Bảng giá đất Huyện Bắc Bình Bình Thuận

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Bình là: 1.200.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Bình là: 9.800
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Bình là: 15.179.819
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên - Thị trấn Lương Sơn Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Giáp đường Nguyễn Trung Trực 450.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên - Thị trấn Lương Sơn Đoạn còn lại 240.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Bắc Bình Khu dân cư Bắc Sơn - Thị trấn Lương Sơn Các tuyến đường Quy Hoạch 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Bắc Bình Đường dẫn vào Cầu Sông Lũy (Lương Bình, Lương Bắc) - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Bắc Bình Các tuyến Sởi đỏ đầu tư theo chương trình 134 thuộc Thôn Lương Bắc - Thị trấn Lương Sơn Giáp Tuyến N1 - Nhà Nguyễn Văn Lộc 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Bắc Bình Các tuyến Sởi đỏ đầu tư theo chương trình 134 thuộc Thôn Lương Bắc - Thị trấn Lương Sơn Nhà Nguyễn Văn Lộc - Nhà Võ Văn Tình 800.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Bắc Bình Các tuyến Sởi đỏ đầu tư theo chương trình 134 thuộc Thôn Lương Bắc - Thị trấn Lương Sơn Các tuyến còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Bắc Bình Xã Hải Ninh - Nhóm 2 Khu vực 1 1.200.000.000 720.000.000 558.000.000 498.000.000 384.000.000 Đất ở nông thôn
109 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng, Xã Phan Rí Thành, Xã Phan Hiệp, Xã Phan Thanh, Xã Hồng Thái - Nhóm 3 Khu vực 1 720.000.000 432.000.000 360.000.000 288.000.000 216.000.000 Đất ở nông thôn
110 Huyện Bắc Bình Xã Bình Tân, Xã Sông Lũy - Nhóm 5 - Khu vực 1 420.000.000 252.000.000 210.000.000 168.000.000 126.000.000 Đất ở nông thôn
111 Huyện Bắc Bình Xã Sông Bình - Nhóm 6 - Khu vực 1 350.000.000 210.000.000 175.000.000 140.000.000 110.000.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Bắc Bình Xã Bình An, Xã Hồng Phong, Xã Phan Hòa - Nhóm 8 - Khu vực 1 370.000.000 220.000.000 190.000.000 170.000.000 150.000.000 Đất ở nông thôn
113 Huyện Bắc Bình Xã Phan Điền, Xã Phan Tiến, Xã Phan Sơn, Xã Phan Lâm - Nhóm 9 - Khu vực 1 350.000.000 210.000.000 175.000.000 140.000.000 110.000.000 Đất ở nông thôn
114 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Bình Tân Km 1.666 - Km 1.669 612.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Bình Tân Các đoạn còn lại của xã 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Sông Lũy Giáp thị trấn Lương Sơn - Cầu ông Võng 702.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Hồng Thái Giáp Đài liệt sỹ Hồng Thái - Cầu Sông Lũy 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Hồng Thái Ngã 3 đi cầu treo - Đài liệt sỹ Hồng Thái 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Hồng Thái Các đoạn còn lại 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Thanh Ngã 3 đi cầu treo - Đài liệt sỹ Hồng Thái 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Thanh Các đoạn còn lại 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Hiệp Khu trưng bày văn hóa Chăm - Đài liệt sỹ Phan Hiệp 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Hiệp Các đoạn còn lại của xã 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Rí Thành Thôn Bình Hiếu - Giáp cây xăng Kim Tài 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Rí Thành Cây xăng Kim Tài - Giáp cầu Sông Cạn 2.520.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Rí Thành Cầu Sông Cạn - Giáp phía Tây KDC Tòng Lâm 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Rí Thành Phía Tây KDC Tòng Lâm - Cầu Sông Đồng 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hồng Phong Tuyến đường 716 (2,7 km) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hòa Thắng Giáp xã Hồng Phong - Giáp ngã ba đi Hồng Phong 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hòa Thắng Ngã ba đi Hồng Phong - Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hòa Thắng Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) - Ngã ba mới Hồng Thắng (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hòa Thắng Các đoạn còn lại của xã 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 715 - Xã Hòa Thắng Ngã ba Hồng Lâm - Ban QLR Hồng Phong tính thêm 1.000m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 715 - Xã Hòa Thắng Đoạn còn lại của xã 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 715 - Xã Hồng Phong Đường 716 - Giáp xã Hàm Đức 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Sông Bình Cầu Vượt - Hết nhà ông Nguyễn Đức Vinh 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Sông Bình Đoạn còn lại của xã 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Sơn Ngã 3 Dốc Đá - Khu tái định cư 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Lâm Ngã 3 Dốc Đá - Khu tái định cư 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Lâm Đoạn còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Sông Lũy Ngã hai Đường bộ đội cũ - Giáp cầu vượt 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Phan Hiệp Khu trưng bày văn hóa Chăm - Giáp cống mương thôn Hòa Thuận 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Giáp ranh giới thị trấn Chợ Lầu - Hết phần đất Cổng tránh Ga Sông Mao 1.860.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Phía Nam trụ sở xã Hải Ninh - Ngã ba Phan Điền- Bình An 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Ngã ba Phan Điền- Bình An - Giáp ranh xã Bình An 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Bình An Giáp xã Hải Ninh - Khu tái định cư An Bình 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Bình An Đoạn đường còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Phan Lâm Giáp ranh giới xã Bình An - Ngã ba Dốc đá 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Sông Lũy Ngã ba Sông Lũy - Giáp đường sắt 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Sông Lũy Đường Sắt - Giáp ranh Phan Tiến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Phan Tiến Ranh giới xã Sông Lũy - Khu trung tâm xã 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Bình Tân Lộ giới đường sắt - + 1,5 km hướng đi xã Phan Tiến 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Phan Tiến Ngã ba Phan Tiến – Bình Tân - + 500m hướng đi xã Bình Tân 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Bình An Trạm y tế - Cổng thôn An Hòa 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Hải Ninh Ngã ba Bình An - Cầu Phan Điền 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Phan Điền Cầu Phan Điền - Trạm bảo vệ rừng Phan Điền 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Ngã tư chùa Bình Sơn - Giáp đồn Biên phòng 436 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Ngã ba đài Liệt sĩ - Hải sản cũ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Ngã ba đường 716 - Giáp đường Hải sản cũ 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Đường 135 thôn Hồng Lâm 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 cũ Ngã tư Hồng Lâm - Giáp đường nhựa (Tỉnh lộ 716 mới) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 cũ Ngã ba cũ thôn Hồng Thắng - Ngã ba Hồ Tôm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Phan Hiệp Nhà ông Xích Văn Xê - Trung tâm Y tế huyện 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Phan Hiệp Nhà ông Xích Văn Xê - Hết nhà ông Tấn Sỹ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô A1 - Lô A40 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô B1 - Lô B21 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô B22 - Lô B37 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô D1 - Lô D10 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô C1 - Lô C7 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô E1 - Lô E7 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô D11 - Lô D22 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô E8 - Lô E11 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô F1 - Lô F13 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Bắc Bình Xã Hải Ninh - Khu tái định cư thôn Hải Thủy Tất cả các lô trong khu quy hoạch 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Bắc Bình Xã Sông Bình - Khu tái định cư C5 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Bắc Bình Xã Bình An - Khu Quy hoạch Dự án 773 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Bắc Bình Khu tái định cư C1 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Bắc Bình Xã Phan Lâm - Khu tái định cư C2 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển từ lô số 1 đến lô số 3, Khu du lịch cộng đồng; Khu du lịch Thái Vân và dự án Khu du lịch của Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Hải Sơn (một phần diện t 288.000 - - - - Đất TM-DV
180 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung 444.000 - - - - Đất TM-DV
181 Huyện Bắc Bình Xã Hồng Phong và các khu du lịch còn lại của xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển 180.000 - - - - Đất TM-DV
182 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ bàu Ông, bàu Bà - Nhóm đất du lịch ven các hồ 120.000 - - - - Đất TM-DV
183 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Lâm Ngã 3 Dốc Đá - Khu tái định cư 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Lâm Đoạn còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Sông Lũy Ngã hai Đường bộ đội cũ - Giáp cầu vượt 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Phan Hiệp Khu trưng bày văn hóa Chăm - Giáp cống mương thôn Hòa Thuận 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Giáp ranh giới thị trấn Chợ Lầu - Hết phần đất Cổng tránh Ga Sông Mao 1.860.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Phía Nam trụ sở xã Hải Ninh - Ngã ba Phan Điền- Bình An 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Ngã ba Phan Điền- Bình An - Giáp ranh xã Bình An 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Bình An Giáp xã Hải Ninh - Khu tái định cư An Bình 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Bình An Đoạn đường còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Phan Lâm Giáp ranh giới xã Bình An - Ngã ba Dốc đá 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Sông Lũy Ngã ba Sông Lũy - Giáp đường sắt 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Sông Lũy Đường Sắt - Giáp ranh Phan Tiến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Phan Tiến Ranh giới xã Sông Lũy - Khu trung tâm xã 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Bình Tân Lộ giới đường sắt - + 1,5 km hướng đi xã Phan Tiến 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Phan Tiến Ngã ba Phan Tiến – Bình Tân - + 500m hướng đi xã Bình Tân 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Bình An Trạm y tế - Cổng thôn An Hòa 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Hải Ninh Ngã ba Bình An - Cầu Phan Điền 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Phan Điền Cầu Phan Điền - Trạm bảo vệ rừng Phan Điền 200.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Các Đường Nhánh Giáp Huỳnh Thúc Kháng - Thị Trấn Lương Sơn

Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho loại đất ở đô thị tại các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên ở thị trấn Lương Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng, từ giáp đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Nguyễn Trung Trực có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này, phản ánh giá trị đất theo từng đoạn cụ thể. Mức giá này có thể do vị trí của đất gần các tuyến đường chính và khu vực phát triển, làm cho giá trị đất tăng cao trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng ở thị trấn Lương Sơn. Việc nắm rõ giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Khu Dân Cư Bắc Sơn - Thị Trấn Lương Sơn

Bảng giá đất tại huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho khu dân cư Bắc Sơn - Thị trấn Lương Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ các tuyến đường quy hoạch, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu dân cư Bắc Sơn - Thị trấn Lương Sơn có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho toàn bộ khu vực từ các tuyến đường quy hoạch. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư Bắc Sơn, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý trong bối cảnh đô thị của huyện Bắc Bình. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao hơn so với một số khu vực nông thôn và có khả năng phát triển trong tương lai nhờ vào quy hoạch và sự gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư Bắc Sơn - Thị trấn Lương Sơn. Việc hiểu rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Đất Ở Đô Thị Tại Đường Dẫn Vào Cầu Sông Lũy, Thị Trấn Lương Sơn

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, bảng giá đất tại khu vực đường dẫn vào Cầu Sông Lũy, thuộc thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trên toàn bộ đoạn đường dẫn vào Cầu Sông Lũy, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại toàn bộ đoạn đường dẫn vào Cầu Sông Lũy có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho toàn bộ con đường, phản ánh giá trị đất đai ở khu vực này. Giá trị đất tại đây cho thấy đây là khu vực có hạ tầng đô thị cơ bản và thuận lợi cho việc phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đường dẫn vào Cầu Sông Lũy, thị trấn Lương Sơn. Nắm bắt giá trị đất giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Các Tuyến Sởi Đỏ Đầu Tư Theo Chương Trình 134 - Thị Trấn Lương Sơn

Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho các tuyến Sởi Đỏ đầu tư theo Chương trình 134 tại Thị Trấn Lương Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ giáp tuyến N1 đến nhà Nguyễn Văn Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực và hỗ trợ quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến Sởi Đỏ đầu tư theo Chương trình 134, đoạn từ giáp tuyến N1 đến nhà Nguyễn Văn Lộc tại Thị Trấn Lương Sơn, có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực, nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các đầu tư theo chương trình 134. Giá trị đất cao tại vị trí này có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực đô thị đang được cải thiện và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại Thị Trấn Lương Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Xã Hải Ninh - Nhóm 2, Khu Vực 1

Bảng giá đất của Huyện Bắc Bình, Bình Thuận cho khu vực Nhóm 2, Khu Vực 1 tại Xã Hải Ninh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu vực này.

Vị trí 1: 1.200.000.000 VNĐ

Vị trí 1 trong Nhóm 2, Khu Vực 1 có mức giá 1.200.000.000 VNĐ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở mức cao. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển lớn, có thể nằm gần các dự án quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất vượt trội so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 720.000.000 VNĐ

Vị trí 2 có mức giá 720.000.000 VNĐ. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở mức cao trong khu vực, tuy thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các dự án đang triển khai.

Vị trí 3: 558.000.000 VNĐ

Vị trí 3 có mức giá 558.000.000 VNĐ. Đây là mức giá cho thấy giá trị đất ở mức trung bình cao trong khu vực. Khu vực này có thể vẫn có lợi thế về phát triển, nhưng giá trị thấp hơn so với các vị trí đầu bảng, có thể do vị trí không trực tiếp gần các dự án lớn hoặc tiện ích quan trọng.

Vị trí 4: 498.000.000 VNĐ

Vị trí 4 có mức giá 498.000.000 VNĐ. Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở mức thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có ít yếu tố phát triển, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Nhóm 2, Khu Vực 1, Xã Hải Ninh, Huyện Bắc Bình, Bình Thuận. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.