STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Bắc Bình | Đường trung tâm Xã Hòa Thắng | Ngã tư chùa Bình Sơn - Giáp đồn Biên phòng 436 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Bắc Bình | Đường trung tâm Xã Hòa Thắng | Ngã ba đài Liệt sĩ - Hải sản cũ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Bắc Bình | Đường trung tâm Xã Hòa Thắng | Ngã ba đường 716 - Giáp đường Hải sản cũ | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Bắc Bình | Đường trung tâm Xã Hòa Thắng | Đường 135 thôn Hồng Lâm | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Bắc Bình | Tỉnh lộ 716 cũ | Ngã tư Hồng Lâm - Giáp đường nhựa (Tỉnh lộ 716 mới) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Bắc Bình | Tỉnh lộ 716 cũ | Ngã ba cũ thôn Hồng Thắng - Ngã ba Hồ Tôm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Bắc Bình | Đường trung tâm Xã Phan Hiệp | Nhà ông Xích Văn Xê - Trung tâm Y tế huyện | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Bắc Bình | Đường trung tâm Xã Phan Hiệp | Nhà ông Xích Văn Xê - Hết nhà ông Tấn Sỹ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô A1 - Lô A40 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô B1 - Lô B21 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô B22 - Lô B37 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô D1 - Lô D10 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô C1 - Lô C7 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô E1 - Lô E7 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô D11 - Lô D22 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô E8 - Lô E11 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô F1 - Lô F13 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Bắc Bình | Xã Hải Ninh - Khu tái định cư thôn Hải Thủy | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Bắc Bình | Xã Sông Bình - Khu tái định cư C5 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Bắc Bình | Xã Bình An - Khu Quy hoạch Dự án 773 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Bắc Bình | Khu tái định cư C1 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Bắc Bình | Xã Phan Lâm - Khu tái định cư C2 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Bắc Bình | Xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển | từ lô số 1 đến lô số 3, Khu du lịch cộng đồng; Khu du lịch Thái Vân và dự án Khu du lịch của Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Hải Sơn (một phần diện t | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
224 | Huyện Bắc Bình | Xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển | từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung | 444.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
225 | Huyện Bắc Bình | Xã Hồng Phong và các khu du lịch còn lại của xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
226 | Huyện Bắc Bình | Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ bàu Ông, bàu Bà - Nhóm đất du lịch ven các hồ | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
227 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 76.000 | 49.600 | 32.800 | - | - | Đất trồng lúa | |
228 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An | 46.400 | 34.400 | 22.400 | - | - | Đất trồng lúa | |
229 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 36.800 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
230 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 68.000 | 44.800 | 29.600 | 22.400 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
231 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 68.000 | 44.800 | 29.600 | 22.400 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
232 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An | 42.400 | 31.200 | 20.800 | 16.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
233 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An | 42.400 | 31.200 | 20.800 | 16.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
234 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 33.600 | 22.400 | 15.200 | 12.800 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
235 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 33.600 | 22.400 | 15.200 | 12.800 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
236 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 76.000 | 55.200 | 34.400 | 26.400 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
237 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An | 52.800 | 38.400 | 24.000 | 19.200 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
238 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 37.600 | 28.000 | 17.600 | 14.400 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
239 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 34.500 | 17.300 | 8.300 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
240 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong | 24.400 | 11.700 | 6.900 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
241 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 17.400 | 8.800 | 5.700 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
242 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 19.300 | 9.700 | 2.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
243 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong | 13.900 | 6.900 | 1.700 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
244 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 9.800 | 4.900 | 1.200 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
245 | Huyện Bắc Bình | Huyện Bắc Bình | Đất lâm nghiệp trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (qui định chung cho các loại rừng) | 48.000 | 24.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
246 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 76.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
247 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 52.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
248 | Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 37.600 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
249 | Huyện Bắc Bình | Thị trấn Chợ Lầu | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) | 83.600 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
250 | Huyện Bắc Bình | Thị trấn Chợ Lầu | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 76.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
251 | Huyện Bắc Bình | Thị trấn Lương Sơn | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) | 76.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
252 | Huyện Bắc Bình | Thị trấn Lương Sơn | Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) | 83.600 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Bắc Bình, Bình Thuận
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, cho các xã Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, và Lương Sơn, được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa ở các khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán.
Vị trí 1: 76.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng lúa tại các xã Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, và Lương Sơn có mức giá 76.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong bảng giá. Mức giá này cho thấy điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng nông nghiệp trong khu vực này rất thuận lợi, có thể là do đất màu mỡ, gần nguồn nước, và điều kiện sản xuất lúa tốt.
Vị trí 2: 49.600 VNĐ/m²
Vị trí 2 cho đất trồng lúa có mức giá 49.600 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt sản xuất nông nghiệp, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 32.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 cho đất trồng lúa có mức giá thấp nhất là 32.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong bảng giá, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn, ít thuận lợi cho việc trồng lúa, hoặc khoảng cách xa từ các nguồn nước và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng lúa tại các xã thuộc huyện Bắc Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Các Xã - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho loại đất trồng lúa tại các xã Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, và Bình An đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 46.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, và Bình An có mức giá 46.400 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa ở những khu vực có điều kiện sản xuất tốt, có khả năng sinh lời cao hoặc gần các nguồn nước và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.
Vị trí 2: 34.400 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 34.400 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1, cho thấy đây là các khu vực có giá trị đất trồng lúa giảm hơn một chút. Mức giá này có thể do điều kiện đất đai, khả năng tiếp cận nguồn nước hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất trồng lúa.
Vị trí 3: 22.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 22.400 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho loại đất trồng lúa trong khu vực. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa nguồn nước, điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác, hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Bắc Bình. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Bắc Bình, Bình Thuận
Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho các xã Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, và Sông Bình, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các khu vực trong huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 36.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng lúa ở các xã Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, và Sông Bình có mức giá 36.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp cao trong khu vực. Giá trị cao tại vị trí này có thể do đất phù hợp với việc trồng lúa và gần các nguồn nước hoặc cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp.
Vị trí 2: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cho đất trồng lúa có mức giá 24.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đáng kể của đất trong khu vực. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 16.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cho đất trồng lúa có mức giá thấp nhất là 16.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong bảng giá, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn, ít thuận lợi cho việc trồng lúa, hoặc khoảng cách xa hơn từ các nguồn nước và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng lúa tại các xã thuộc huyện Bắc Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận
Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho các xã Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, và Hồng Phong, loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các khu vực trong huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 24.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất rừng sản xuất ở các xã Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, và Hồng Phong có mức giá 24.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực, có thể là do vị trí địa lý thuận lợi hoặc chất lượng đất tốt. Giá trị đất cao tại vị trí này có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực nông lâm nghiệp.
Vị trí 2: 11.700 VNĐ/m²
Vị trí 2 cho đất rừng sản xuất ở các xã trong huyện có mức giá 11.700 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở mức trung bình. Khu vực này có thể có những yếu tố như khoảng cách xa hơn từ trung tâm hoặc điều kiện địa lý khác biệt, dẫn đến giá trị thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 6.900 VNĐ/m²
Vị trí 3 cho đất rừng sản xuất có mức giá thấp nhất là 6.900 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do xa các khu vực phát triển, điều kiện đất kém hơn, hoặc khoảng cách xa từ các trung tâm dân cư và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất rừng sản xuất tại các xã thuộc huyện Bắc Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Đất Rừng Sản Xuất Tại Các Xã
Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho loại đất rừng sản xuất tại các xã Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, và Sông Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 17.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, và Sông Bình có mức giá 17.400 VNĐ/m² cho loại đất rừng sản xuất. Đây là mức giá cao nhất cho loại đất này, phản ánh giá trị của đất rừng sản xuất trong khu vực có điều kiện tốt nhất hoặc nằm gần các tiện ích và hạ tầng phát triển. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc sản xuất và phát triển rừng.
Vị trí 2: 8.800 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 8.800 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đây là các khu vực có giá trị đất rừng sản xuất giảm hơn một chút. Điều này có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác, hoặc xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 5.700 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.700 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho loại đất rừng sản xuất trong khu vực. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí đất xa các nguồn lực hỗ trợ, điều kiện đất đai kém hơn, hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất rừng sản xuất.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã trong huyện Bắc Bình. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.