STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4801 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4802 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4803 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4804 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 30.000 | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4805 | Huyện Bù Đốp | Thị trấn Thanh Bình | 50.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4806 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4807 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4808 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4809 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4810 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4811 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 40.000 | 30.000 | 27.000 | 25.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4812 | Huyện Bù Đốp | Thị trấn Thanh Bình | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4813 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4814 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4815 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4816 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4817 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4818 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4819 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4820 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4821 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4822 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4823 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4824 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4825 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4826 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4827 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4828 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4829 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4830 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4831 | Huyện Bù Đốp | Xã Hưng Phước | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4832 | Huyện Bù Đốp | Xã Phước Thiện | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4833 | Huyện Bù Đốp | Xã Thiện Hưng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4834 | Huyện Bù Đốp | Xã Thanh Hòa | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4835 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Thành | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4836 | Huyện Bù Đốp | Xã Tân Tiến | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4837 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Tấn Phát | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
4838 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Huỳnh Tấn Phát - Đường Nguyễn Bình | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
4839 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
4840 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
4841 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Giáp ranh xã Lộc Tấn | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
4842 | Huyện Lộc Ninh | Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Ngã ba đường Điện Biên Phủ | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | Đất ở đô thị |
4843 | Huyện Lộc Ninh | Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Ngã ba đường Điện Biên Phủ - Đường Hùng Vương | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | 1.060.000 | Đất ở đô thị |
4844 | Huyện Lộc Ninh | Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10) | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
4845 | Huyện Lộc Ninh | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Giáp cầu Ông Kỳ | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
4846 | Huyện Lộc Ninh | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Giáp cầu Ông Kỳ - Đường Lê Lợi | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
4847 | Huyện Lộc Ninh | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lê Lợi - Hết đường nhựa | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
4848 | Huyện Lộc Ninh | Đường Đồng Khởi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Điện Biên Phủ | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
4849 | Huyện Lộc Ninh | Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
4850 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Đường 7/4 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
4851 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
4852 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Đồng Khởi - Đường Huỳnh Văn Nghệ | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
4853 | Huyện Lộc Ninh | Hẻm đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Đường Hùng Vương | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
4854 | Huyện Lộc Ninh | Đường KP Ninh Thái - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Huỳnh Tấn Phát - Giáp ranh xã Lộc Thái | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
4855 | Huyện Lộc Ninh | Đường ven suối - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới - Cầu ngập | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
4856 | Huyện Lộc Ninh | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 680.000 | 340.000 | 272.000 | 204.000 | 136.000 | Đất ở đô thị |
4857 | Huyện Lộc Ninh | Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
4858 | Huyện Lộc Ninh | Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Cổng sau nhà máy chế biến mủ | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
4859 | Huyện Lộc Ninh | Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH | Cổng sau nhà máy chế biến mủ - Quốc lộ 13 | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
4860 | Huyện Lộc Ninh | Đường Huỳnh Văn Nghệ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Đồng Khởi - Đường Điện Biên Phủ | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
4861 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
4862 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
4863 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp Đường Nơ Trang Long | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
4864 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Giáp Đường Nơ Trang Long - Ngã 3 hố Bom Làng 10 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4865 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Hết tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
4866 | Huyện Lộc Ninh | Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường 7/4 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
4867 | Huyện Lộc Ninh | Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Hết tuyến | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
4868 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Bính - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Cuối đường | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
4869 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Giáp Huỳnh Tấn Phát | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
4870 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN LỘC NINH | Cầu ngập - Giáp Đường Trần Hưng Đạo | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
4871 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
4872 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Giáp hẻm số 39 | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
4873 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH | Giáp hẻm số 39 - Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
4874 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
4875 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
4876 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
4877 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
4878 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
4879 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lê Lợi - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
4880 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4881 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4882 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Cuối đường | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
4883 | Huyện Lộc Ninh | Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thái Tổ | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
4884 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
4885 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Lý Thường Kiệt - Giáp đường Lộc Tấn | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
4886 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
4887 | Huyện Lộc Ninh | Đường Phan Châu Trinh - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
4888 | Huyện Lộc Ninh | Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH | Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Văn Linh | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
4889 | Huyện Lộc Ninh | Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Văn Linh - Cuối đường | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
4890 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường 7/4 - Hốt đất bà Thanh Tế | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
4891 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH | Hết đất bà Thanh Tế - Quốc lộ 13 | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
4892 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Phú - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4893 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
4894 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
4895 | Huyện Lộc Ninh | Đường Trương Công Định - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
4896 | Huyện Lộc Ninh | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn - THỊ TRẤN LỘC NINH | Toàn tuyến | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4897 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
4898 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị | |
4899 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị | |
4900 | Huyện Lộc Ninh | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất - THỊ TRẤN LỘC NINH | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Xã Thiện Hưng, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại xã Thiện Hưng.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm tại xã Thiện Hưng có mức giá 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất cao. Khu vực này có tiềm năng lớn cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là các dự án trồng cây hàng năm, với điều kiện đất và môi trường thuận lợi.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện đất đai tốt và khả năng phát triển nông nghiệp hiệu quả. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện thuận lợi cho trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này cho thấy điều kiện đất có thể không hoàn hảo bằng các vị trí trước nhưng vẫn đủ tốt cho các hoạt động nông nghiệp và trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai không tốt bằng các vị trí khác hoặc vị trí ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị thấp hơn.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn, đồng thời hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển nông nghiệp của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Thanh Hòa, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước - Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hòa có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, cho thấy vị trí có điều kiện canh tác thuận lợi và có khả năng tiếp cận tốt đến cơ sở hạ tầng và các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các cơ sở hạ tầng và thuận lợi cho việc canh tác, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khoảng cách đến các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và cơ sở hạ tầng có thể là yếu tố ảnh hưởng đến mức giá.
Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm, có thể là do điều kiện canh tác không thuận lợi hoặc vị trí xa các cơ sở hạ tầng và hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm, Xã Tân Thành, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Thành, Huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Thành có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất trong toàn tuyến nhờ vào những yếu tố như chất lượng đất tốt, điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây, và có khả năng sản xuất nông sản hiệu quả. Điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và môi trường trồng cây vẫn tốt nhưng không bằng vị trí 1, hoặc có những yếu tố khác như khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có chất lượng đất hoặc điều kiện trồng cây không tốt bằng các vị trí cao hơn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Thành. Nguyên nhân có thể là do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn, khả năng sản xuất thấp hơn, hoặc nằm ở khu vực xa trung tâm và ít tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong xã.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Tân Tiến, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước – Cập Nhật Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp, từ đó đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị Trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực khảo sát, thường do điều kiện đất đai tốt, khả năng sản xuất cao và vị trí thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.
Vị Trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị Trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khả năng sản xuất thấp hơn một chút so với các khu vực giá cao hơn.
Vị Trí 4: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn khảo sát, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm hoặc nằm ở vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông nghiệp theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 13 Tại Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường Quốc Lộ 13 tại thị trấn Lộc Ninh đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn đường từ Đường Hùng Vương đến Đường Huỳnh Tấn Phát. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán tại khu vực trung tâm của thị trấn.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 13 có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng tiếp cận thuận tiện đến các cơ sở hạ tầng quan trọng như giao thông, thương mại và dịch vụ. Mức giá này phản ánh sự ưu thế về vị trí trung tâm và tiềm năng phát triển cao của khu vực.
Vị trí 2: 3.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn giữ ở mức cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng không đạt mức giá cao nhất do một số yếu tố như khoảng cách từ các điểm trung tâm hoặc tình hình phát triển khu vực.
Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị, đặc biệt là khi tính đến khả năng phát triển của đoạn đường.
Vị trí 4: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trên đoạn Quốc Lộ 13 với 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc yếu tố khác như tình trạng hiện tại của hạ tầng giao thông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị đất hợp lý và cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển.
Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 13, thị trấn Lộc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực đô thị sôi động.