STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4401 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4402 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4403 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4404 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4405 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4406 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N1 - Đồng Khởi | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4407 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng - Đồng Khởi | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4408 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N1 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4409 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4410 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường D10 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4411 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4412 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4413 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4414 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường D2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4415 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D2 - Đường D3 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4416 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4417 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D3 - Yết Kiêu | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4418 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Giải Phóng | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4419 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4420 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N7 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4421 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4422 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4423 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4424 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4425 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4426 | Huyện Dầu Tiếng | Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám | 840.000 | 547.500 | 420.000 | 337.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4427 | Huyện Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4428 | Huyện Dầu Tiếng | Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trần Phú | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4429 | Huyện Dầu Tiếng | Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4430 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4431 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4432 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4433 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trường Chinh | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4434 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4435 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Ngô Quyền | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4436 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Kim Đồng | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4437 | Huyện Dầu Tiếng | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4438 | Huyện Dầu Tiếng | Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4439 | Huyện Dầu Tiếng | Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4440 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4441 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4442 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4443 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4444 | Huyện Dầu Tiếng | Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4445 | Huyện Dầu Tiếng | Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trường Chinh | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4446 | Huyện Dầu Tiếng | Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4447 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4448 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4449 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4450 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4451 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4452 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4453 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4454 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4455 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4456 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4457 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4458 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4459 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4460 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4461 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4462 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4463 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4464 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4465 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4466 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 504.000 | 328.500 | 252.000 | 202.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4467 | Huyện Dầu Tiếng | Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng | 3.328.000 | 2.160.000 | 1.664.000 | 1.328.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4468 | Huyện Dầu Tiếng | Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo | 3.744.000 | 2.430.000 | 1.872.000 | 1.494.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4469 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 3.328.000 | 2.160.000 | 1.664.000 | 1.328.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4470 | Huyện Dầu Tiếng | Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều | 3.744.000 | 2.430.000 | 1.872.000 | 1.494.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4471 | Huyện Dầu Tiếng | Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát | 2.340.000 | 1.520.000 | 1.170.000 | 940.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4472 | Huyện Dầu Tiếng | Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4473 | Huyện Dầu Tiếng | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4474 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4475 | Huyện Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm | 1.233.000 | 801.000 | 621.000 | 495.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4476 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4477 | Huyện Dầu Tiếng | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát | 1.233.000 | 801.000 | 621.000 | 495.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4478 | Huyện Dầu Tiếng | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4479 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4480 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4481 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4482 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4483 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4484 | Huyện Dầu Tiếng | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4485 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4486 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4487 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4488 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4489 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4490 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4491 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4492 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4493 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N1 - Đồng Khởi | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4494 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng - Đồng Khởi | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4495 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N1 | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4496 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4497 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường D10 | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4498 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4499 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4500 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường D2 (Đường Cụt) - Đường Loại 4
Bảng giá đất của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường D2 (đường cụt) - đường loại 4, thuộc thị trấn Dầu Tiếng, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất thương mại - dịch vụ đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Nhà ông Thanh đến Giải Phóng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về bất động sản.
Vị trí 1: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D2 có mức giá cao nhất là 672.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn. Giá cao này phản ánh sự thuận lợi trong việc tiếp cận và phát triển thương mại - dịch vụ.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, tuy nhiên vẫn đủ hấp dẫn cho các dự án thương mại - dịch vụ.
Vị trí 3: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 336.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các hoạt động thương mại - dịch vụ và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn. Dù vậy, đây vẫn là một lựa chọn có tiềm năng cho các dự án có kế hoạch phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường D2 (đường cụt), thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường D3 - Đường Loại 4
Bảng giá đất của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường D3 - đường loại 4, thuộc thị trấn Dầu Tiếng, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất thương mại - dịch vụ đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Ngã 3 đường X2 và N7 đến Giải Phóng, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D3 có mức giá cao nhất là 672.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khoảng cách đến các yếu tố ảnh hưởng như tiện ích công cộng hoặc mức độ giao thông không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 336.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại - dịch vụ.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Dù vậy, đây vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường D3, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường D4 - Đường Loại 4
Bảng giá đất của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường D4 - đường loại 4, thuộc thị trấn Dầu Tiếng, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất thương mại - dịch vụ đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đồng Khởi đến Giải Phóng, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D4 có mức giá cao nhất là 672.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng chính và có giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể là do vị trí cách xa một số tiện ích hoặc mức độ giao thông không thuận tiện như vị trí 1.
Vị trí 3: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 336.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các hoạt động thương mại - dịch vụ và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn có tiềm năng cho các dự án lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường D4, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường D6 - Đường Loại 4
Bảng giá đất của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường D6 - đường loại 4, thuộc thị trấn Dầu Tiếng, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất thương mại - dịch vụ đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường N7 đến Đường N10. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán bất động sản chính xác hơn.
Vị trí 1: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D6 có mức giá cao nhất là 672.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực này.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 336.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các hoạt động thương mại - dịch vụ và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường D6, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường D7 - Đường Loại 4
Bảng giá đất của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường D7 - đường loại 4, thuộc thị trấn Dầu Tiếng, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất thương mại - dịch vụ đô thị cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường N5 đến Hai Bà Trưng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D7 có mức giá cao nhất là 672.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 336.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các hoạt động thương mại - dịch vụ và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường D7, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.