11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
4802 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
4803 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
4804 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 30.000 25.000 22.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
4805 Huyện Bù Đốp Thị trấn Thanh Bình 50.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
4806 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
4807 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
4808 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
4809 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
4810 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
4811 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 40.000 30.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
4812 Huyện Bù Đốp Thị trấn Thanh Bình 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4813 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4814 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4815 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4816 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4817 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4818 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4819 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4820 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4821 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4822 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4823 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4824 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4825 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4826 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4827 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4828 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4829 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4830 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4831 Huyện Bù Đốp Xã Hưng Phước 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4832 Huyện Bù Đốp Xã Phước Thiện 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4833 Huyện Bù Đốp Xã Thiện Hưng 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4834 Huyện Bù Đốp Xã Thanh Hòa 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4835 Huyện Bù Đốp Xã Tân Thành 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4836 Huyện Bù Đốp Xã Tân Tiến 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4837 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Tấn Phát 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
4838 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Huỳnh Tấn Phát - Đường Nguyễn Bình 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
4839 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
4840 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
4841 Huyện Lộc Ninh Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Cách Mạng Tháng 8 - Giáp ranh xã Lộc Tấn 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
4842 Huyện Lộc Ninh Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Ngã ba đường Điện Biên Phủ 6.200.000 3.100.000 2.480.000 1.860.000 1.240.000 Đất ở đô thị
4843 Huyện Lộc Ninh Đường 7/4 - THỊ TRẤN LỘC NINH Ngã ba đường Điện Biên Phủ - Đường Hùng Vương 5.300.000 2.650.000 2.120.000 1.590.000 1.060.000 Đất ở đô thị
4844 Huyện Lộc Ninh Đường Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10) 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
4845 Huyện Lộc Ninh Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Giáp cầu Ông Kỳ 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
4846 Huyện Lộc Ninh Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH Giáp cầu Ông Kỳ - Đường Lê Lợi 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
4847 Huyện Lộc Ninh Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lê Lợi - Hết đường nhựa 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
4848 Huyện Lộc Ninh Đường Đồng Khởi - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường Điện Biên Phủ 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
4849 Huyện Lộc Ninh Đường 3 tháng 2 - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
4850 Huyện Lộc Ninh Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Đường 7/4 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
4851 Huyện Lộc Ninh Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
4852 Huyện Lộc Ninh Đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Đồng Khởi - Đường Huỳnh Văn Nghệ 490.000 245.000 196.000 147.000 120.000 Đất ở đô thị
4853 Huyện Lộc Ninh Hẻm đường Hùng Vương - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Đường Hùng Vương 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
4854 Huyện Lộc Ninh Đường KP Ninh Thái - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Huỳnh Tấn Phát - Giáp ranh xã Lộc Thái 550.000 275.000 220.000 165.000 120.000 Đất ở đô thị
4855 Huyện Lộc Ninh Đường ven suối - THỊ TRẤN LỘC NINH Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới - Cầu ngập 400.000 200.000 160.000 120.000 120.000 Đất ở đô thị
4856 Huyện Lộc Ninh Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 680.000 340.000 272.000 204.000 136.000 Đất ở đô thị
4857 Huyện Lộc Ninh Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
4858 Huyện Lộc Ninh Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Cổng sau nhà máy chế biến mủ 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất ở đô thị
4859 Huyện Lộc Ninh Đường Huỳnh Tấn Phát - THỊ TRẤN LỘC NINH Cổng sau nhà máy chế biến mủ - Quốc lộ 13 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
4860 Huyện Lộc Ninh Đường Huỳnh Văn Nghệ - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Đồng Khởi - Đường Điện Biên Phủ 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
4861 Huyện Lộc Ninh Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
4862 Huyện Lộc Ninh Đường Lê Lợi - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
4863 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp Đường Nơ Trang Long 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
4864 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN LỘC NINH Giáp Đường Nơ Trang Long - Ngã 3 hố Bom Làng 10 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
4865 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
4866 Huyện Lộc Ninh Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Đường 7/4 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
4867 Huyện Lộc Ninh Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Hết tuyến 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
4868 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Bính - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Cuối đường 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
4869 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Giáp Huỳnh Tấn Phát 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
4870 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Chí Thanh - THỊ TRẤN LỘC NINH Cầu ngập - Giáp Đường Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
4871 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Đường Đồng Khởi 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
4872 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Hùng Vương - Giáp hẻm số 39 2.200.000 1.100.000 880.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
4873 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN LỘC NINH Giáp hẻm số 39 - Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
4874 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
4875 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
4876 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
4877 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Thị Định - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
4878 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Tất Thành - Đường 3 tháng 2 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
4879 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lê Lợi - Giáp ranh xã Lộc Thuận 600.000 300.000 240.000 180.000 120.000 Đất ở đô thị
4880 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
4881 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
4882 Huyện Lộc Ninh Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Cuối đường 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
4883 Huyện Lộc Ninh Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lý Thái Tổ 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
4884 Huyện Lộc Ninh Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
4885 Huyện Lộc Ninh Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Lý Thường Kiệt - Giáp đường Lộc Tấn 500.000 250.000 200.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
4886 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thuận 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
4887 Huyện Lộc Ninh Đường Phan Châu Trinh - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Giáp ranh xã Lộc Thiện 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
4888 Huyện Lộc Ninh Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH Quốc lộ 13 - Đường Nguyễn Văn Linh 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
4889 Huyện Lộc Ninh Đường Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nguyễn Văn Linh - Cuối đường 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
4890 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường 7/4 - Hốt đất bà Thanh Tế 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
4891 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN LỘC NINH Hết đất bà Thanh Tế - Quốc lộ 13 6.500.000 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất ở đô thị
4892 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Phú - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
4893 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
4894 Huyện Lộc Ninh Đường Trần Văn Trà - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
4895 Huyện Lộc Ninh Đường Trương Công Định - THỊ TRẤN LỘC NINH Đường Nơ Trang Long - Đường Lê Hồng Phong 650.000 325.000 260.000 195.000 130.000 Đất ở đô thị
4896 Huyện Lộc Ninh Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn - THỊ TRẤN LỘC NINH Toàn tuyến 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
4897 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH 750.000 375.000 300.000 225.000 150.000 Đất ở đô thị
4898 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất ở đô thị
4899 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m - THỊ TRẤN LỘC NINH 600.000 300.000 240.000 180.000 120.000 Đất ở đô thị
4900 Huyện Lộc Ninh Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất - THỊ TRẤN LỘC NINH 450.000 225.000 180.000 135.000 120.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...