Bảng giá đất tại Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh Bình Thuận - Cơ hội đầu tư không thể bỏ qua

Huyện Hàm Thuận Nam, một địa phương có vị trí quan trọng tại tỉnh Bình Thuận, đang trở thành điểm đến hấp dẫn của các nhà đầu tư bất động sản. Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, đặc biệt là những bãi biển hoang sơ và tiềm năng du lịch chưa được khai thác hết, giá trị bất động sản tại khu vực này đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ. Chính vì vậy, việc hiểu rõ bảng giá đất và các yếu tố tác động đến giá trị đất tại Hàm Thuận Nam là điều vô cùng quan trọng đối với các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Hàm Thuận Nam

Hàm Thuận Nam nằm ở phía nam của tỉnh Bình Thuận, có vị trí gần biển và là cửa ngõ kết nối với các khu vực du lịch nổi tiếng trong tỉnh như Phan Thiết và Mũi Né.

Địa phương này không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên, mà còn là nơi có các bãi biển đẹp như Mũi Né, Cổ Thạch, Đá Ông Địa, thu hút đông đảo du khách trong và ngoài nước.

Huyện Hàm Thuận Nam còn được biết đến với các vùng đất trồng cây ăn quả, sản xuất nông nghiệp phát triển, tạo nền tảng cho sự tăng trưởng kinh tế của khu vực.

Với các dự án lớn về phát triển hạ tầng và du lịch đang triển khai, khu vực này được dự báo sẽ có bước nhảy vọt về giá trị bất động sản trong tương lai.

Bảng giá đất tại Huyện Hàm Thuận Nam

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được bổ sung và sửa đổi bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, bảng giá đất tại Huyện Hàm Thuận Nam có sự dao động rõ rệt, phản ánh tình hình phát triển của từng khu vực trong huyện.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hàm Thuận Nam hiện nay là 6.000.000 đồng/m2. Những khu vực có giá trị đất cao thường nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cao hoặc các vùng đất được quy hoạch để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các khu vực này đã và đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn trong ngành bất động sản.

Giá đất thấp nhất tại huyện là 17.300 đồng/m2, xuất hiện chủ yếu ở các khu vực nông thôn, ít được đầu tư về cơ sở hạ tầng và giao thông. Tuy nhiên, những khu vực này vẫn tiềm ẩn khả năng sinh lời cao trong dài hạn khi các dự án phát triển hạ tầng và du lịch tiếp tục được triển khai.

Giá đất trung bình tại Huyện Hàm Thuận Nam là 1.241.493 đồng/m2, cho thấy sự phân bổ giá trị đất giữa các khu vực đô thị và nông thôn. Các khu vực này đã và đang thay đổi mạnh mẽ nhờ vào các dự án phát triển kinh tế và hạ tầng giao thông hiện đại.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất tại Huyện Hàm Thuận Nam

Một trong những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị đất tại Huyện Hàm Thuận Nam chính là hạ tầng giao thông. Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A, cùng với các dự án nâng cấp và mở rộng đường ven biển, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, từ đó tác động mạnh đến giá trị đất đai tại đây.

Thêm vào đó, tiềm năng du lịch của khu vực cũng đóng vai trò quan trọng trong việc làm tăng giá đất. Những bãi biển đẹp, cùng với các dự án nghỉ dưỡng đang được triển khai, không chỉ thu hút khách du lịch mà còn kích thích sự phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự gia tăng nhu cầu về các khu du lịch sinh thái, resort, biệt thự biển đang khiến giá trị đất tại các khu vực ven biển của huyện ngày càng gia tăng.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp và các dự án phát triển khu công nghiệp cũng tác động tích cực đến giá trị đất tại Huyện Hàm Thuận Nam.

Việc tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những khu đất có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Huyện Hàm Thuận Nam hiện đang là một trong những điểm sáng trong bản đồ bất động sản của tỉnh Bình Thuận. Với các yếu tố như hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp và công nghiệp, khu vực này sẽ tiếp tục là một cơ hội đầu tư hấp dẫn trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hàm Thuận Nam là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hàm Thuận Nam là: 17.300 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hàm Thuận Nam là: 1.243.574 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
244

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hàm Thuận Nam Quốc lộ 1A - Xã Hàm Minh Giáp thị trấn Thuận Nam - Hết ranh giới Trường TH Hàm Minh 2 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Hàm Thuận Nam Quốc lộ 1A - Xã Hàm Minh Giáp Trường TH HM 2 - Giáp xã Hàm Cường 1.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Hàm Thuận Nam Quốc lộ 1A - Xã Hàm Cường Cây xăng Km 17 - Giáp xã Hàm Kiệm 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Hàm Thuận Nam Quốc lộ 1A - Xã Hàm Cường Giáp cây xăng Km 17 - Giáp xã Hàm Minh 1.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Hàm Thuận Nam Quốc lộ 1A - Xã Hàm Kiệm Giáp xã Hàm Cường - Đường đi Mỹ Thạnh (ngay trạm xăng) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Hàm Thuận Nam Quốc lộ 1A - Xã Hàm Kiệm Đường đi Mỹ Thạnh - Giáp xã Hàm Mỹ 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Hàm Thuận Nam Quốc lộ 1A - Xã Hàm Mỹ Giáp xã Hàm Kiệm - Giáp Cống thoát nước bọng Bà Sáu 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Hàm Thuận Nam Quốc lộ 1A - Xã Hàm Mỹ Cống thoát nước bọng Bà Sáu - Giáp xã Tiến Lợi 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ Ngã hai Hàm Mỹ đi Mương Mán - Xã Hàm Mỹ Quốc lộ 1A - Cống Mương Cái 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ Ngã hai Hàm Mỹ đi Mương Mán - Xã Hàm Mỹ Cống Mương Cái - Hết ranh giới Cổng thôn VH Phú Phong 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ Ngã hai Hàm Mỹ đi Mương Mán - Xã Hàm Mỹ Cổng thôn VH Phú Phong - Giáp xã Mương Mán 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ Ngã hai Hàm Mỹ đi Mương Mán - Xã Mương Mán Cầu Cháy - Ga Mương Mán 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ Ngã hai Hàm Mỹ đi Mương Mán - Xã Mương Mán Cầu Cháy - Giáp ranh giới xã Hàm Mỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 712 - Xã Tân Thuận Từ cống bà Thoa - Hết ranh giới trụ sở UBND xã 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 712 - Xã Tân Thuận Giáp trụ sở UBND xã - Giáp ngã 3 cây xăng Hiệp Lễ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 712 - Xã Tân Thuận Các đoạn còn lại (Cống bà Thoa đến giáp thị trấn Thuận Nam ) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 718 - Xã Mương Mán Ngã 3 Chùa Phổ Đà - Hết ranh giới Trường THCS Mương Mán 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 718 - Xã Mương Mán Giáp Trường THCS Mương Mán - Giáp cầu Suối Đá 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 718 - Xã Mương Mán Các đoạn còn lại của xã (Ngã 3 chùa đến giáp xã Hàm Hiệp) 940.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Thạnh Giáp Cầu Suối Đá - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Long Vân 860.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Thạnh Giáp nhà ông Nguyễn Long Vân - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hiếu 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Thạnh Giáp nhà ông Nguyễn Hiếu - Giáp xã Hàm Cần 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Cần Từ giáp xã Hàm Thạnh - Hết ranh giới đất nhà bà Đà (ngay khúc cua) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Cần Ranh nhà bà Đà - Giáp Trạm bảo vệ rừng Hàm Cần (Trạm 5) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Cần Giáp Trạm 5 - Cuối thôn 1 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thuận Ngã 3 Cây xăng Hiệp Lễ - Giáp Cầu Quang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thuận Ngã 3 Cây xăng Hiệp Lễ - Sân bóng đá Thanh Trà 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thuận Các đoạn còn lại của xã 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thành Ngã 4 Thạnh Mỹ - Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn Tiến 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thành Ngã 4 Thạnh Mỹ - Hết Khu dân cư Kê Gà (giáp KDL Thế Giới Xanh) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thành Cuối Khu dân cư Kê Gà - Giáp xã Thuận Quý 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Tân Thành Các đoạn còn lại của xã 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Hàm Thuận Nam Tỉnh lộ 719 - Xã Thuận Quý Toàn bộ địa phận xã 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Kiệm Quốc lộ 1 A - Cống bà Phu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Kiệm Cống bà Phu - Đường sắt 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Kiệm Đường sắt - Giáp Trạm Nà Cam (Ba Bàu ) 620.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Thạnh Giáp Trạm Kiểm lâm Nà Cam - Giáp Cầu Nà Cam 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Thạnh Giáp Cầu Nà Cam - Giáp Nhà máy nước Ba Bàu 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Thạnh Nhà máy nước Ba Bàu - Giáp ranh Hàm Cần (ngã 3 cây Cầy) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Hàm Cần Giáp ranh Hàm Thạnh - Cuối làng thôn 3 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh) - Xã Mỹ Thạnh Toàn địa bàn xã 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Hàm Minh Quốc lộ 1 A - Cầu Ông Sự 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Hàm Minh Cầu Ông Sự - Ngã 3 Kinh tế Mũi Né 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Hàm Minh Ngã 3 Kinh tế Mũi Né - Giáp ranh Khu Bảo tồn 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Hàm Minh Giáp xã Hàm Minh - Giáp đất nhà ông Học (dốc cua) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Thuận Quý Đất nhà ông Học (Dốc cua) - Hết ranh giới đất Chùa Thuận Phú 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Thuận Quý Chùa Thuận Phú - Giáp đường 719 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Hàm Thuận Nam Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý) - Xã Tân Thành Toàn bộ con đường Hòn Lan 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Hàm Thuận Nam Đường vào thôn Tà Mon –Tân Lập 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Hàm Thuận Nam Đường từ thôn Văn Lâm (nhà ông Sơn) đi Cầu Đúc xã Hàm Hiệp (cả tuyến đường) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Hàm Thuận Nam Đường từ ngã 3 thôn Văn Phong, xã Mương Mán đi thôn Dân Thuận xã Hàm Thạnh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Hàm Thuận Nam Đường nội bộ Khu dân cư nông thôn Mương Mán mới 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Hàm Thuận Nam Đường nội bộ Khu tái định đường cao tốc tại xã Tân Lập 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Hàm Thuận Nam Đường nội bộ Khu tái định cư đường cao tốc tại xã Mương Mán 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Hàm Thuận Nam Đường cầu Bà Liễu đi Thôn Ba Bàu, xã Hàm Thạnh 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Hàm Thuận Nam Đường thôn Dân Hòa đi thôn Dân Thuận xã Hàm Thạnh 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Thuận Quý - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển 420.000 - - - - Đất TM-DV
158 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Tân Thành - khu du lịch giáp biển - Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển 398.000 - - - - Đất TM-DV
159 Huyện Hàm Thuận Nam Khu cáp treo Tà cú - Nhóm đất du lịch không tiếp giáp biển, hồ nước 240.000 168.000 - - - Đất TM-DV
160 Huyện Hàm Thuận Nam Suối nước nóng Bưng Thị, Phong Điền - Nhóm đất du lịch không tiếp giáp biển, hồ nước 192.000 134.000 - - - Đất TM-DV
161 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 118.000 84.000 56.000 - - Đất trồng lúa
162 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 84.000 63.000 42.000 - - Đất trồng lúa
163 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 65.000 47.000 30.000 - - Đất trồng lúa
164 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 118.000 82.000 55.000 41.000 - Đ trồng cây hàng năm
165 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 118.000 82.000 55.000 41.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
166 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 84.000 61.000 41.000 32.000 - Đ trồng cây hàng năm
167 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 84.000 61.000 41.000 32.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
168 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 65.000 45.000 29.000 23.000 - Đ trồng cây hàng năm
169 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 65.000 45.000 29.000 23.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
170 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 132.000 99.000 72.000 49.000 - Đất trồng cây lâu năm
171 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 90.000 74.000 49.000 37.000 - Đất trồng cây lâu năm
172 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 74.000 52.000 34.000 27.000 - Đất trồng cây lâu năm
173 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Tân Thuận, Tân Thành 70.000 49.000 35.000 - - Đất làm muối
174 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 61.900 49.600 24.800 - - Đất rừng sản xuất
175 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 47.000 34.600 14.700 - - Đất rừng sản xuất
176 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 30.900 17.400 8.800 - - Đất rừng sản xuất
177 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 31.000 17.400 4.200 - - Đất rừng phòng hộ
178 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 21.400 12.400 3.000 - - Đất rừng phòng hộ
179 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần 17.300 8.700 2.200 - - Đất rừng phòng hộ
180 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 44.200 24.800 6.000 - - Đất rừng đặc dụng
181 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Thuận Quý 30.000 17.300 4.200 - - Đất rừng đặc dụng
182 Huyện Hàm Thuận Nam Xã Mỹ Thạnh 24.700 12.400 3.000 - - Đất rừng đặc dụng
183 Huyện Hàm Thuận Nam Huyện Hàm Thuận Nam Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh 40.000 20.000 - - - Đất nông nghiệp khác
184 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 132.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
185 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
186 Huyện Hàm Thuận Nam Các xã: Mỹ Thạnh, Hàm Cần Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 74.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
187 Huyện Hàm Thuận Nam Thị trấn Thuận Nam Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 145.200 - - - - Đất nông nghiệp khác
188 Huyện Hàm Thuận Nam Thị trấn Thuận Nam Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 132.000 - - - - Đất nông nghiệp khác