11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5401 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh - Ngã ba đội 2, Nông trường VII 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
5402 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN Ngã ba đội 2, Nông trường VII - Ngã 3 đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
5403 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền - XÃ LỘC THUẬN Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền - Giáp ranh xã Lộc Điền 196.000 98.000 78.000 59.000 - Đất SX-KD nông thôn
5404 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang - XÃ LỘC THUẬN Ngã ba Tam Lang - Giáp ranh xã Lộc Quang 189.000 95.000 76.000 57.000 - Đất SX-KD nông thôn
5405 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THUẬN 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5406 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THUẬN 126.000 63.000 50.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5407 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC HÒA Giáp ranh xã Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
5408 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa - XÃ LỘC HÒA Quốc lộ 13 - Hết ranh đất Trạm y tế xã 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
5409 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA Ngã ba ấp 8A - Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa 231.000 116.000 92.000 69.000 - Đất SX-KD nông thôn
5410 Huyện Lộc Ninh Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa - Hết ranh đất nhà ông Gương 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
5411 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc Hòa - Lộc An - XÃ LỘC HÒA Giáp ranh đất Trạm y tế xã - Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
5412 Huyện Lộc Ninh Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC HÒA 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
5413 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HÒA 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5414 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HÒA 126.000 63.000 50.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5415 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THẠNH Giáp ranh Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
5416 Huyện Lộc Ninh Đường 13B (ĐT 754C) - XÃ LỘC THẠNH Ngã ba Chiu Riu - Cầu suối 2 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
5417 Huyện Lộc Ninh Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh - XÃ LỘC THẠNH Cống làng 9 (Giáp ranh xã Lộc Tấn) - Quốc lộ 13 (Giáp ranh Lộc Hòa) 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
5418 Huyện Lộc Ninh Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC THẠNH 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
5419 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THẠNH 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5420 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THẠNH 126.000 63.000 50.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5421 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN Giáp ranh xã Lộc Thạnh - Giáp ranh xã Lộc Tấn 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
5422 Huyện Lộc Ninh Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN Đầu ranh đất nhà ông Sơn Mận - Ngã ba Trạm y tế 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
5423 Huyện Lộc Ninh Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC AN 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5424 Huyện Lộc Ninh Các tuyến còn lại - XÃ LỘC AN 126.000 63.000 50.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
5425 Huyện Lộc Ninh Thị trấn Lộc Ninh 60.000 55.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây hàng năm
5426 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5427 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 35.000 31.000 27.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5428 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
5429 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5430 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5431 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5432 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5433 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5434 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5435 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5436 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
5437 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5438 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
5439 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
5440 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
5441 Huyện Lộc Ninh Thị trấn Lộc Ninh 105.000 95.000 85.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
5442 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 60.000 50.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
5443 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
5444 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
5445 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
5446 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
5447 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
5448 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
5449 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
5450 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
5451 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
5452 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
5453 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
5454 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
5455 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
5456 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
5457 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5458 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5459 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5460 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5461 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5462 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5463 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5464 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5465 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5466 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5467 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5468 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5469 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5470 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5471 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5472 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5473 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5474 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5475 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5476 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5477 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5478 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5479 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5480 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5481 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5482 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5483 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5484 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5485 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5486 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5487 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5488 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5489 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5490 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5491 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5492 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5493 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5494 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5495 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5496 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5497 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5498 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5499 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
5500 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...