STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Bình | Âu Dương Lân - Thị trấn Chợ Lầu | Trần Quang Diệu - Lương Văn Năm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Bình | Bùi Thị Xuân - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Bình | Các nhánh đường nối Lê Hồng Phong - Thị trấn Chợ Lầu | Lê Hồng Phong - Hà Huy Tập | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bắc Bình | Cao Hành - Thị trấn Chợ Lầu | Trần Phú - Tô Thị Quỳnh | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bắc Bình | Chu Văn An - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bắc Bình | Đặng Văn Lãnh - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bắc Bình | Đoàn Thị Điểm - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bắc Bình | Đổng Dậu - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bắc Bình | Đường 18/4 - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bắc Bình | Đường 292 - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bắc Bình | Đường D1 - Thị trấn Chợ Lầu | Lý Thường Kiệt - Thôn Xuân Quang (giáp nhà ông Chính) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bắc Bình | Đường E1, E2, E3 - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bắc Bình | Đường liên xã đi Bình An - Thị trấn Chợ Lầu | Đài TTTPTH - Giếng thôn Xuân Quang | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bắc Bình | Đường nối Hà Huy Tập - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà Nghỉ Tuấn Linh - Cuối con đường | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bắc Bình | Đường nối Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà ông Hầu - Nhà Tấn Hạnh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bắc Bình | Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà Phước Diên - Trường TH Xuân Hội | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bắc Bình | Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu | Trường TH Xuân Hội - Chùa Xuân An | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bắc Bình | Hà Huy Tập - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường (trừ các lô đất đối diện mặt tiền chợ) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bắc Bình | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bắc Bình | Huỳnh Thị Khá - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bắc Bình | Hùynh Thúc Kháng - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Bắc Bình | Lê Hồng Phong - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Đ1 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Bắc Bình | Lê Thánh Tôn - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh (chùa Tường Xuân) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Bắc Bình | Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Bắc Bình | Lương Văn Năm - Thị trấn Chợ Lầu | Chu Văn An (nhà Ô. Châu) - Nhà bà Hiền (Ô. Đồng) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Bắc Bình | Lương Văn Năm (TD 2.1) - Thị trấn Chợ Lầu | Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hồng Phong | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Bắc Bình | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Giáp xã Hải Ninh | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Bắc Bình | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Bắc Bình | Lý Tự Trọng - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Bắc Bình | Mai Xuân Thưởng - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Bắc Bình | Mặt tiền chợ cũ - Thị trấn Chợ Lầu | Các con đường xung quanh chợ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Bắc Bình | Mặt Tiền Chợ Mới - Thị trấn Chợ Lầu | Các con đường xung quanh chợ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Bắc Bình | Ngô Gia Tự - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Bắc Bình | Ngô Quyền - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Bắc Bình | Ngô Quyền - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Hữu Cảnh - Sông Lũy | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Bắc Bình | Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Huệ - Phía Tây chợ cũ | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Bắc Bình | Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu | Phía Đông chợ cũ - Nhà Ông Tình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Bắc Bình | Ngô Thời Nhậm - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà Ô Tình - Ngô Quyền | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Huệ - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Huệ - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Hữu Cảnh - Sông Lũy | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Chợ Lầu | Cầu Sông Lũy - Ngã ba vào Đổng Dậu | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Chợ Lầu | Ngã ba vào Đổng Dậu - Giáp Bình Hiếu | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Trãi - Thị trấn Chợ Lầu | Đặng Văn Lãnh - Huỳnh Thúc Kháng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Văn Luận - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Bắc Bình | Nguyễn Xuân Ôn - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà bà Quý - Nguyễn Hữu Cảnh (miếu Xuân An) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Bắc Bình | Phạm Đoan - Thị trấn Chợ Lầu | Cao Hành - Nhà ông Hà | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Bắc Bình | Phan Trung - Thị trấn Chợ Lầu | Lê Hồng Phong - Hà Huy Tập | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Bắc Bình | Phan Trung - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà bà Huệ - Vòng thành Bệnh viện Đa khoa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Bắc Bình | Thái Khang - Thị trấn Chợ Lầu | Đặng Văn Lãnh - Lý Thường Kiệt | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Bắc Bình | Thuận Thành - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Hữu Cảnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Bắc Bình | Tô Thị Quỳnh - Thị trấn Chợ Lầu | Nguyễn Hữu cảnh - Cao Hành | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Bắc Bình | Tôn Đản - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Bắc Bình | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Bắc Bình | Trần Khánh Dư - Thị trấn Chợ Lầu | Trần Phú (nhà ông Sự) - Nhà ông Bình (bà Phượng) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Bắc Bình | Trần Khánh Dư - Thị trấn Chợ Lầu | Nhà ông Bình (bà Phượng) - Lê Thánh Tôn | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Bắc Bình | Trần Phú - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường (Nguyễn Tất Thành – Cao Hành) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Bắc Bình | Trần Quang Diệu - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Bắc Bình | Trần Quốc Toản - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Bắc Bình | Trần Quý Cáp - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Bắc Bình | Võ Hữu - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Bắc Bình | Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu | Các con đường có chiều rộng ≥ 4 m | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Bắc Bình | Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu | Các con đường có chiều rộng < 4 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Bắc Bình | Tuyến đường vào Nhà thờ Hòa Thuận - Thị trấn Chợ Lầu | Giáp đường Lý Thường Kiệt - Giáp cổng Nhà thờ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Bắc Bình | Đường vào Ngọc Sơn - Thị trấn Chợ Lầu | Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam - Giáp cầu Cây Liêm | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Bắc Bình | Tuyến đường D - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Bắc Bình | Tuyến đường D3 - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Bắc Bình | Tuyến đường D9 - Thị trấn Chợ Lầu | Cả con đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Bắc Bình | Đường Lê Lợi (Các đường QH tái định cư) - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Bắc Bình | Đường Ngô Quyền (Các đường QH tái định cư) - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư S11 - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến số 02 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư S11 - Thị trấn Lương Sơn | Các tuyến còn lại | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến D1(Cả Con Đường) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến N1(kể cả mặt tiếp giáp hướng Nam tuyến đường), N2,N3,N4 và N5(Cả con đường) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Bắc Bình | Khu Tái định cư QL1A - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến D2 (Cả con đường, kể cả mặt tiếp giáp hướng đông tuyến đường) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Bắc Bình | Các đường QH sân bóng - Thị trấn Lương Sơn | Các đường xung quanh sân bóng và dọc đường giáp với đất sản xuất nông nghiệp nằm phía Tây chợ mới | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Bắc Bình | Đất ba mặt tiền Chợ mới - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ ba mặt tiền đường | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Bắc Bình | Các đường sau Chợ mới - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn | Giáp nhà hàng Đại Ninh - Giáp xã Sông Lũy | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn | Nhà hàng Đại Ninh - Điện tử Phong | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn | Điện tử Phong - Đài Liệt Sỹ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Lương Sơn | Các đoạn đường còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Bắc Bình | Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 715) - Thị trấn Lương Sơn | Giáp Nguyễn Tất Thành - Hết nhà máy mì | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Bắc Bình | Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 715) - Thị trấn Lương Sơn | Nhà máy mì - Giáp xã Hòa Thắng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn | Giáp đường Nguyễn Tất Thành - Tuyến N1 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến N1 - Ngã hai Đường bộ đội cũ (giáp xã Sông Bình) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn | Đoạn còn lại | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300) - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Bắc Bình | Các tuyến đường nhánh phía nam tuyến đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300) - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Bắc Bình | Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) - Thị trấn Lương Sơn | Nhà hàng Đại Ninh - Giáp xã Sông lũy | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Bắc Bình | Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) - Thị trấn Lương Sơn | Giáp nhà hàng Đại Ninh - Điện tử Phong | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Bắc Bình | Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) - Thị trấn Lương Sơn | Điện tử Phong - Đài Liệt Sỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Bắc Bình | Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) - Thị trấn Lương Sơn | Các đoạn còn lại | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Bắc Bình | Các đường nhánh giáp đường Lê Hồng Phong (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 715) - Thị trấn Lương Sơn | Giáp Quốc lộ 1A - Nhà máy mì | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Bắc Bình | Các đường nhánh giáp đường Lê Hồng Phong (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 715) - Thị trấn Lương Sơn | Nhà máy mì - Giáp xã Hòa Thắng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Bắc Bình | Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn | Giáp dường Nguyễn Tất Thành - Tuyến N1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Bắc Bình | Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 716) - Thị trấn Lương Sơn | Tuyến N1 - Giáp xã Sông Bình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Bắc Bình | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Bắc Bình | Đường Cao Thắng - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Bắc Bình | Đường Huỳnh Thúc Khang - Thị trấn Lương Sơn | Toàn bộ con đường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Âu Dương Lân - Thị Trấn Chợ Lầu
Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho khu vực Âu Dương Lân - Thị Trấn Chợ Lầu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Trần Quang Diệu đến Lương Văn Năm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực và hỗ trợ quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Âu Dương Lân - Thị Trấn Chợ Lầu có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí, có thể là do sự thuận lợi về giao thông, cơ sở hạ tầng hoặc sự phát triển đô thị trong khu vực. Giá trị đất cao tại vị trí này có thể thu hút các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội tại khu vực phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại Âu Dương Lân - Thị Trấn Chợ Lầu. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Đường Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Chợ Lầu
Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Bùi Thị Xuân ở thị trấn Chợ Lầu đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường Bùi Thị Xuân, thị trấn Chợ Lầu có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất đai, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường Bùi Thị Xuân, thị trấn Chợ Lầu. Việc nắm rõ giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Các Nhánh Đường Nối Lê Hồng Phong - Thị Trấn Chợ Lầu
Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho các nhánh đường nối Lê Hồng Phong tại Thị Trấn Chợ Lầu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Lê Hồng Phong đến Hà Huy Tập, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực và hỗ trợ quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các nhánh đường nối Lê Hồng Phong, đoạn từ Lê Hồng Phong đến Hà Huy Tập tại Thị Trấn Chợ Lầu, có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực, với giá trị đất cao nhất trong bảng giá. Khu vực này có thể được hưởng lợi từ sự thuận lợi về giao thông, sự phát triển cơ sở hạ tầng, và các yếu tố khác như vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất cao tại vị trí này có thể thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực đô thị đang phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại Thị Trấn Chợ Lầu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Bình, Bình Thuận: Đất Ở Đô Thị Tại Cao Hành, Thị Trấn Chợ Lầu
Bảng giá đất tại khu vực Cao Hành, thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường từ Trần Phú đến Tô Thị Quỳnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ Trần Phú đến Tô Thị Quỳnh có mức giá 960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này, phản ánh giá trị đất đai cao hơn do vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực. Đất ở đô thị tại đoạn này có thể có các lợi thế về hạ tầng và tiện ích, làm cho giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Cao Hành, thị trấn Chợ Lầu. Hiểu rõ giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đô Thị tại Đường Chu Văn An, Thị Trấn Chợ Lầu, Huyện Bắc Bình
Bảng giá đất của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận cho đường Chu Văn An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đoạn đường Chu Văn An có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và tiềm năng kinh tế của khu vực. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc là điểm giao thương chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại đường Chu Văn An, Thị trấn Chợ Lầu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.