Bảng giá đất Huyện Lộc Ninh Bình Phước

Giá đất cao nhất tại Huyện Lộc Ninh là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lộc Ninh là: 17.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lộc Ninh là: 698.940
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
602 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
603 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
604 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
605 Huyện Lộc Ninh Thị trấn Lộc Ninh 105.000 95.000 85.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
606 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 60.000 50.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
607 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
608 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
609 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
610 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
611 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
612 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
613 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
614 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
615 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
616 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
617 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
618 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
619 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
620 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
621 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
622 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
623 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
624 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
625 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
626 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
627 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
628 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
629 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
630 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
631 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
632 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
633 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
634 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
635 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
636 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
637 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
638 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
639 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
640 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
641 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
642 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
643 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
644 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
645 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
646 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
647 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
648 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
649 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
650 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
651 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
652 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
653 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
654 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
655 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
656 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
657 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
658 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
659 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
660 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
661 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
662 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
663 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
664 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
665 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
666 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
667 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
668 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
669 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
670 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
671 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
672 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
673 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
674 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
675 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
676 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
677 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
678 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
679 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm, Xã Lộc Điền, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Lộc Điền, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm trên toàn đoạn đường trong khu vực xã Lộc Điền. Đây là nguồn thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản nông nghiệp.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Lộc Điền. Giá trị cao có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các tiện ích nông nghiệp và hạ tầng cơ sở. Khu vực này có tiềm năng tốt cho các loại cây trồng, mang lại năng suất cao và lợi nhuận tốt cho người nông dân và nhà đầu tư.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nông nghiệp cơ bản, nhưng không gần bằng so với vị trí 1. Giá trị đất tại đây vẫn đủ để đảm bảo sự phát triển hiệu quả cho các loại cây trồng hàng năm.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 23.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường của xã Lộc Điền. Giá trị thấp có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích nông nghiệp và hạ tầng cơ sở. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các loại cây trồng, tuy nhiên, cần xem xét kỹ lưỡng về điều kiện đất đai và hạ tầng trước khi quyết định đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Lộc Điền, huyện Lộc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Lộc Ninh, Xã Lộc Hưng, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp mức giá chi tiết cho các loại đất trồng cây hàng năm tại xã Lộc Hưng, huyện Lộc Ninh. Bảng giá này chia thành các vị trí cụ thể, phản ánh giá trị khác nhau của đất dựa trên các yếu tố như vị trí và tiềm năng sử dụng. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất trong bảng giá thuộc về vị trí 1 với giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Lộc Hưng, thường nằm ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi và dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 35.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản, mặc dù không đạt mức độ thuận tiện của vị trí 1.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển nếu có kế hoạch đầu tư lâu dài hoặc dự án phát triển nông nghiệp.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Lộc Hưng, thường là các khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn.

Thông qua bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng nắm bắt được giá trị của các khu vực đất tại xã Lộc Hưng. Việc phân chia thành các vị trí cụ thể giúp đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán hợp lý, đồng thời tận dụng được tiềm năng của từng khu vực đất khác nhau.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Lộc Thịnh, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ người dân, nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư vào đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã Lộc Thịnh có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhất, thường phản ánh điều kiện đất đai tốt, gần các tiện ích hoặc thuận lợi về mặt vị trí. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các hoạt động trồng cây hàng năm và đầu tư nông nghiệp.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 35.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao trong xã Lộc Thịnh. Vị trí này có thể có điều kiện đất đai và môi trường nông nghiệp khá tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá tốt.

Vị trí 4: 23.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong xã Lộc Thịnh. Giá thấp có thể do điều kiện đất đai không tốt bằng các khu vực khác hoặc vị trí xa các tiện ích hỗ trợ nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Lộc Khánh, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc xã Lộc Khánh có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã. Giá trị cao có thể phản ánh sự thuận lợi của đất đai hoặc sự phù hợp của khu vực với việc trồng cây hàng năm, cùng với tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 35.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt, tuy nhiên, có thể thiếu một số yếu tố thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 30.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực nông nghiệp, phù hợp với việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong xã Lộc Khánh. Giá thấp có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các tiện ích hỗ trợ nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể