Bảng giá đất tại Huyện Lộc Ninh, Bình Phước: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Huyện Lộc Ninh, Bình Phước đang thu hút sự quan tâm lớn của nhà đầu tư với bảng giá đất đa dạng và tiềm năng phát triển đáng chú ý. Giá đất tại khu vực này dao động từ 17.000 đồng/m² đến 7.000.000 đồng/m², căn cứ theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Điều gì đã khiến bất động sản tại đây trở nên hấp dẫn và liệu đây có phải là cơ hội đầu tư không nên bỏ lỡ?

Tổng quan về huyện Lộc Ninh và những yếu tố tác động đến giá đất

Lộc Ninh là một huyện biên giới thuộc tỉnh Bình Phước, giáp với Campuchia, sở hữu vị trí địa lý chiến lược trong giao thương quốc tế.

Với mạng lưới giao thông quan trọng như Quốc lộ 13 nối Bình Phước với Thành phố Hồ Chí Minh, huyện này là một trong những khu vực cửa ngõ, tạo ra nhiều cơ hội cho phát triển kinh tế.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Lộc Ninh chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các dự án nâng cấp Quốc lộ 13, xây dựng các tuyến đường liên xã và kết nối với cửa khẩu Hoa Lư đã tạo điều kiện thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa và đi lại của người dân.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị và khu dân cư mới đã đẩy mạnh nhu cầu nhà ở cũng như đất nền tại khu vực.

Chính sách quy hoạch khu vực, đặc biệt là việc phát triển cửa khẩu quốc tế và các khu công nghiệp tại Lộc Ninh, đã làm tăng giá trị đất đáng kể, thu hút cả nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Lộc Ninh

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, giá đất tại Lộc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt, phù hợp với từng loại hình sử dụng và vị trí.

Giá đất cao nhất tại khu vực này là 7.000.000 đồng/m², tập trung tại các trục đường lớn hoặc gần các khu trung tâm phát triển như thị trấn Lộc Ninh và cửa khẩu Hoa Lư.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất là 17.000 đồng/m², thường nằm ở các khu vực nông thôn hoặc cách xa trung tâm. Giá trung bình tại đây được ghi nhận là 698.940 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Bình Phước như Hớn Quản hay Bù Gia Mập, giá đất tại Lộc Ninh có phần thấp hơn ở một số khu vực nông thôn nhưng lại có sự cạnh tranh cao tại các khu vực gần các tuyến giao thông lớn.

Điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho cả những người có nguồn vốn vừa phải và các nhà đầu tư lớn.

Với những khu vực trung tâm hoặc gần các dự án lớn, đầu tư đất dài hạn tại đây có thể mang lại lợi nhuận cao khi các dự án cơ sở hạ tầng hoàn thành và khu vực này tiếp tục phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Lộc Ninh

Lộc Ninh được định vị là khu vực có tiềm năng kinh tế lớn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và cửa khẩu quốc tế.

Cửa khẩu Hoa Lư, được quy hoạch trở thành một trung tâm thương mại biên giới, đã và đang thúc đẩy hoạt động giao thương giữa Việt Nam và Campuchia.

Điều này không chỉ tăng cường sự sôi động của thị trường bất động sản mà còn mang lại tiềm năng phát triển vượt trội cho khu vực.

Ngoài ra, Lộc Ninh còn được định hướng phát triển mạnh về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng với các địa danh nổi tiếng như Vườn Quốc gia Bù Gia Mập và các khu rừng nguyên sinh.

Sự kết hợp giữa yếu tố thiên nhiên và hạ tầng phát triển đã giúp Lộc Ninh trở thành điểm đến tiềm năng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng du lịch sinh thái đang ngày càng phổ biến.

Không thể không nhắc đến các dự án hạ tầng lớn đang triển khai tại Bình Phước, bao gồm đường cao tốc nối Bình Phước với Đồng Nai và các khu kinh tế trọng điểm.

Những dự án này không chỉ giúp kết nối Lộc Ninh với các trung tâm kinh tế lớn mà còn mở ra cơ hội tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai gần.

Các nhà đầu tư đang chuyển hướng dòng vốn về đây, nhắm đến các lô đất gần trục đường lớn hoặc có tiềm năng khai thác thương mại.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Lộc Ninh: Cơ hội không nên bỏ lỡ

Lộc Ninh là khu vực có giá trị bất động sản phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những lô đất ở khu vực trung tâm hoặc gần các dự án lớn sẽ mang lại lợi nhuận cao khi cơ sở hạ tầng hoàn thiện.

Trong khi đó, các khu vực có giá đất thấp hơn tại vùng nông thôn lại phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ việc phát triển quỹ đất dài hạn.

Đối với những người đang tìm kiếm nơi an cư, Lộc Ninh cũng mang lại lựa chọn hấp dẫn nhờ chi phí đất hợp lý, cùng với đó là sự cải thiện đáng kể về hạ tầng và tiện ích công cộng.

Với tầm nhìn phát triển đồng bộ và tiềm năng kinh tế, Lộc Ninh chắc chắn là điểm đến đầu tư đầy hứa hẹn.

Lộc Ninh, với bảng giá đất phong phú và tiềm năng phát triển vượt trội, đang trở thành “mảnh đất vàng” tại Bình Phước. Đây chính là thời điểm lý tưởng để nhà đầu tư và người mua đất cân nhắc nắm bắt cơ hội, tối đa hóa lợi ích từ khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lộc Ninh là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lộc Ninh là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lộc Ninh là: 691.980 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
735

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
602 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
603 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 40.000 35.000 30.000 23.000 - Đất trồng cây hàng năm
604 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 40.000 35.000 30.000 25.000 - Đất trồng cây hàng năm
605 Huyện Lộc Ninh Thị trấn Lộc Ninh 105.000 95.000 85.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
606 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 60.000 50.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
607 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
608 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
609 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
610 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
611 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
612 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
613 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
614 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
615 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 55.000 45.000 40.000 35.000 - Đất trồng cây lâu năm
616 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
617 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
618 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
619 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
620 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 60.000 55.000 50.000 45.000 - Đất trồng cây lâu năm
621 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
622 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
623 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
624 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
625 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
626 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
627 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
628 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
629 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
630 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
631 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
632 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
633 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
634 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
635 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
636 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
637 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
638 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
639 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
640 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
641 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
642 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
643 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
644 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
645 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
646 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
647 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
648 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
649 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 18.000 - - - - Đất rừng sản xuất
650 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
651 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hòa 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
652 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
653 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
654 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
655 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
656 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
657 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
658 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
659 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
660 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
661 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
662 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
663 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
664 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
665 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 18.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
666 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc An 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
667 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Tấn 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
668 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thạnh 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
669 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hiệp 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
670 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thiện 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
671 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thuận 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
672 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Quang 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
673 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Phú 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
674 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thành 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
675 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thái 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
676 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Điền 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
677 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Hưng 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
678 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Thịnh 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
679 Huyện Lộc Ninh Xã Lộc Khánh 18.000 - - - - Đất rừng đặc dụng