Bảng giá đất Thị xã La Gi Bình Thuận

Giá đất cao nhất tại Thị xã La Gi là: 17.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã La Gi là: 26.000
Giá đất trung bình tại Thị xã La Gi là: 3.128.898
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã La Gi Bác Ái Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị xã La Gi Bến Chương Dương Cầu ông Chắc - Nhà số 59 (Đoàn Xuân Quang) 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thị xã La Gi Bến Chương Dương Hết nhà số 59 (hết nhà Đoàn Xuân Quang) - Nhà thờ Vinh Thanh 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị xã La Gi Bùi Thị Xuân Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thị xã La Gi Cách Mạng Tháng 8 Ngã ba Nguyễn Trãi - Giáp biển 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thị xã La Gi Cô Giang Cả con đường 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thị xã La Gi Châu Văn Liêm (thuộc phường Bình Tân) Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Tân Bình 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thị xã La Gi Diên Hồng Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thị xã La Gi Đinh Bộ Lĩnh Thống Nhất - Trường THCS Phước Hội 2 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thị xã La Gi Đinh Bộ Lĩnh (thuộc phường) Trường THCS Phước Hội 2 - Quốc lộ 55 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thị xã La Gi Đường 23/4 Cả con đường 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thị xã La Gi Đường La Gi Cả con đường 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thị xã La Gi Đường Lê Lai (Đường Tân Lý 2) Trước UBND phường Bình Tân - Cầu Tân Lý 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thị xã La Gi Hai Bà Trưng Cuối chợ La Gi - Lê Lợi 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thị xã La Gi Hai Bà Trưng Lê Lợi - Gác chuông nhà thờ 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thị xã La Gi Hồ Xuân Hương Cả con đường 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thị xã La Gi Hòa Bình Cả con đường 5.250.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thị xã La Gi Hoàng Diệu Từ Cầu Đá Dựng - Hết đường nhựa  3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thị xã La Gi Hoàng Diệu Đoạn còn lại (đường đất) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thị xã La Gi Hoàng Hoa Thám Hẻm 28 Hoàng Hoa Thám - Lê Lợi 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thị xã La Gi Hoàng Hoa Thám Lê Lợi - Cô Giang 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thị xã La Gi Hoàng Hoa Thám Hẽm 28 Hoàng Hoa Thám - Bến Đò 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thị xã La Gi Hoàng Hoa Thám Cô Giang - Nguyễn Trường Tộ 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thị xã La Gi Hoàng Văn Thụ Thống Nhất - Hết đường nhựa 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thị xã La Gi Hoàng Văn Thụ Đoạn còn lại 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thị xã La Gi Nguyễn Hữu Thọ Thống Nhất - Hết đường nhựa 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thị xã La Gi Nguyễn Hữu Thọ Đường đất (đoạn còn lại)   1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thị xã La Gi Huỳnh Thúc Kháng Cả con đường 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thị xã La Gi Ký Con Cả con đường 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thị xã La Gi Kỳ Đồng 1 Cả con đường 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thị xã La Gi Lê Hồng Phong Cả con đường 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thị xã La Gi Lê Lợi Nhà số 32 - Hết đường Lê Lợi 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thị xã La Gi Lê Lợi Số nhà 30 - Dưới chân cầu Tân Lý - phường Phước Hội 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thị xã La Gi Lê Minh Công Ngã ba nhà thờ Vinh Thanh - Đồn Biên Phòng 456 (nay điều chỉnh là Đồn Biên phòng Phước Lộc) 4.760.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thị xã La Gi Lê Minh Công Đồn Biên phòng Phước Lộc - Giáp ranh xã Tân Phước 2.940.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thị xã La Gi Lê Thị Riêng Cả con đường 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thị xã La Gi Lê Văn Tám Cả con đường 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thị xã La Gi Lý Thường Kiệt Thống Nhất - Ngã ba vào nghĩa trang 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thị xã La Gi Lý Thường Kiệt - phường Tân An Ngã ba vào nghĩa trang - Giáp ranh xã Tân Phước 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thị xã La Gi Ngô Gia Tự Cả con đường 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thị xã La Gi Ngô Quyền Cả con đường 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thị xã La Gi Nguyễn Bỉnh Khiêm Cả con đường 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thị xã La Gi Nguyễn Chí Thanh Giáp xã Tân Bình - Cầu sắt Đá Dựng 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thị xã La Gi Nguyễn Công Trứ Từ vòng xoay Tân Thiện - Đường Hoàng Diệu 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thị xã La Gi Nguyễn Cư Trinh Cả con đường 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thị xã La Gi Nguyễn Đình Chiểu Cả con đường 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thị xã La Gi Nguyễn Huệ Cả con đường 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thị xã La Gi Nguyễn Ngọc Kỳ Nguyễn Cư Trinh - Nhà thờ Thanh Xuân 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thị xã La Gi Nguyễn Ngọc Kỳ Nhà thờ Thanh Xuân - Cây xăng Caltex 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thị xã La Gi Nguyễn Thái Học Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thị xã La Gi Nguyễn Trãi Chân Cầu Tân Lý - Ngã 3 CM Tháng 8 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thị xã La Gi Nguyễn Trãi Ngã 3 CM Tháng 8 - Nguyễn Chí Thanh 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thị xã La Gi Nguyễn Trãi Nhà số 19, 20 - Dưới chân Cầu Tân Lý - phường Bình Tân 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thị xã La Gi Nguyễn Trãi nối dài Ngã 4 Nguyễn Chí Thanh - Cầu Láng Đá 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thị xã La Gi Nguyễn Tri Phuơng Giáp ranh xã Tân Bình - Hết đường nhựa 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thị xã La Gi Nguyễn Trường Tộ Thống Nhất - Hết xưởng nước đá Nhơn Tân 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thị xã La Gi Nguyễn Trường Tộ Đoạn còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thị xã La Gi Nguyễn Văn Cừ Cả con đường 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thị xã La Gi Nguyễn Văn Trỗi Cả con đường 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thị xã La Gi Phạm Hồng Thái Cả con đường 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thị xã La Gi Phạm Ngũ Lão Nguyễn Ngọc Kỳ - Hoàng Hoa Thám 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thị xã La Gi Phạm Ngũ Lão Hoàng Hoa Thám - Cô Giang 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thị xã La Gi Phan Bội Châu Cả con đường 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thị xã La Gi Phan Đăng Lưu Cả con đường 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thị xã La Gi Phan Đình Phùng Cả con đường 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thị xã La Gi Quốc lộ 55 (Tân Thiện) Ngã tư Tân Thiện - Ngã ba Ngô Quyền 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thị xã La Gi Quốc lộ 55 (Tân Thiện) Ngã ba Ngô Quyền - Cầu Hai Hàng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thị xã La Gi Quốc lộ 55 (Tân An) Đài tưởng niệm thị xã - Cầu Suối Đó 1.960.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thị xã La Gi Quỳnh Lưu Cả con đường 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thị xã La Gi Thống Nhất Chùa Quảng Đức - Hết nhà số 127 và số 01 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thị xã La Gi Thống Nhất Từ nhà số 129 Thống Nhất và nhà số 01 (Mắt Kính Thiên Quang) - Bưu Điện 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thị xã La Gi Thống Nhất Từ nhà số 481 và số 390 Thống Nhất (quán Tân Thành) - Đài tưởng niệm thị xã 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thị xã La Gi Trần Bình Trọng Cả con đường 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thị xã La Gi Trần Cao Vân Thống Nhất - Nguyễn Trường Tộ 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thị xã La Gi Trần Hưng Đạo Đường Thống Nhất - Đường La Gi 12.600.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thị xã La Gi Trương Định Cả con đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thị xã La Gi Trương Vĩnh Ký Lê Lợi - Nhà thờ Vinh Thanh 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thị xã La Gi Trương Vĩnh Ký Đoạn nối dài 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thị xã La Gi Võ Thị Sáu Cả con đường 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thị xã La Gi Võ Thị Sáu (nối dài) Đầu đường nhựa - Hết đường đất đỏ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thị xã La Gi Lưu Hữu Phước Thống Nhất - KDC Cầu Đường 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thị xã La Gi Mai Xuân Thưởng Thống Nhất - Ngô Quyền 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thị xã La Gi Lý Tự Trọng Lý Thường Kiệt - Nghĩa trang Tân An 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thị xã La Gi Trưng Trắc Lê Văn Tám - KDC 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thị xã La Gi Trưng Nhị Lê Văn Tám - KDC 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thị xã La Gi Lương Thế Vinh Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thị xã La Gi Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thị xã La Gi Nguyễn Đức Cảnh Nguyễn Thượng Hiền - Lương Thế Vinh 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thị xã La Gi Đoàn Thị Điểm Nguyễn Thượng Hiền - Lương Thế Vinh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thị xã La Gi Bùi Hữu Nghĩa Hoàng Diệu - Trần Quý Cáp 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thị xã La Gi Trần Quý Cáp Ngô Gia Tự - Nguyễn Thượng Hiền 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thị xã La Gi Tạ Quang Bửu Cả con đường 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thị xã La Gi Ỷ Lan Thống Nhất - Nguyễn Công Trứ 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thị xã La Gi Kỳ Đồng 2 Thống Nhất - Lý Thường Kiệt 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thị xã La Gi Tô Hiệu Cách mạng tháng 8 - Huỳnh Thúc Kháng 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thị xã La Gi Tống Duy Tân Cách mạng tháng 8 - KDC Đồng Ruột Ngựa 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thị xã La Gi Nguyễn Khuyến Võ Thị Sáu - Đến hết nhà ông Vũ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thị xã La Gi Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Thái Học - phường Tân An đường rộng 9m 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thị xã La Gi Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Thái Học - phường Tân An đường rộng 7m 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thị xã La Gi Đường nội bộ Khu dân cư Lê Lợi - phường Phước Hội 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Bác Ái, Thị Xã La Gi, Bình Thuận

Bảng giá đất của Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận cho khu vực Bác Ái, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ cả con đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường từ cả con đường có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự đắc địa của vị trí với khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị, hạ tầng giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bác Ái, Thị xã La Gi, Bình Thuận. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường Bến Chương Dương

Bảng giá đất tại Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Bến Chương Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Cầu ông Chắc đến Nhà số 59 (Đoàn Xuân Quang), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bến Chương Dương có mức giá 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển cao. Giá cao này thường đi kèm với các yếu tố như tiện ích công cộng nổi bật, giao thông thuận lợi và sự phát triển đô thị mạnh mẽ.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Bến Chương Dương, Thị xã La Gi. Việc nắm vững thông tin giá đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân

Bảng giá đất của Thị xã La Gi, Bình Thuận cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cả con đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này có giá trị cao, có thể là do nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc khu vực quan trọng khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, Thị xã La Gi. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8

Bảng giá đất tại Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp biển, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này rất đắc địa với giá trị đất cao. Khu vực này nằm gần biển, thuận tiện tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, Thị xã La Gi. Việc hiểu rõ các mức giá sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã La Gi, Bình Thuận: Đoạn Đường Cô Giang

Bảng giá đất tại Thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Cô Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cả con đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 11.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Cô Giang là 11.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất rất cao. Khu vực này có vị trí đắc địa, với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khả năng tiếp cận dễ dàng với các khu vực quan trọng khác, góp phần làm tăng giá trị bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cô Giang, Thị xã La Gi. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo các yếu tố vị trí và tiện ích.