Bảng giá đất tại Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh Bình Thuận

Huyện Hàm Thuận Bắc, nằm ở phía Bắc của tỉnh Bình Thuận, là một khu vực đang dần phát triển mạnh mẽ với tiềm năng bất động sản lớn. Đây là địa phương không chỉ có cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt mà còn là điểm sáng về hạ tầng và giao thông kết nối, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển ổn định của hạ tầng cùng với các dự án lớn đang được triển khai giúp giá trị đất đai tại Hàm Thuận Bắc không ngừng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Hàm Thuận Bắc

Hàm Thuận Bắc là một huyện nằm ở phía bắc tỉnh Bình Thuận, với vị trí địa lý chiến lược khi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và vùng duyên hải Nam Trung Bộ.

Đây là một trong những huyện có tiềm năng phát triển mạnh về nông nghiệp, du lịch và công nghiệp.

Những địa danh nổi tiếng trong khu vực như Hồ Cà Ty, Thác Dambri, cùng với các vùng đất rộng lớn dành cho sản xuất nông nghiệp đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển kinh tế của huyện.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông và các dự án hạ tầng đô thị, huyện Hàm Thuận Bắc đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những tuyến đường giao thông chính như Quốc lộ 1A, các đường ven biển và các tuyến đường nội bộ đang được nâng cấp và mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, từ đó gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Hàm Thuận Bắc

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, giá đất tại Huyện Hàm Thuận Bắc dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực.

Giá đất cao nhất tại huyện này hiện nay là 8.500.000 đồng/m2, chủ yếu xuất hiện ở các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và gần các tuyến đường chính.

Giá đất thấp nhất tại Hàm Thuận Bắc là 17.500 đồng/m2, thường là các khu đất nằm sâu trong các khu dân cư hoặc vùng nông thôn chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng.

Tuy nhiên, những khu đất này vẫn có tiềm năng lớn về phát triển trong tương lai nhờ vào các dự án quy hoạch đô thị và giao thông đang được triển khai.

Giá đất trung bình tại Huyện Hàm Thuận Bắc là 1.918.993 đồng/m2, phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có sự phát triển mạnh về du lịch và cơ sở hạ tầng và những khu vực ít được đầu tư hơn.

Mức giá này cho thấy giá trị bất động sản tại huyện đang có xu hướng tăng trưởng, đặc biệt ở những khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có tiềm năng du lịch cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hàm Thuận Bắc

Huyện Hàm Thuận Bắc sở hữu nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản trong những năm tới. Đầu tiên là lợi thế về vị trí địa lý. Khu vực này nằm gần các khu vực du lịch nổi tiếng của Bình Thuận như Mũi Né và Phan Thiết, đồng thời cũng có thể kết nối với các tỉnh khác thông qua hệ thống giao thông hiện đại.

Sự gia tăng nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thứ hai, hạ tầng giao thông đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 1A, cùng với các dự án giao thông ven biển đang mở rộng, tạo ra cơ hội lớn cho việc kết nối giữa các khu vực phát triển du lịch và các khu vực lân cận. Đây là yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại Hàm Thuận Bắc ngày càng tăng cao.

Thứ ba, tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp tại Hàm Thuận Bắc cũng không thể bỏ qua. Các khu vực nông thôn tại huyện này vẫn còn nhiều tiềm năng khai thác, đồng thời các dự án công nghiệp đang được triển khai, mở ra cơ hội phát triển đô thị và các dự án nhà ở phục vụ nhu cầu cư dân lao động.

Huyện Hàm Thuận Bắc, với những yếu tố thuận lợi về vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển du lịch, đang trở thành một điểm sáng đầu tư trong tỉnh Bình Thuận. Nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư vào các khu vực ven biển, gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
43
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 (đường 8/4) - Thị trấn Ma Lâm Cầu 14 - Cầu Ngựa 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 (đường 8/4) - Thị trấn Ma Lâm Cầu Ngựa - Đường sắt Thống Nhất 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 (đường 8/4) - Thị trấn Ma Lâm Phía bắc đường sắt - Trại giống lúa Ma Lâm 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 (đường 8/4) - Thị trấn Ma Lâm Phía Bắc trại lúa giống Ma Lâm - Giáp xã Hàm Trí 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai) - Thị trấn Ma Lâm Ngã ba Ngân hàng - Ngã ba vào Lò gạch cũ 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai) - Thị trấn Ma Lâm Ngã 3 vào Lò gạch cũ - Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai) - Thị trấn Ma Lâm Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng) - Giáp xã Hàm Đức 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Hàm Thuận Bắc Ma Lâm - Thuận Minh (Nguyễn Văn Cừ) - Thị trấn Ma Lâm Cầu Ngựa - Giáp đường sắt 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn) - Thị trấn Ma Lâm Quốc lộ 28 - Đường sắt 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn) - Thị trấn Ma Lâm Đường Sắt - Giáp xã Hồng Sơn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Hàm Thuận Bắc Các tuyến số 2 (đường Lê Hồng Phong), tuyến 1 (Tuyến D1 KDC Ruộng Dinh - đường Quang Trung), tuyến đường số 6 (đường Trần Phú), 9 (đường Nguyễn Hội), tuyến số 8 công trình nhựa hóa 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến đường N6A, N6B (đường Lý Tự Trọng) - Thị trấn Ma Lâm Toàn tuyến 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến D3 KDC Ruộng Dinh (đường Trần Hưng Đạo) - Thị trấn Ma Lâm 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến N4 KDC Ruộng Dinh - Thị trấn Ma Lâm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến số 14, 23 (đường Từ Văn Tư), 24 (đường Kim Đồng), tuyến số 11, 12 (đường Phan Bội Châu), đường vào bệnh viện huyện - Thị trấn Ma Lâm 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Hàm Thuận Bắc Các con đường còn lại trong KDC Ruộng Dinh, đường Lê Hồng Phong và đường Nguyễn Du (tuyến số 3 công trình nhựa hóa) - Thị trấn Ma Lâm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Hàm Thuận Bắc Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng > 2m - Thị trấn Ma Lâm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Nà Bồi - Tầm Hưng (Nguyễn Văn Trỗi) - Thị trấn Ma Lâm Giáp đường Hồng Lâm - Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Nà Bồi - Tầm Hưng (Nguyễn Văn Trỗi) - Thị trấn Ma Lâm Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi - Giáp Tầm Hưng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lương Văn Năm - Thị trấn Ma Lâm Quốc lộ 28 - Cầu Ré 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lương Văn Năm - Thị trấn Ma Lâm Cầu Ré - Giáp xã Hàm Phú 700.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến số 1 - Khu tái định cư phục vụ cao tốc - Thị trấn Ma Lâm Toàn tuyến 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến số 2 - Khu tái định cư phục vụ cao tốc - Thị trấn Ma Lâm Toàn tuyến 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến dọc bờ kè - Khu dân cư Kè Sông Cái - Thị trấn Ma Lâm Toàn tuyến 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến nội bộ - Khu dân cư Kè Sông Cái - Thị trấn Ma Lâm Toàn tuyến 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Thị Trấn Phú Long Cầu Phú Long - Bến xe buýt Quản Trung 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Thị Trấn Phú Long Giáp bến xe buýt Quản Trung - Giáp xã Hàm Đức 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Phú Long - Phú Hài - Thị Trấn Phú Long 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Hàm Thuận Bắc Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng >2m - Thị Trấn Phú Long 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến đường số 1, công trình nhựa hóa - Thị Trấn Phú Long Quốc lộ 1A - Hết nhà Nguyễn Thị Hải 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến đường số 2, 5, 6, công trình nhựa hóa và đường nội bộ trong KDC Nhơn Hòa 1, 2 và Phú Hòa - Thị Trấn Phú Long 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến đường số 3, 4 công trình nhựa hóa - Thị Trấn Phú Long 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu dân cư khu phố chợ Phú Long - Thị Trấn Phú Long Tuyến N1, N2 (đường nhựa rộng 7m) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu dân cư khu phố chợ Phú Long - Thị Trấn Phú Long Các tuyến đường nội bộ còn lại (đường nhựa rộng 5m) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Hàm Thuận Bắc Các tuyến đường trong khu tái định cư thị trấn Phú Long 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hàm Thắng - Nhóm 1 - Khu vực 1 4.200.000 2.500.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hàm Liêm, Xã Hàm Hiệp - Nhóm 2 - Khu vực 1 2.100.000 1.300.000 1.050.000 840.000 630.000 Đất ở nông thôn
38 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hàm Đức - Nhóm 3 - Khu vực 1 1.400.000 840.000 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hồng Sơn, Xã Hàm Chính, Xã Hàm Trí - Nhóm 3 - Khu vực 1 1.200.000 720.000 600.000 480.000 360.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hàm Phú - Nhóm 5 - Khu vực 1 750.000 450.000 380.000 290.000 220.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hồng Liêm, Xã Thuận Minh - Nhóm 6 - Khu vực 1 700.000 420.000 350.000 280.000 210.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Thuận Hòa, Xã Đa Mi - Nhóm 7 - Khu vực 1 400.000 240.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Đông Tiến, Xã Đông Giang, Xã La Dạ - Nhóm 10 - Khu vực 1 270.000 170.000 140.000 110.000 80.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Thắng Cầu Bến Lội - Cống 3 lỗ 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Thắng Cống 3 lỗ - Nam cầu Phú Long 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức Giáp thị trấn Phú Long - Xăng dầu Dương Đông 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức Xăng dầu Dương Đông - Hết quán cơm Ngọc Tuyên 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức Giáp quán cơm Ngọc Tuyên - Giáp xã Hồng Sơn 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn Giáp xã Hàm Đức - Ngã 3 Hồng Lâm 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn Ngã 3 Hồng Lâm - Ngã 3 Gộp (+200) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn Ngã 3 Gộp (+200) - Giáp xã Hồng Liêm 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Liêm UBND xã - Hết chợ Bàu Sen 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Liêm Các đoạn còn lại của xã 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Liêm Giáp Phan Thiết - Ngã 3 đi xã Hàm Liêm 6.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Liêm, Hàm Thắng Ngã 3 đi xã Hàm Liêm - Giáp xã Hàm Chính 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Chính Từ hết ranh giới xã Hàm Liêm và xã Hàm Thắng - Giáp ranh thị trấn Ma Lâm 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Trí Giáp thị trấn Ma Lâm - Cầu Bậc Lở 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Trí Cầu Bậc Lở - Giáp xã Thuận Hòa 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa Giáp xã Hàm Trí - Cầu Lăng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa Cầu Lăng - Km 32 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa Km 32 - Giáp Lâm Đồng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi Ngã ba đường trung tâm huyện đi La Dạ - Cầu Suối Cát 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi Khu trung tâm UBND xã Đa Mi bán kính 500 m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi Các đoạn còn lại 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 711 - Xã Thuận Hòa Toàn bộ địa phận xã 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Sơn Toàn bộ địa phận xã 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Liêm Toàn bộ địa phận xã 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Trí Ngã 3 Km 21 - Cầu Hà Ra 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú Cầu Hà Ra - Trạm Kiểm soát lâm sản 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú Giáp Trạm KS lâm sản - Giáp xã Đông Tiến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi qua 3 xã 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp Giáp xã Phong Nẫm - Ngã 3 ga Phú Hội 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp Ngã 3 ga Phú Hội - Đình làng Phú Hội 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp Giáp Đình làng Phú Hội - Giáp xã Mương Mán 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường chính - Khu Tái định cư Hàm Liêm Từ Quốc lộ 28 - Ngã 3 đường Hàm Liêm – Sông Quao 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 Đường giải cây xanh cách ly 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 Các con đường còn lại trong khu dân cư 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 1,2 Toàn tuyến 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Hàm Thuận Bắc KDC Bến Lội - Lại An - Xã Hàm Thắng Các tuyến đường nội bộ 5.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng Ngã 3 Km số 6 - Ngã 3 đi Xoài Quỳ 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng Ngã 3 đi Xoài Quỳ - Quốc lộ 1A 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng Quốc lộ 1A - Đình Làng 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng Ngã 3 Lại An – Cây Trôm - Đường chùa Kim Linh 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng Chùa Kim Linh - Cầu Xoài Quỳ 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng Đoạn còn lại (từ cầu Xoài Quỳ đến giáp Quốc lộ 28) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Kim Ngọc - Phú Hài - Xã Hàm Thắng Toàn tuyến 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm Ngã 3 Quốc lộ 28 đi xã Hàm Liêm - Đường vào Gò Ông Vạn 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác xã 3 Hàm Liêm 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm - Ngã 3 đường bê tông thôn Thuận Điền 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm (công viên 18/4) - Giáp Phan Thiết (đường Ngô Tất Tố) 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu dân cư Rạng Đông - Xã Hàm Liêm Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm Liêm Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp Giáp xã Hàm Liêm - Trường THCS Hàm Hiệp 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp THCS Hàm Hiệp - Ngã 3 Cầu Đúc 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp ĐT 718 - Ngã 3 Bàu Gia -Bào Thảo 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp Ngã 3 Bàu Gia - Bàu Thảo - Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen - Giáp đường kênh sông Quao 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Sa Ra – Tầm Hưng đoạn qua xã Hàm Đức 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Trí - Hồng Sơn Toàn tuyến 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Ma Lâm - Hồng Sơn Toàn tuyến 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ