STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến đường vào rừng dầu Hồng Liêm | Toàn tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Km 19 đi Phú Sơn - Xã Hàm Phú | Km 19 - Cầu Phú Sơn | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Kênh chính Sông Quao - Xã Hàm Phú | Ngã 3 giáp 714 - Giáp ranh xã Thuận Minh | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Gia Le - Bình Lễ - Xã Thuận Hòa | Toàn tuyến | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu vực Hàm Thuận – Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ | 110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
106 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu vực hồ Sông Quao - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ | 79.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
107 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Thắng - Nhóm 1 - Khu vực 1 | 4.200.000 | 2.500.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Liêm, Xã Hàm Hiệp - Nhóm 2 - Khu vực 1 | 2.100.000 | 1.300.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | Đất ở nông thôn | |
109 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Đức - Nhóm 3 - Khu vực 1 | 1.400.000 | 840.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | Đất ở nông thôn | |
110 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hồng Sơn, Xã Hàm Chính, Xã Hàm Trí - Nhóm 3 - Khu vực 1 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Đất ở nông thôn | |
111 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hàm Phú - Nhóm 5 - Khu vực 1 | 750.000 | 450.000 | 380.000 | 290.000 | 220.000 | Đất ở nông thôn | |
112 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Hồng Liêm, Xã Thuận Minh - Nhóm 6 - Khu vực 1 | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | Đất ở nông thôn | |
113 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Thuận Hòa, Xã Đa Mi - Nhóm 7 - Khu vực 1 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn | |
114 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Đông Tiến, Xã Đông Giang, Xã La Dạ - Nhóm 10 - Khu vực 1 | 270.000 | 170.000 | 140.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn | |
115 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Thắng | Cầu Bến Lội - Cống 3 lỗ | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Thắng | Cống 3 lỗ - Nam cầu Phú Long | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức | Giáp thị trấn Phú Long - Xăng dầu Dương Đông | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức | Xăng dầu Dương Đông - Hết quán cơm Ngọc Tuyên | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hàm Đức | Giáp quán cơm Ngọc Tuyên - Giáp xã Hồng Sơn | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn | Giáp xã Hàm Đức - Ngã 3 Hồng Lâm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn | Ngã 3 Hồng Lâm - Ngã 3 Gộp (+200) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Sơn | Ngã 3 Gộp (+200) - Giáp xã Hồng Liêm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Liêm | UBND xã - Hết chợ Bàu Sen | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 1A - Xã Hồng Liêm | Các đoạn còn lại của xã | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Liêm | Giáp Phan Thiết - Ngã 3 đi xã Hàm Liêm | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Liêm, Hàm Thắng | Ngã 3 đi xã Hàm Liêm - Giáp xã Hàm Chính | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Chính | Từ hết ranh giới xã Hàm Liêm và xã Hàm Thắng - Giáp ranh thị trấn Ma Lâm | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Trí | Giáp thị trấn Ma Lâm - Cầu Bậc Lở | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Hàm Trí | Cầu Bậc Lở - Giáp xã Thuận Hòa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa | Giáp xã Hàm Trí - Cầu Lăng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa | Cầu Lăng - Km 32 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 28 - Xã Thuận Hòa | Km 32 - Giáp Lâm Đồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi | Ngã ba đường trung tâm huyện đi La Dạ - Cầu Suối Cát | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi | Khu trung tâm UBND xã Đa Mi bán kính 500 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Quốc lộ 55 - Xã La Dạ, Đa Mi | Các đoạn còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 711 - Xã Thuận Hòa | Toàn bộ địa phận xã | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Sơn | Toàn bộ địa phận xã | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 711 - Xã Hồng Liêm | Toàn bộ địa phận xã | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Trí | Ngã 3 Km 21 - Cầu Hà Ra | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú | Cầu Hà Ra - Trạm Kiểm soát lâm sản | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Hàm Phú | Giáp Trạm KS lâm sản - Giáp xã Đông Tiến | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714) - Xã Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ | Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi qua 3 xã | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp | Giáp xã Phong Nẫm - Ngã 3 ga Phú Hội | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp | Ngã 3 ga Phú Hội - Đình làng Phú Hội | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tỉnh lộ 718 - Xã Hàm Hiệp | Giáp Đình làng Phú Hội - Giáp xã Mương Mán | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường chính - Khu Tái định cư Hàm Liêm | Từ Quốc lộ 28 - Ngã 3 đường Hàm Liêm – Sông Quao | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 | Đường giải cây xanh cách ly | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 | Các con đường còn lại trong khu dân cư | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 1,2 | Toàn tuyến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Hàm Thuận Bắc | KDC Bến Lội - Lại An - Xã Hàm Thắng | Các tuyến đường nội bộ | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng | Ngã 3 Km số 6 - Ngã 3 đi Xoài Quỳ | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng | Ngã 3 đi Xoài Quỳ - Quốc lộ 1A | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Lại An - Cây Trôm - Xã Hàm Thắng | Quốc lộ 1A - Đình Làng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng | Ngã 3 Lại An – Cây Trôm - Đường chùa Kim Linh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng | Chùa Kim Linh - Cầu Xoài Quỳ | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Xoài Quỳ - Xã Hàm Thắng | Đoạn còn lại (từ cầu Xoài Quỳ đến giáp Quốc lộ 28) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Kim Ngọc - Phú Hài - Xã Hàm Thắng | Toàn tuyến | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm | Ngã 3 Quốc lộ 28 đi xã Hàm Liêm - Đường vào Gò Ông Vạn | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã - Xã Hàm Liêm | Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác xã 3 Hàm Liêm | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm | Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm - Ngã 3 đường bê tông thôn Thuận Điền | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Liêm - Sông Quao - Xã Hàm Liêm | Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm (công viên 18/4) - Giáp Phan Thiết (đường Ngô Tất Tố) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu dân cư Rạng Đông - Xã Hàm Liêm | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm Liêm | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp | Giáp xã Hàm Liêm - Trường THCS Hàm Hiệp | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh - Xã Hàm Hiệp | THCS Hàm Hiệp - Ngã 3 Cầu Đúc | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp | ĐT 718 - Ngã 3 Bàu Gia -Bào Thảo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp | Ngã 3 Bàu Gia - Bàu Thảo - Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Bàu Gia - Bàu Thảo - Xã Hàm Hiệp | Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen - Giáp đường kênh sông Quao | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Sa Ra – Tầm Hưng đoạn qua xã Hàm Đức | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
170 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Hàm Trí - Hồng Sơn | Toàn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Ma Lâm - Hồng Sơn | Toàn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Tuyến đường vào rừng dầu Hồng Liêm | Toàn tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Km 19 đi Phú Sơn - Xã Hàm Phú | Km 19 - Cầu Phú Sơn | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Kênh chính Sông Quao - Xã Hàm Phú | Ngã 3 giáp 714 - Giáp ranh xã Thuận Minh | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Đường Gia Le - Bình Lễ - Xã Thuận Hòa | Toàn tuyến | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu vực Hàm Thuận – Đa Mi - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ | 110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
177 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Khu vực hồ Sông Quao - khu du lịch có tiếp giáp hồ nước - Nhóm đất du lịch ven các hồ | 79.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
178 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 110.000 | 70.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
179 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 75.000 | 55.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
180 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 55.000 | 32.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
181 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 110.000 | 70.000 | 55.000 | 44.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
182 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 110.000 | 70.000 | 55.000 | 44.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
183 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 75.000 | 55.000 | 38.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
184 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 75.000 | 55.000 | 38.000 | 30.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
185 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 60.000 | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
186 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 60.000 | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
187 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 130.000 | 90.000 | 65.000 | 52.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
188 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 90.000 | 63.000 | 45.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
189 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 75.000 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
190 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 54.300 | 30.000 | 10.800 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
191 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 37.500 | 20.700 | 7.500 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
192 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 31.300 | 16.300 | 6.300 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
193 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | 30.500 | 16.800 | 6.100 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
194 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | 21.500 | 12.000 | 4.500 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
195 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | 17.500 | 9.500 | 3.500 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
196 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 130.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
197 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Trí, Hàm Phú | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
198 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 75.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
199 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) | 143.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
200 | Huyện Hàm Thuận Bắc | Thị trấn Ma Lâm | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 130.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Tuyến Đường Vào Rừng Dầu Hồng Liêm, Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
Bảng giá đất của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho đoạn Tuyến Đường Vào Rừng Dầu Hồng Liêm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong toàn tuyến đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tuyến Đường Vào Rừng Dầu Hồng Liêm có mức giá 700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Giá trị này phản ánh mức giá hợp lý cho đất nông thôn gần các tuyến đường giao thông. Tuyến đường vào rừng dầu là một khu vực có tiềm năng phát triển do sự kết nối với các khu vực xung quanh, dù giá đất không cao như ở các khu vực đô thị, nhưng vẫn mang lại giá trị đầu tư đáng kể.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có kế hoạch đầu tư hoặc mua bán đất tại Tuyến Đường Vào Rừng Dầu Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc. Việc hiểu rõ giá trị đất ở các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch và đưa ra quyết định đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Đoạn Đường Km 19 đi Phú Sơn - Xã Hàm Phú
Bảng giá đất tại huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Km 19 đi Phú Sơn - Xã Hàm Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Km 19 đến Cầu Phú Sơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Km 19 đi Phú Sơn có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ Km 19 đến Cầu Phú Sơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, phù hợp với các yếu tố như vị trí, tiện ích và điều kiện giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Km 19 đi Phú Sơn - Xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Đường Kênh Chính Sông Quao, Xã Hàm Phú - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Kênh Chính Sông Quao thuộc xã Hàm Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 750.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ Ngã 3 giáp đường 714 đến giáp ranh xã Thuận Minh. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Kênh Chính Sông Quao, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá cao có thể được ảnh hưởng bởi sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng chính, vị trí thuận lợi và các yếu tố khác như khả năng phát triển kinh tế địa phương, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Kênh Chính Sông Quao, xã Hàm Phú. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Đường Gia Le - Bình Lễ, Xã Thuận Hòa - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho đoạn đường Gia Le - Bình Lễ thuộc xã Thuận Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho toàn tuyến đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn tuyến đường từ Gia Le đến Bình Lễ thuộc xã Thuận Hòa. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí của đất, sự phát triển hạ tầng và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường Gia Le - Bình Lễ, xã Thuận Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại toàn tuyến sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận: Khu Vực Hàm Thuận – Đa Mi
Bảng giá đất của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận cho khu vực Hàm Thuận – Đa Mi, khu du lịch có tiếp giáp hồ nước, thuộc nhóm đất du lịch ven hồ, loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Hàm Thuận – Đa Mi có mức giá là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất thương mại - dịch vụ ven hồ, thuộc nhóm đất du lịch, nằm gần các hồ nước đẹp và khu vực du lịch phát triển. Giá trị đất tại đây cao do vị trí gần hồ và tiềm năng du lịch hấp dẫn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Hàm Thuận – Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.