Bảng giá đất tại Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh Bình Thuận

Huyện Hàm Thuận Bắc, nằm ở phía Bắc của tỉnh Bình Thuận, là một khu vực đang dần phát triển mạnh mẽ với tiềm năng bất động sản lớn. Đây là địa phương không chỉ có cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt mà còn là điểm sáng về hạ tầng và giao thông kết nối, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển ổn định của hạ tầng cùng với các dự án lớn đang được triển khai giúp giá trị đất đai tại Hàm Thuận Bắc không ngừng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Hàm Thuận Bắc

Hàm Thuận Bắc là một huyện nằm ở phía bắc tỉnh Bình Thuận, với vị trí địa lý chiến lược khi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và vùng duyên hải Nam Trung Bộ.

Đây là một trong những huyện có tiềm năng phát triển mạnh về nông nghiệp, du lịch và công nghiệp.

Những địa danh nổi tiếng trong khu vực như Hồ Cà Ty, Thác Dambri, cùng với các vùng đất rộng lớn dành cho sản xuất nông nghiệp đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển kinh tế của huyện.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông và các dự án hạ tầng đô thị, huyện Hàm Thuận Bắc đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những tuyến đường giao thông chính như Quốc lộ 1A, các đường ven biển và các tuyến đường nội bộ đang được nâng cấp và mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, từ đó gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Hàm Thuận Bắc

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, giá đất tại Huyện Hàm Thuận Bắc dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của từng khu vực.

Giá đất cao nhất tại huyện này hiện nay là 8.500.000 đồng/m2, chủ yếu xuất hiện ở các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và gần các tuyến đường chính.

Giá đất thấp nhất tại Hàm Thuận Bắc là 17.500 đồng/m2, thường là các khu đất nằm sâu trong các khu dân cư hoặc vùng nông thôn chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng.

Tuy nhiên, những khu đất này vẫn có tiềm năng lớn về phát triển trong tương lai nhờ vào các dự án quy hoạch đô thị và giao thông đang được triển khai.

Giá đất trung bình tại Huyện Hàm Thuận Bắc là 1.918.993 đồng/m2, phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có sự phát triển mạnh về du lịch và cơ sở hạ tầng và những khu vực ít được đầu tư hơn.

Mức giá này cho thấy giá trị bất động sản tại huyện đang có xu hướng tăng trưởng, đặc biệt ở những khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có tiềm năng du lịch cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hàm Thuận Bắc

Huyện Hàm Thuận Bắc sở hữu nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản trong những năm tới. Đầu tiên là lợi thế về vị trí địa lý. Khu vực này nằm gần các khu vực du lịch nổi tiếng của Bình Thuận như Mũi Né và Phan Thiết, đồng thời cũng có thể kết nối với các tỉnh khác thông qua hệ thống giao thông hiện đại.

Sự gia tăng nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch đang tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thứ hai, hạ tầng giao thông đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 1A, cùng với các dự án giao thông ven biển đang mở rộng, tạo ra cơ hội lớn cho việc kết nối giữa các khu vực phát triển du lịch và các khu vực lân cận. Đây là yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại Hàm Thuận Bắc ngày càng tăng cao.

Thứ ba, tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp tại Hàm Thuận Bắc cũng không thể bỏ qua. Các khu vực nông thôn tại huyện này vẫn còn nhiều tiềm năng khai thác, đồng thời các dự án công nghiệp đang được triển khai, mở ra cơ hội phát triển đô thị và các dự án nhà ở phục vụ nhu cầu cư dân lao động.

Huyện Hàm Thuận Bắc, với những yếu tố thuận lợi về vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển du lịch, đang trở thành một điểm sáng đầu tư trong tỉnh Bình Thuận. Nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư vào các khu vực ven biển, gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hàm Thuận Bắc là: 8.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hàm Thuận Bắc là: 17.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hàm Thuận Bắc là: 1.974.390 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
949

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến đường vào rừng dầu Hồng Liêm Toàn tuyến 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Km 19 đi Phú Sơn - Xã Hàm Phú Km 19 - Cầu Phú Sơn 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Kênh chính Sông Quao - Xã Hàm Phú Ngã 3 giáp 714 - Giáp ranh xã Thuận Minh 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Gia Le - Bình Lễ - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu vực Hàm Thuận – Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 110.000 - - - - Đất TM-DV
106 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu vực hồ Sông Quao - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
107 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hàm Thắng - Nhóm 1 - Khu vực 1 4.200.000 2.500.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
108 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hàm Liêm, Xã Hàm Hiệp - Nhóm 2 - Khu vực 1 2.100.000 1.300.000 1.050.000 840.000 630.000 Đất ở nông thôn
109 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hàm Đức - Nhóm 3 - Khu vực 1 1.400.000 840.000 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
110 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hồng Sơn, Xã Hàm Chính, Xã Hàm Trí - Nhóm 3 - Khu vực 1 1.200.000 720.000 600.000 480.000 360.000 Đất ở nông thôn
111 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hàm Phú - Nhóm 5 - Khu vực 1 750.000 450.000 380.000 290.000 220.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Hồng Liêm, Xã Thuận Minh - Nhóm 6 - Khu vực 1 700.000 420.000 350.000 280.000 210.000 Đất ở nông thôn
113 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Thuận Hòa, Xã Đa Mi - Nhóm 7 - Khu vực 1 400.000 240.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
114 Huyện Hàm Thuận Bắc Xã Đông Tiến, Xã Đông Giang, Xã La Dạ - Nhóm 10 - Khu vực 1 270.000 170.000 140.000 110.000 80.000 Đất ở nông thôn
115 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Thắng Cầu Bến Lội - Cống 3 lỗ 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Thắng Cống 3 lỗ - Nam cầu Phú Long 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức Giáp thị trấn Phú Long - Xăng dầu Dương Đông 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức Xăng dầu Dương Đông - Hết quán cơm Ngọc Tuyên 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức Giáp quán cơm Ngọc Tuyên - Giáp xã Hồng Sơn 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn Giáp xã Hàm Đức - Ngã 3 Hồng Lâm 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn Ngã 3 Hồng Lâm - Ngã 3 Gộp (+200) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn Ngã 3 Gộp (+200) - Giáp xã Hồng Liêm 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Liêm UBND xã - Hết chợ Bàu Sen 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 1A - Xã Hồng Liêm Các đoạn còn lại của xã 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Liêm Giáp Phan Thiết - Ngã 3 đi xã Hàm Liêm 6.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Liêm, Hàm Thắng Ngã 3 đi xã Hàm Liêm - Giáp xã Hàm Chính 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Chính Từ hết ranh giới xã Hàm Liêm và xã Hàm Thắng - Giáp ranh thị trấn Ma Lâm 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Trí Giáp thị trấn Ma Lâm - Cầu Bậc Lở 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Hàm Trí Cầu Bậc Lở - Giáp xã Thuận Hòa 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa Giáp xã Hàm Trí - Cầu Lăng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa Cầu Lăng - Km 32 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa Km 32 - Giáp Lâm Đồng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi Ngã ba đường trung tâm huyện đi La Dạ - Cầu Suối Cát 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi Khu trung tâm UBND xã Đa Mi bán kính 500 m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Hàm Thuận Bắc Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi Các đoạn còn lại 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 711 - Xã Thuận Hòa Toàn bộ địa phận xã 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Sơn Toàn bộ địa phận xã 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Liêm Toàn bộ địa phận xã 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Trí Ngã 3 Km 21 - Cầu Hà Ra 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú Cầu Hà Ra - Trạm Kiểm soát lâm sản 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú Giáp Trạm KS lâm sản - Giáp xã Đông Tiến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi qua 3 xã 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp Giáp xã Phong Nẫm - Ngã 3 ga Phú Hội 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp Ngã 3 ga Phú Hội - Đình làng Phú Hội 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp Giáp Đình làng Phú Hội - Giáp xã Mương Mán 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường chính - Khu Tái định cư Hàm Liêm Từ Quốc lộ 28 - Ngã 3 đường Hàm Liêm – Sông Quao 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 Đường giải cây xanh cách ly 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 Các con đường còn lại trong khu dân cư 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 1,2 Toàn tuyến 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Hàm Thuận Bắc KDC Bến Lội - Lại An - Xã Hàm Thắng Các tuyến đường nội bộ 5.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng Ngã 3 Km số 6 - Ngã 3 đi Xoài Quỳ 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng Ngã 3 đi Xoài Quỳ - Quốc lộ 1A 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng Quốc lộ 1A - Đình Làng 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng Ngã 3 Lại An – Cây Trôm - Đường chùa Kim Linh 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng Chùa Kim Linh - Cầu Xoài Quỳ 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng Đoạn còn lại (từ cầu Xoài Quỳ đến giáp Quốc lộ 28) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Kim Ngọc - Phú Hài - Xã Hàm Thắng Toàn tuyến 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm Ngã 3 Quốc lộ 28 đi xã Hàm Liêm - Đường vào Gò Ông Vạn 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác xã 3 Hàm Liêm 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm - Ngã 3 đường bê tông thôn Thuận Điền 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm (công viên 18/4) - Giáp Phan Thiết (đường Ngô Tất Tố) 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu dân cư Rạng Đông - Xã Hàm Liêm Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm Liêm Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp Giáp xã Hàm Liêm - Trường THCS Hàm Hiệp 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp THCS Hàm Hiệp - Ngã 3 Cầu Đúc 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp ĐT 718 - Ngã 3 Bàu Gia -Bào Thảo 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp Ngã 3 Bàu Gia - Bàu Thảo - Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen - Giáp đường kênh sông Quao 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Sa Ra – Tầm Hưng đoạn qua xã Hàm Đức 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Hàm Trí - Hồng Sơn Toàn tuyến 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Ma Lâm - Hồng Sơn Toàn tuyến 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Hàm Thuận Bắc Tuyến đường vào rừng dầu Hồng Liêm Toàn tuyến 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Km 19 đi Phú Sơn - Xã Hàm Phú Km 19 - Cầu Phú Sơn 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Kênh chính Sông Quao - Xã Hàm Phú Ngã 3 giáp 714 - Giáp ranh xã Thuận Minh 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Hàm Thuận Bắc Đường Gia Le - Bình Lễ - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu vực Hàm Thuận – Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 110.000 - - - - Đất TM-DV
177 Huyện Hàm Thuận Bắc Khu vực hồ Sông Quao - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ 79.000 - - - - Đất TM-DV
178 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 110.000 70.000 55.000 - - Đất trồng lúa
179 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 75.000 55.000 38.000 - - Đất trồng lúa
180 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 55.000 32.000 25.000 - - Đất trồng lúa
181 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 110.000 70.000 55.000 44.000 - Đất trồng cây hàng năm
182 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 110.000 70.000 55.000 44.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
183 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 75.000 55.000 38.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
184 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 75.000 55.000 38.000 30.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
185 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 60.000 36.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây hàng năm
186 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 60.000 36.000 30.000 24.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
187 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 130.000 90.000 65.000 52.000 - Đất trồng cây lâu năm
188 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 90.000 63.000 45.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
189 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 75.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
190 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 54.300 30.000 10.800 - - Đất rừng sản xuất
191 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 37.500 20.700 7.500 - - Đất rừng sản xuất
192 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 31.300 16.300 6.300 - - Đất rừng sản xuất
193 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 30.500 16.800 6.100 - - Đất rừng phòng hộ
194 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú 21.500 12.000 4.500 - - Đất rừng phòng hộ
195 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 17.500 9.500 3.500 - - Đất rừng phòng hộ
196 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 130.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
197 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
198 Huyện Hàm Thuận Bắc Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 75.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
199 Huyện Hàm Thuận Bắc Thị trấn Ma Lâm Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 143.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
200 Huyện Hàm Thuận Bắc Thị trấn Ma Lâm Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 130.000 - - - - Đất nông nghiệp khác