh - Cầu Xoài Quỳ 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1427 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng Đoạn còn lại (từ cầu Xoài Quỳ đến giáp Quốc lộ 28) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1428 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Kim Ngọc - Phú Hài - Xã Hàm Thắng Toàn tuyến 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1429 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm Ngã 3 Quốc lộ 28 đi xã Hàm Liêm - Đường vào Gò Ông Vạn 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1430 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác xã 3 Hàm Liêm 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1431 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm - Ngã 3 đường bê tông thôn Thuận Điền 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1432 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm (công viên 18/4) - Giáp Phan Thiết (đường Ngô Tất Tố) 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1433 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu dân cư Rạng Đông - Xã Hàm Liêm Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1434 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm Liêm Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1435 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp Giáp xã Hàm Liêm - Trường THCS Hàm Hiệp 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1436 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp THCS Hàm Hiệp - Ngã 3 Cầu Đúc 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1437 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp ĐT 718 - Ngã 3 Bàu Gia -Bào Thảo 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1438 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp Ngã 3 Bàu Gia - Bàu Thảo - Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1439 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen - Giáp đường kênh sông Quao 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1440 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Sa Ra – Tầm Hưng đoạn qua xã Hàm Đức 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1441 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Trí - Hồng Sơn Toàn tuyến 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1442 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Ma Lâm - Hồng Sơn Toàn tuyến 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1443 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến đường vào rừng dầu Hồng Liêm Toàn tuyến 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1444 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Km 19 đi Phú Sơn - Xã Hàm Phú Km 19 - Cầu Phú Sơn 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1445 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Kênh chính Sông Quao - Xã Hàm Phú Ngã 3 giáp 714 - Giáp ranh xã Thuận Minh 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1446 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Gia Le - Bình Lễ - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1447 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu vực Hàm Thuận – Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 110.000 - - - - Đất TM-DV
1448 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu vực hồ Sông Quao - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
1449 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 110.000 70.000 55.000 - - Đất trồng lúa
1450 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 75.000 55.000 38.000 - - Đất trồng lúa
1451 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 55.000 32.000 25.000 - - Đất trồng lúa
1452 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 110.000 70.000 55.000 44.000 - Đất trồng cây hàng năm
1453 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 110.000 70.000 55.000 44.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1454 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 75.000 55.000 38.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
1455 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 75.000 55.000 38.000 30.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1456 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 60.000 36.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
1457 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 60.000 36.000 30.000 24.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1458 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 130.000 90.000 65.000 52.000 - Đất trồng cây lâu năm
1459 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 90.000 63.000 45.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
1460 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 75.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
1461 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 54.300 30.000 10.800 - - Đất rừng sản xuất
1462 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 37.500 20.700 7.500 - - Đất rừng sản xuất
1463 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 31.300 16.300 6.300 - - Đất rừng sản xuất
1464 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 30.500 16.800 6.100 - - Đất rừng phòng hộ
1465 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 21.500 12.000 4.500 - - Đất rừng phòng hộ
1466 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 17.500 9.500 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
1467 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 130.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1468 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1469 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 75.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1470 Huyện Hàm Thuận Bắc Thị trấn Ma Lâm Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 143.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1471 Huyện Hàm Thuận Bắc Thị trấn Ma Lâm Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 130.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1472 Huyện Hàm Thuận Bắc Thị trấn Phú Long Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 143.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1473 Huyện Hàm Thuận Bắc Thị trấn Phú Long Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 130.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1474 Huyện Hàm Thuận Nam Đường Hai Bà Trưng (Bưu điện huyện HTN đi KDL Tà Cú cũ) - Thị trấn Thuận Nam Trần Hưng Đạo - Giáp Cầu số 2 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1475 Huyện Hàm Thuận Nam Đường Hai Bà Trưng (Bưu điện huyện HTN đi KDL Tà Cú cũ) - Thị trấn Thuận Nam Cầu số 2 - Giáp KDL Tà Cú (cuối đường) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1476 Huyện Hàm Thuận Nam Các con đường thuộc KDC Thuận Nam - Thị trấn Thuận Nam 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1477 Huyện Hàm Thuận Nam Đường Lê Duẩn - Thị trấn Thuận Nam Toàn bộ con đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1478 Huyện Hàm Thuận Nam Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Cổng Văn hóa Kp. Nam Trung) - Thị trấn Thuận Nam Giáp đường Lê Duẩn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1479 Huyện Hàm Thuận Nam Đường Trường Chinh (vào Hồ Tân Lập) - Thị trấn Thuận Nam Toàn bộ con đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1480 Huyện Hàm Thuận Nam Đường Quang Trung (vào Công ty Thanh Long Đài Loan) - Thị trấn Thuận Nam Toàn bộ con đường 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1481 Huyện Hàm Thuận Nam Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Thuận Nam Nguyễn Trãi - Giáp xã Tân Thuận 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1482 Huyện Hàm Thuận Nam Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Thuận Nam Quốc lộ 1A - Cộng thêm 300 m 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1483 Huyện Hàm Thuận Nam Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Thuận Nam Đoàn còn lại 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1484 Huyện Hàm Thuận Nam Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Thuận Nam Nguyễn Văn Linh - Giáp Cầu 2.592.000 - - - - Đất ở đô thị
1485 Huyện Hàm Thuận Nam Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Thuận Nam Từ Cầu - Giáp đường Nguyễn Minh Châu 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1486 Huyện Hàm Thuận Nam Nguyễn Trãi - Thị trấn Thuận Nam Quốc lộ 1A - Giáp khu phố Lập Nghĩa 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
1487 Huyện Hàm Thuận Nam Nguyễn Trãi - Thị trấn Thuận Nam Các đoạn còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1488 Huyện Hàm Thuận Nam Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thuận Nam Đường vào Công ty Thanh Long Đài Loan (đường Quang Trung) - Giáp đường Trần Phú (ngã 3 Công an huyện) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1489 Huyện Hàm Thuận Nam Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thuận Nam Giáp đường Trần Phú (ngã 3 Công an huyện) - Cầu ông Quý 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1490 Huyện Hàm Thuận Nam Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thuận Nam Cầu ông Quý - Bưu Điện Thuận Nam 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1491 Huyện Hàm Thuận Nam Trần Hưng Đạo - Thị trấn Thuận Nam Các đoạn còn lại (giáp xã Tân Lập) 3.168.000 - - - - Đất ở đô thị
1492 Huyện Hàm Thuận Nam Các con đường còn lại có chiều rộng ³ 4 m - Thị trấn Thuận Nam 792.000 - - - - Đất ở đô thị
1493 Huyện Hàm Thuận Nam Đường Trần Phú (cả tuyến) - Thị trấn Thuận Nam 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1494 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Hàm Mỹ - Nhóm 2 - Khu vực 1 2.170.000 1.302.000 1.085.000 868.000 651.000 Đất ở nông thôn
1495 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Hàm Kiệm, Xã Hàm Cường, Xã Hàm Minh, Xã Tân Thành, Xã Thuận Quý - Nhóm 3 - Khu vực 1 1.350.000 810.000 675.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
1496 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Mương Mán, Xã Tân Lập - Nhóm 4 - Khu vực 1 1.000.000 600.000 500.000 400.000 300.000 Đất ở nông thôn
1497 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Tân Thuận - Nhóm 5 - Khu vực 1 700.000 420.000 350.000 280.000 210.000 Đất ở nông thôn
1498 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Hàm Thạnh - Nhóm 6 - Khu vực 1 600.000 360.000 300.000 240.000 180.000 Đất ở nông thôn
1499 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Hàm Cần - Nhóm 9 - Khu vực 1 350.000 210.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
1500 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Mỹ Thạnh - Nhóm 10 - Khu vực 1 250.000 150.000 125.000 100.000 75.000 Đất ở nông thôn