Bảng giá đất Huyện Phú Riêng Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Riêng là: 3.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Riêng là: 15.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Riêng là: 586.969
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Phú Riêng Xã Long Hà 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
302 Huyện Phú Riêng Xã Long Tân 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
303 Huyện Phú Riêng Xã Phú Trung 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
304 Huyện Phú Riêng Xã Phú Riềng 35.000 32.000 28.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
305 Huyện Phú Riêng Xã Long Bình 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
306 Huyện Phú Riêng Xã Bình Tân 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
307 Huyện Phú Riêng Xã Bình Sơn 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
308 Huyện Phú Riêng Xã Long Hưng 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
309 Huyện Phú Riêng Xã Phước Tân 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
310 Huyện Phú Riêng Xã Bù Nho 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
311 Huyện Phú Riêng Xã Long Hà 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
312 Huyện Phú Riêng Xã Long Tân 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
313 Huyện Phú Riêng Xã Phú Trung 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
314 Huyện Phú Riêng Xã Phú Riềng 45.000 40.000 35.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
315 Huyện Phú Riêng Xã Long Bình 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
316 Huyện Phú Riêng Xã Bình Tân 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
317 Huyện Phú Riêng Xã Bình Sơn 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
318 Huyện Phú Riêng Xã Long Hưng 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
319 Huyện Phú Riêng Xã Phước Tân 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
320 Huyện Phú Riêng Xã Bù Nho 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
321 Huyện Phú Riêng Xã Long Hà 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
322 Huyện Phú Riêng Xã Long Tân 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
323 Huyện Phú Riêng Xã Phú Trung 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
324 Huyện Phú Riêng Xã Phú Riềng 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Long Hà, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Long Hà, huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện đất đai tốt nhất hoặc vị trí thuận lợi nhất trong xã Long Hà. Giá cao cho thấy đất ở khu vực này có chất lượng cao, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có thể tiếp cận tốt các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 32.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự giảm giá nhẹ có thể do điều kiện đất đai không tốt bằng vị trí 1 hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Đây vẫn là khu vực có giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc không thuận lợi bằng hai khu vực trước đó, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo điều kiện sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp cho hoạt động nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Long Hà, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Long Tân, Huyện Phú Riêng, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Long Tân, huyện Phú Riêng đã được cập nhật để cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc mua bán và đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Long Tân có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do đất có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm hoặc vị trí thuận lợi hơn so với các khu vực khác. Mức giá này phản ánh sự giá trị cao và tiềm năng lớn của khu vực cho hoạt động nông nghiệp.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, vị trí 2 vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá trị hợp lý.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Đất ở khu vực này có thể có điều kiện kém hơn cho việc trồng cây hàng năm hoặc vị trí không thuận lợi bằng hai vị trí trên. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với chi phí đầu tư hợp lý.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường trồng cây hàng năm tại xã Long Tân. Nguyên nhân có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc vị trí xa các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp với mức đầu tư phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Long Tân, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Phú Trung, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Phú Trung, huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước, được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh điều kiện đất đai tốt nhất hoặc vị trí thuận lợi nhất trong xã Phú Trung. Giá cao cho thấy đất ở khu vực này có chất lượng tốt, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có khả năng tiếp cận tốt các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 32.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự giảm giá nhẹ có thể do điều kiện đất đai không tốt bằng vị trí 1 hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng. Đây vẫn là khu vực có giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc không thuận lợi bằng hai khu vực trước đó, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo điều kiện sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp cho hoạt động nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phú Trung, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Phú Riềng, Huyện Phú Riêng, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho khu vực Xã Phú Riềng, huyện Phú Riêng đã được cập nhật, đặc biệt cho loại đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Phú Riềng có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong khu vực. Giá cao này thường phản ánh điều kiện đất đai thuận lợi, như đất màu mỡ hoặc có hệ thống tưới tiêu tốt, phù hợp cho việc canh tác nông nghiệp hiệu quả.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể gần với các điều kiện sản xuất tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa hơn các tiện ích so với các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc xa các khu vực có cơ sở hạ tầng tốt hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Phú Riềng, huyện Phú Riêng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.