Bảng giá đất tại Huyện Bắc Bình Tỉnh Bình Thuận - Cơ hội đầu tư hấp dẫn trong vùng phát triển năng động

Huyện Bắc Bình, nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Thuận, là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản đáng chú ý nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển nhanh chóng của cơ sở hạ tầng. Với sự giao thoa giữa các yếu tố thiên nhiên, hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch, Bắc Bình hiện đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tổng quan về Huyện Bắc Bình

Huyện Bắc Bình nằm trong vùng ven biển của tỉnh Bình Thuận, có diện tích rộng lớn và vị trí giao thông thuận lợi. Khu vực này bao gồm nhiều địa danh nổi tiếng như Mũi Né, Bàu Trắng, và những khu vực ven biển đẹp, giúp phát triển mạnh mẽ ngành du lịch.

Đặc biệt, Mũi Né với bãi biển dài và những khu nghỉ dưỡng cao cấp đã trở thành một điểm đến không thể bỏ qua đối với du khách trong và ngoài nước.

Ngoài việc phát triển du lịch, hạ tầng giao thông tại Bắc Bình cũng đang được đầu tư mạnh mẽ.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và đường ven biển đang được nâng cấp, giúp kết nối khu vực này với các tỉnh lân cận, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Điều này góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại Bắc Bình, đặc biệt là những khu vực có vị trí đắc địa.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Bình

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, bảng giá đất tại Huyện Bắc Bình có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Bắc Bình đạt 1.200.000.000 đồng/m2, chủ yếu xuất hiện ở các khu vực ven biển, các khu đất có vị trí gần các khu nghỉ dưỡng, hay gần các dự án du lịch lớn.

Giá đất thấp nhất tại Bắc Bình là 9.800 đồng/m2, thường nằm ở các khu vực trong nội thành hoặc những vùng nông thôn chưa phát triển mạnh mẽ về hạ tầng.

Giá đất trung bình tại huyện là 15.179.819 đồng/m2, phản ánh sự biến động mạnh giữa các khu vực có vị trí đắc địa và những khu vực còn lại.

Mức giá này cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực ven biển và khu vực trong nội thành.

Các khu vực gần Mũi Né, Bàu Trắng hay các tuyến đường ven biển có giá trị cao nhờ vào sự phát triển của ngành du lịch nghỉ dưỡng, trong khi các khu vực xa hơn hoặc các khu vực nông thôn có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng phát triển vẫn rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Bình

Bắc Bình đang nổi lên là một điểm sáng trong phát triển bất động sản nhờ vào những lợi thế đặc trưng. Đầu tiên là tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, biệt thự ven biển và các khu du lịch sinh thái.

Mũi Né, một khu vực nổi tiếng của Bình Thuận, đang tiếp tục thu hút sự đầu tư mạnh mẽ vào các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào đất đai, đặc biệt là đất ven biển.

Hạ tầng giao thông của Bắc Bình cũng đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường ven biển và Quốc lộ 1A đang được nâng cấp, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận tiện kết nối Bắc Bình với các khu vực lân cận như Thành phố Phan Thiết và các tỉnh miền Nam.

Điều này không chỉ giúp nâng cao giá trị bất động sản mà còn tạo ra tiềm năng phát triển lâu dài cho khu vực này.

Bên cạnh đó, việc xây dựng các khu đô thị, khu công nghiệp và các dự án thương mại cũng đang dần hình thành, giúp Bắc Bình trở thành một trung tâm kinh tế mới của tỉnh Bình Thuận.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể lựa chọn đầu tư vào đất nền, các dự án nhà ở hoặc các dự án nghỉ dưỡng trong khu vực này.

Với tiềm năng lớn về phát triển du lịch, hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản đang triển khai, Huyện Bắc Bình xứng đáng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư nên chú ý đến những khu vực ven biển và những khu vực đang có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Bình là: 1.200.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Bình là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Bình là: 21.770.575 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
285

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Ngã tư chùa Bình Sơn - Giáp đồn Biên phòng 436 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Ngã ba đài Liệt sĩ - Hải sản cũ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Ngã ba đường 716 - Giáp đường Hải sản cũ 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Đường 135 thôn Hồng Lâm 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 cũ Ngã tư Hồng Lâm - Giáp đường nhựa (Tỉnh lộ 716 mới) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 cũ Ngã ba cũ thôn Hồng Thắng - Ngã ba Hồ Tôm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Phan Hiệp Nhà ông Xích Văn Xê - Trung tâm Y tế huyện 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Phan Hiệp Nhà ông Xích Văn Xê - Hết nhà ông Tấn Sỹ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô A1 - Lô A40 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô B1 - Lô B21 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô B22 - Lô B37 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô D1 - Lô D10 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô C1 - Lô C7 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô E1 - Lô E7 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô D11 - Lô D22 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô E8 - Lô E11 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô F1 - Lô F13 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Bắc Bình Xã Hải Ninh - Khu tái định cư thôn Hải Thủy Tất cả các lô trong khu quy hoạch 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Bắc Bình Xã Sông Bình - Khu tái định cư C5 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Bắc Bình Xã Bình An - Khu Quy hoạch Dự án 773 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Bắc Bình Khu tái định cư C1 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Bắc Bình Xã Phan Lâm - Khu tái định cư C2 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển từ lô số 1 đến lô số 3, Khu du lịch cộng đồng; Khu du lịch Thái Vân và dự án Khu du lịch của Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Hải Sơn (một phần diện t 288.000 - - - - Đất TM-DV
224 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung 444.000 - - - - Đất TM-DV
225 Huyện Bắc Bình Xã Hồng Phong và các khu du lịch còn lại của xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển 180.000 - - - - Đất TM-DV
226 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ bàu Ông, bàu Bà - Nhóm đất du lịch ven các hồ 120.000 - - - - Đất TM-DV
227 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 76.000 49.600 32.800 - - Đất trồng lúa
228 Huyện Bắc Bình Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An 46.400 34.400 22.400 - - Đất trồng lúa
229 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 36.800 24.000 16.000 - - Đất trồng lúa
230 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 68.000 44.800 29.600 22.400 - Đất trồng cây hàng năm
231 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 68.000 44.800 29.600 22.400 - Đất nuôi trồng thủy sản
232 Huyện Bắc Bình Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An 42.400 31.200 20.800 16.000 - Đất trồng cây hàng năm
233 Huyện Bắc Bình Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An 42.400 31.200 20.800 16.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
234 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 33.600 22.400 15.200 12.800 - Đất trồng cây hàng năm
235 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 33.600 22.400 15.200 12.800 - Đất nuôi trồng thủy sản
236 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 76.000 55.200 34.400 26.400 - Đất trồng cây lâu năm
237 Huyện Bắc Bình Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An 52.800 38.400 24.000 19.200 - Đất trồng cây lâu năm
238 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 37.600 28.000 17.600 14.400 - Đất trồng cây lâu năm
239 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 34.500 17.300 8.300 - - Đất rừng sản xuất
240 Huyện Bắc Bình Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 24.400 11.700 6.900 - - Đất rừng sản xuất
241 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 17.400 8.800 5.700 - - Đất rừng sản xuất
242 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 19.300 9.700 2.400 - - Đất rừng phòng hộ
243 Huyện Bắc Bình Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 13.900 6.900 1.700 - - Đất rừng phòng hộ
244 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 9.800 4.900 1.200 - - Đất rừng phòng hộ
245 Huyện Bắc Bình Huyện Bắc Bình Đất lâm nghiệp trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (qui định chung cho các loại rừng) 48.000 24.000 - - - Đất nông nghiệp khác
246 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 76.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
247 Huyện Bắc Bình Các xã: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 52.800 - - - - Đất nông nghiệp khác
248 Huyện Bắc Bình Các xã: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 37.600 - - - - Đất nông nghiệp khác
249 Huyện Bắc Bình Thị trấn Chợ Lầu Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 83.600 - - - - Đất nông nghiệp khác
250 Huyện Bắc Bình Thị trấn Chợ Lầu Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 76.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
251 Huyện Bắc Bình Thị trấn Lương Sơn Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất tiếp giáp với đường phố) 76.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
252 Huyện Bắc Bình Thị trấn Lương Sơn Đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính (các thửa đất không tiếp giáp với đường phố) 83.600 - - - - Đất nông nghiệp khác