Bảng giá đất tại Huyện Bắc Bình Tỉnh Bình Thuận - Cơ hội đầu tư hấp dẫn trong vùng phát triển năng động

Huyện Bắc Bình, nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Thuận, là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản đáng chú ý nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển nhanh chóng của cơ sở hạ tầng. Với sự giao thoa giữa các yếu tố thiên nhiên, hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch, Bắc Bình hiện đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tổng quan về Huyện Bắc Bình

Huyện Bắc Bình nằm trong vùng ven biển của tỉnh Bình Thuận, có diện tích rộng lớn và vị trí giao thông thuận lợi. Khu vực này bao gồm nhiều địa danh nổi tiếng như Mũi Né, Bàu Trắng, và những khu vực ven biển đẹp, giúp phát triển mạnh mẽ ngành du lịch.

Đặc biệt, Mũi Né với bãi biển dài và những khu nghỉ dưỡng cao cấp đã trở thành một điểm đến không thể bỏ qua đối với du khách trong và ngoài nước.

Ngoài việc phát triển du lịch, hạ tầng giao thông tại Bắc Bình cũng đang được đầu tư mạnh mẽ.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và đường ven biển đang được nâng cấp, giúp kết nối khu vực này với các tỉnh lân cận, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Điều này góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại Bắc Bình, đặc biệt là những khu vực có vị trí đắc địa.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Bình

Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021, bảng giá đất tại Huyện Bắc Bình có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Bắc Bình đạt 1.200.000.000 đồng/m2, chủ yếu xuất hiện ở các khu vực ven biển, các khu đất có vị trí gần các khu nghỉ dưỡng, hay gần các dự án du lịch lớn.

Giá đất thấp nhất tại Bắc Bình là 9.800 đồng/m2, thường nằm ở các khu vực trong nội thành hoặc những vùng nông thôn chưa phát triển mạnh mẽ về hạ tầng.

Giá đất trung bình tại huyện là 15.179.819 đồng/m2, phản ánh sự biến động mạnh giữa các khu vực có vị trí đắc địa và những khu vực còn lại.

Mức giá này cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực ven biển và khu vực trong nội thành.

Các khu vực gần Mũi Né, Bàu Trắng hay các tuyến đường ven biển có giá trị cao nhờ vào sự phát triển của ngành du lịch nghỉ dưỡng, trong khi các khu vực xa hơn hoặc các khu vực nông thôn có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng phát triển vẫn rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Bình

Bắc Bình đang nổi lên là một điểm sáng trong phát triển bất động sản nhờ vào những lợi thế đặc trưng. Đầu tiên là tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, biệt thự ven biển và các khu du lịch sinh thái.

Mũi Né, một khu vực nổi tiếng của Bình Thuận, đang tiếp tục thu hút sự đầu tư mạnh mẽ vào các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào đất đai, đặc biệt là đất ven biển.

Hạ tầng giao thông của Bắc Bình cũng đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường ven biển và Quốc lộ 1A đang được nâng cấp, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận tiện kết nối Bắc Bình với các khu vực lân cận như Thành phố Phan Thiết và các tỉnh miền Nam.

Điều này không chỉ giúp nâng cao giá trị bất động sản mà còn tạo ra tiềm năng phát triển lâu dài cho khu vực này.

Bên cạnh đó, việc xây dựng các khu đô thị, khu công nghiệp và các dự án thương mại cũng đang dần hình thành, giúp Bắc Bình trở thành một trung tâm kinh tế mới của tỉnh Bình Thuận.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể lựa chọn đầu tư vào đất nền, các dự án nhà ở hoặc các dự án nghỉ dưỡng trong khu vực này.

Với tiềm năng lớn về phát triển du lịch, hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản đang triển khai, Huyện Bắc Bình xứng đáng là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư nên chú ý đến những khu vực ven biển và những khu vực đang có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Bình là: 1.200.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Bình là: 9.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Bình là: 21.770.575 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
285

Mua bán nhà đất tại Bình Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên - Thị trấn Lương Sơn Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Giáp đường Nguyễn Trung Trực 450.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Bắc Bình Các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên - Thị trấn Lương Sơn Đoạn còn lại 240.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Bắc Bình Khu dân cư Bắc Sơn - Thị trấn Lương Sơn Các tuyến đường Quy Hoạch 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Bắc Bình Đường dẫn vào Cầu Sông Lũy (Lương Bình, Lương Bắc) - Thị trấn Lương Sơn Toàn bộ con đường 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Bắc Bình Các tuyến Sởi đỏ đầu tư theo chương trình 134 thuộc Thôn Lương Bắc - Thị trấn Lương Sơn Giáp Tuyến N1 - Nhà Nguyễn Văn Lộc 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Bắc Bình Các tuyến Sởi đỏ đầu tư theo chương trình 134 thuộc Thôn Lương Bắc - Thị trấn Lương Sơn Nhà Nguyễn Văn Lộc - Nhà Võ Văn Tình 800.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Bắc Bình Các tuyến Sởi đỏ đầu tư theo chương trình 134 thuộc Thôn Lương Bắc - Thị trấn Lương Sơn Các tuyến còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Bắc Bình Xã Hải Ninh - Nhóm 2 Khu vực 1 1.200.000.000 720.000.000 558.000.000 498.000.000 384.000.000 Đất ở nông thôn
109 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng, Xã Phan Rí Thành, Xã Phan Hiệp, Xã Phan Thanh, Xã Hồng Thái - Nhóm 3 Khu vực 1 720.000.000 432.000.000 360.000.000 288.000.000 216.000.000 Đất ở nông thôn
110 Huyện Bắc Bình Xã Bình Tân, Xã Sông Lũy - Nhóm 5 - Khu vực 1 420.000.000 252.000.000 210.000.000 168.000.000 126.000.000 Đất ở nông thôn
111 Huyện Bắc Bình Xã Sông Bình - Nhóm 6 - Khu vực 1 350.000.000 210.000.000 175.000.000 140.000.000 110.000.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Bắc Bình Xã Bình An, Xã Hồng Phong, Xã Phan Hòa - Nhóm 8 - Khu vực 1 370.000.000 220.000.000 190.000.000 170.000.000 150.000.000 Đất ở nông thôn
113 Huyện Bắc Bình Xã Phan Điền, Xã Phan Tiến, Xã Phan Sơn, Xã Phan Lâm - Nhóm 9 - Khu vực 1 350.000.000 210.000.000 175.000.000 140.000.000 110.000.000 Đất ở nông thôn
114 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Bình Tân Km 1.666 - Km 1.669 612.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Bình Tân Các đoạn còn lại của xã 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Sông Lũy Giáp thị trấn Lương Sơn - Cầu ông Võng 702.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Hồng Thái Giáp Đài liệt sỹ Hồng Thái - Cầu Sông Lũy 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Hồng Thái Ngã 3 đi cầu treo - Đài liệt sỹ Hồng Thái 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Hồng Thái Các đoạn còn lại 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Thanh Ngã 3 đi cầu treo - Đài liệt sỹ Hồng Thái 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Thanh Các đoạn còn lại 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Hiệp Khu trưng bày văn hóa Chăm - Đài liệt sỹ Phan Hiệp 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Hiệp Các đoạn còn lại của xã 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Rí Thành Thôn Bình Hiếu - Giáp cây xăng Kim Tài 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Rí Thành Cây xăng Kim Tài - Giáp cầu Sông Cạn 2.520.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Rí Thành Cầu Sông Cạn - Giáp phía Tây KDC Tòng Lâm 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 1A - Xã Phan Rí Thành Phía Tây KDC Tòng Lâm - Cầu Sông Đồng 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hồng Phong Tuyến đường 716 (2,7 km) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hòa Thắng Giáp xã Hồng Phong - Giáp ngã ba đi Hồng Phong 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hòa Thắng Ngã ba đi Hồng Phong - Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hòa Thắng Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) - Ngã ba mới Hồng Thắng (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 - Xã Hòa Thắng Các đoạn còn lại của xã 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 715 - Xã Hòa Thắng Ngã ba Hồng Lâm - Ban QLR Hồng Phong tính thêm 1.000m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 715 - Xã Hòa Thắng Đoạn còn lại của xã 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 715 - Xã Hồng Phong Đường 716 - Giáp xã Hàm Đức 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Sông Bình Cầu Vượt - Hết nhà ông Nguyễn Đức Vinh 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Sông Bình Đoạn còn lại của xã 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Sơn Ngã 3 Dốc Đá - Khu tái định cư 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Lâm Ngã 3 Dốc Đá - Khu tái định cư 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Lâm Đoạn còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Sông Lũy Ngã hai Đường bộ đội cũ - Giáp cầu vượt 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Phan Hiệp Khu trưng bày văn hóa Chăm - Giáp cống mương thôn Hòa Thuận 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Giáp ranh giới thị trấn Chợ Lầu - Hết phần đất Cổng tránh Ga Sông Mao 1.860.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Phía Nam trụ sở xã Hải Ninh - Ngã ba Phan Điền- Bình An 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Ngã ba Phan Điền- Bình An - Giáp ranh xã Bình An 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Bình An Giáp xã Hải Ninh - Khu tái định cư An Bình 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Bình An Đoạn đường còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Phan Lâm Giáp ranh giới xã Bình An - Ngã ba Dốc đá 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Sông Lũy Ngã ba Sông Lũy - Giáp đường sắt 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Sông Lũy Đường Sắt - Giáp ranh Phan Tiến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Phan Tiến Ranh giới xã Sông Lũy - Khu trung tâm xã 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Bình Tân Lộ giới đường sắt - + 1,5 km hướng đi xã Phan Tiến 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Phan Tiến Ngã ba Phan Tiến – Bình Tân - + 500m hướng đi xã Bình Tân 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Bình An Trạm y tế - Cổng thôn An Hòa 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Hải Ninh Ngã ba Bình An - Cầu Phan Điền 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Phan Điền Cầu Phan Điền - Trạm bảo vệ rừng Phan Điền 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Ngã tư chùa Bình Sơn - Giáp đồn Biên phòng 436 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Ngã ba đài Liệt sĩ - Hải sản cũ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Ngã ba đường 716 - Giáp đường Hải sản cũ 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Hòa Thắng Đường 135 thôn Hồng Lâm 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 cũ Ngã tư Hồng Lâm - Giáp đường nhựa (Tỉnh lộ 716 mới) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ 716 cũ Ngã ba cũ thôn Hồng Thắng - Ngã ba Hồ Tôm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Phan Hiệp Nhà ông Xích Văn Xê - Trung tâm Y tế huyện 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Bắc Bình Đường trung tâm Xã Phan Hiệp Nhà ông Xích Văn Xê - Hết nhà ông Tấn Sỹ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô A1 - Lô A40 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô B1 - Lô B21 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô B22 - Lô B37 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô D1 - Lô D10 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô C1 - Lô C7 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô E1 - Lô E7 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô D11 - Lô D22 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô E8 - Lô E11 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Bắc Bình Xã Phan Rí Thành - Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô F1 - Lô F13 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Bắc Bình Xã Hải Ninh - Khu tái định cư thôn Hải Thủy Tất cả các lô trong khu quy hoạch 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Bắc Bình Xã Sông Bình - Khu tái định cư C5 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Bắc Bình Xã Bình An - Khu Quy hoạch Dự án 773 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Bắc Bình Khu tái định cư C1 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Bắc Bình Xã Phan Lâm - Khu tái định cư C2 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển từ lô số 1 đến lô số 3, Khu du lịch cộng đồng; Khu du lịch Thái Vân và dự án Khu du lịch của Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Hải Sơn (một phần diện t 288.000 - - - - Đất TM-DV
180 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung 444.000 - - - - Đất TM-DV
181 Huyện Bắc Bình Xã Hồng Phong và các khu du lịch còn lại của xã Hòa Thắng - Nhóm đất du lịch ven biển - khu du lịch giáp biển 180.000 - - - - Đất TM-DV
182 Huyện Bắc Bình Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ bàu Ông, bàu Bà - Nhóm đất du lịch ven các hồ 120.000 - - - - Đất TM-DV
183 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Lâm Ngã 3 Dốc Đá - Khu tái định cư 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Phan Lâm Đoạn còn lại của xã 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Bắc Bình Quốc lộ 28B - Xã Sông Lũy Ngã hai Đường bộ đội cũ - Giáp cầu vượt 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Phan Hiệp Khu trưng bày văn hóa Chăm - Giáp cống mương thôn Hòa Thuận 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Giáp ranh giới thị trấn Chợ Lầu - Hết phần đất Cổng tránh Ga Sông Mao 1.860.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Phía Nam trụ sở xã Hải Ninh - Ngã ba Phan Điền- Bình An 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Hải Ninh Ngã ba Phan Điền- Bình An - Giáp ranh xã Bình An 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Bình An Giáp xã Hải Ninh - Khu tái định cư An Bình 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Bình An Đoạn đường còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) - Xã Phan Lâm Giáp ranh giới xã Bình An - Ngã ba Dốc đá 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Sông Lũy Ngã ba Sông Lũy - Giáp đường sắt 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Sông Lũy Đường Sắt - Giáp ranh Phan Tiến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Bắc Bình Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) - Xã Phan Tiến Ranh giới xã Sông Lũy - Khu trung tâm xã 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Bình Tân Lộ giới đường sắt - + 1,5 km hướng đi xã Phan Tiến 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Phan Tiến Ngã ba Phan Tiến – Bình Tân - + 500m hướng đi xã Bình Tân 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Bình An Trạm y tế - Cổng thôn An Hòa 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Hải Ninh Ngã ba Bình An - Cầu Phan Điền 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Bắc Bình Đường nhựa huyện lộ > 6m - Xã Phan Điền Cầu Phan Điền - Trạm bảo vệ rừng Phan Điền 200.000 - - - - Đất ở nông thôn