STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 (đường 8/4) - Thị trấn Ma Lâm | Cầu 14 - Cầu Ngựa | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 (đường 8/4) - Thị trấn Ma Lâm | Cầu Ngựa - Đường sắt Thống Nhất | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 (đường 8/4) - Thị trấn Ma Lâm | Phía bắc đường sắt - Trại giống lúa Ma Lâm | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 (đường 8/4) - Thị trấn Ma Lâm | Phía Bắc trại lúa giống Ma Lâm - Giáp xã Hàm Trí | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai) - Thị trấn Ma Lâm | Ngã ba Ngân hàng - Ngã ba vào Lò gạch cũ | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai) - Thị trấn Ma Lâm | Ngã 3 vào Lò gạch cũ - Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai) - Thị trấn Ma Lâm | Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng) - Giáp xã Hàm Đức | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Ma Lâm - Thuận Minh (Nguyễn Văn Cừ) - Thị trấn Ma Lâm | Cầu Ngựa - Giáp đường sắt | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn) - Thị trấn Ma Lâm | Quốc lộ 28 - Đường sắt | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn) - Thị trấn Ma Lâm | Đường Sắt - Giáp xã Hồng Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các tuyến số 2 (đường Lê Hồng Phong), tuyến 1 (Tuyến D1 KDC Ruộng Dinh - đường Quang Trung), tuyến đường số 6 (đường Trần Phú), 9 (đường Nguyễn Hội), tuyến số 8 công trình nhựa hóa | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến đường N6A, N6B (đường Lý Tự Trọng) - Thị trấn Ma Lâm | Toàn tuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến D3 KDC Ruộng Dinh (đường Trần Hưng Đạo) - Thị trấn Ma Lâm | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến N4 KDC Ruộng Dinh - Thị trấn Ma Lâm | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
15 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến số 14, 23 (đường Từ Văn Tư), 24 (đường Kim Đồng), tuyến số 11, 12 (đường Phan Bội Châu), đường vào bệnh viện huyện - Thị trấn Ma Lâm | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
16 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các con đường còn lại trong KDC Ruộng Dinh, đường Lê Hồng Phong và đường Nguyễn Du (tuyến số 3 công trình nhựa hóa) - Thị trấn Ma Lâm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
17 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng > 2m - Thị trấn Ma Lâm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Nà Bồi - Tầm Hưng (Nguyễn Văn Trỗi) - Thị trấn Ma Lâm | Giáp đường Hồng Lâm - Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Nà Bồi - Tầm Hưng (Nguyễn Văn Trỗi) - Thị trấn Ma Lâm | Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi - Giáp Tầm Hưng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lương Văn Năm - Thị trấn Ma Lâm | Quốc lộ 28 - Cầu Ré | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lương Văn Năm - Thị trấn Ma Lâm | Cầu Ré - Giáp xã Hàm Phú | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến số 1 - Khu tái định cư phục vụ cao tốc - Thị trấn Ma Lâm | Toàn tuyến | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến số 2 - Khu tái định cư phục vụ cao tốc - Thị trấn Ma Lâm | Toàn tuyến | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến dọc bờ kè - Khu dân cư Kè Sông Cái - Thị trấn Ma Lâm | Toàn tuyến | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến nội bộ - Khu dân cư Kè Sông Cái - Thị trấn Ma Lâm | Toàn tuyến | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Thị Trấn Phú Long | Cầu Phú Long - Bến xe buýt Quản Trung | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Thị Trấn Phú Long | Giáp bến xe buýt Quản Trung - Giáp xã Hàm Đức | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Phú Long - Phú Hài - Thị Trấn Phú Long | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
29 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng >2m - Thị Trấn Phú Long | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
30 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến đường số 1, công trình nhựa hóa - Thị Trấn Phú Long | Quốc lộ 1A - Hết nhà Nguyễn Thị Hải | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến đường số 2, 5, 6, công trình nhựa hóa và đường nội bộ trong KDC Nhơn Hòa 1, 2 và Phú Hòa - Thị Trấn Phú Long | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến đường số 3, 4 công trình nhựa hóa - Thị Trấn Phú Long | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu dân cư khu phố chợ Phú Long - Thị Trấn Phú Long | Tuyến N1, N2 (đường nhựa rộng 7m) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu dân cư khu phố chợ Phú Long - Thị Trấn Phú Long | Các tuyến đường nội bộ còn lại (đường nhựa rộng 5m) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các tuyến đường trong khu tái định cư thị trấn Phú Long | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Thắng - Nhóm 1 - Khu vực 1 | 4.200.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
37 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Liêm, Xã Hàm Hiệp - Nhóm 2 - Khu vực 1 | 2.100.000 | 1.300.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | Đất ở nông thôn | |
38 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Đức - Nhóm 3 - Khu vực 1 | 1.400.000 | 840.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | Đất ở nông thôn | |
39 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hồng Sơn, Xã Hàm Chính, Xã Hàm Trí - Nhóm 3 - Khu vực 1 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Đất ở nông thôn | |
40 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Phú - Nhóm 5 - Khu vực 1 | 750.000 | 450.000 | 380.000 | 290.000 | 220.000 | Đất ở nông thôn | |
41 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hồng Liêm, Xã Thuận Minh - Nhóm 6 - Khu vực 1 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | Đất ở nông thôn | |
42 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Thuận Hòa, Xã Đa Mi - Nhóm 7 - Khu vực 1 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn | |
43 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Đông Tiến, Xã Đông Giang, Xã La Dạ - Nhóm 10 - Khu vực 1 | 270.000 | 170.000 | 140.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn | |
44 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Thắng | Cầu Bến Lội - Cống 3 lỗ | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Thắng | Cống 3 lỗ - Nam cầu Phú Long | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức | Giáp thị trấn Phú Long - Xăng dầu Dương Đông | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức | Xăng dầu Dương Đông - Hết quán cơm Ngọc Tuyên | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức | Giáp quán cơm Ngọc Tuyên - Giáp xã Hồng Sơn | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn | Giáp xã Hàm Đức - Ngã 3 Hồng Lâm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn | Ngã 3 Hồng Lâm - Ngã 3 Gộp (+200) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn | Ngã 3 Gộp (+200) - Giáp xã Hồng Liêm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Liêm | UBND xã - Hết chợ Bàu Sen | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Liêm | Các đoạn còn lại của xã | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Liêm | Giáp Phan Thiết - Ngã 3 đi xã Hàm Liêm | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Liêm, Hàm Thắng | Ngã 3 đi xã Hàm Liêm - Giáp xã Hàm Chính | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Chính | Từ hết ranh giới xã Hàm Liêm và xã Hàm Thắng - Giáp ranh thị trấn Ma Lâm | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Trí | Giáp thị trấn Ma Lâm - Cầu Bậc Lở | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Trí | Cầu Bậc Lở - Giáp xã Thuận Hòa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa | Giáp xã Hàm Trí - Cầu Lăng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa | Cầu Lăng - Km 32 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa | Km 32 - Giáp Lâm Đồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi | Ngã ba đường trung tâm huyện đi La Dạ - Cầu Suối Cát | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi | Khu trung tâm UBND xã Đa Mi bán kính 500 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi | Các đoạn còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 711 - Xã Thuận Hòa | Toàn bộ địa phận xã | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Sơn | Toàn bộ địa phận xã | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Liêm | Toàn bộ địa phận xã | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Trí | Ngã 3 Km 21 - Cầu Hà Ra | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú | Cầu Hà Ra - Trạm Kiểm soát lâm sản | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú | Giáp Trạm KS lâm sản - Giáp xã Đông Tiến | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ | Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi qua 3 xã | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp | Giáp xã Phong Nẫm - Ngã 3 ga Phú Hội | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp | Ngã 3 ga Phú Hội - Đình làng Phú Hội | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp | Giáp Đình làng Phú Hội - Giáp xã Mương Mán | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường chính - Khu Tái định cư Hàm Liêm | Từ Quốc lộ 28 - Ngã 3 đường Hàm Liêm – Sông Quao | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 | Đường giải cây xanh cách ly | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 | Các con đường còn lại trong khu dân cư | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 1,2 | Toàn tuyến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Hàm Thuận Bắc | KDC Bến Lội - Lại An - Xã Hàm Thắng | Các tuyến đường nội bộ | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng | Ngã 3 Km số 6 - Ngã 3 đi Xoài Quỳ | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng | Ngã 3 đi Xoài Quỳ - Quốc lộ 1A | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng | Quốc lộ 1A - Đình Làng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng | Ngã 3 Lại An – Cây Trôm - Đường chùa Kim Linh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng | Chùa Kim Linh - Cầu Xoài Quỳ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng | Đoạn còn lại (từ cầu Xoài Quỳ đến giáp Quốc lộ 28) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Kim Ngọc - Phú Hài - Xã Hàm Thắng | Toàn tuyến | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm | Ngã 3 Quốc lộ 28 đi xã Hàm Liêm - Đường vào Gò Ông Vạn | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm | Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác xã 3 Hàm Liêm | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm | Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm - Ngã 3 đường bê tông thôn Thuận Điền | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm | Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm (công viên 18/4) - Giáp Phan Thiết (đường Ngô Tất Tố) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu dân cư Rạng Đông - Xã Hàm Liêm | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm Liêm | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp | Giáp xã Hàm Liêm - Trường THCS Hàm Hiệp | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp | THCS Hàm Hiệp - Ngã 3 Cầu Đúc | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp | ĐT 718 - Ngã 3 Bàu Gia -Bào Thảo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp | Ngã 3 Bàu Gia - Bàu Thảo - Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp | Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen - Giáp đường kênh sông Quao | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Sa Ra – Tầm Hưng đoạn qua xã Hàm Đức | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
99 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Trí - Hồng Sơn | Toàn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Ma Lâm - Hồng Sơn | Toàn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 28 (Đường 8/4) - Thị Trấn Ma Lâm, Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
Bảng giá đất của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho đoạn Quốc lộ 28 (Đường 8/4) - Thị Trấn Ma Lâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 28 từ Cầu 14 đến Cầu Ngựa có mức giá 4.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở mức cao, phản ánh tiềm năng phát triển và giá trị của khu vực nằm trên tuyến đường chính. Khu vực này được dự đoán có khả năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối giao thông và vị trí chiến lược gần các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có kế hoạch đầu tư hoặc mua bán đất tại đoạn Quốc lộ 28 - Thị Trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc. Việc hiểu rõ giá trị đất ở các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đưa ra quyết định đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Đất Ở Đô Thị tại Đường Sa Ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai)
Bảng giá đất của Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Sa Ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai), thị trấn Ma Lâm, đã được quy định trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đất ở đô thị trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sa Ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai) từ ngã ba Ngân hàng đến ngã ba vào lò gạch cũ có mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá cao thường chỉ ra sự gia tăng nhu cầu và giá trị bất động sản trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Sa Ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai), thị trấn Ma Lâm, Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận. Việc hiểu rõ giá trị tại khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo điều kiện và vị trí cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Thị Trấn Ma Lâm - Đoạn Từ Cầu Ngựa Đến Giáp Đường Sắt
Bảng giá đất của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho khu vực Ma Lâm - Thuận Minh (Nguyễn Văn Cừ) - Thị trấn Ma Lâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Cầu Ngựa đến giáp đường sắt, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Cầu Ngựa đến giáp đường sắt ở thị trấn Ma Lâm có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển của khu đô thị. Khu vực này gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn các khu vực khác trong cùng đoạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Cầu Ngựa đến giáp đường sắt sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Đoạn Đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn) - Thị trấn Ma Lâm
Bảng giá đất tại huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn) - Thị trấn Ma Lâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 28 đến Đường sắt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn) có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 28 đến Đường sắt. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác trong thị trấn Ma Lâm.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn) - Thị trấn Ma Lâm. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Các Tuyến Đường - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho các tuyến đường số 2 (đường Lê Hồng Phong), tuyến 1 (Tuyến D1 KDC Ruộng Dinh - đường Quang Trung), tuyến đường số 6 (đường Trần Phú), 9 (đường Nguyễn Hội), và tuyến số 8 công trình nhựa hóa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong các tuyến đường này, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường thuộc Huyện Hàm Thuận Bắc. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc các khu vực đắc địa khác, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường trong Huyện Hàm Thuận Bắc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.