STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4301 | Huyện Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm | 1.890.000 | 1.233.000 | 945.000 | 756.000 | - | Đất ở đô thị |
4302 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
4303 | Huyện Dầu Tiếng | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát | 1.890.000 | 1.233.000 | 945.000 | 756.000 | - | Đất ở đô thị |
4304 | Huyện Dầu Tiếng | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
4305 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
4306 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.680.000 | 1.096.000 | 840.000 | 672.000 | - | Đất ở đô thị |
4307 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4308 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4309 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4310 | Huyện Dầu Tiếng | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
4311 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4312 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4313 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4314 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4315 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4316 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4317 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4318 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4319 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường N1 - Đồng Khởi | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4320 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng - Đồng Khởi | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4321 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N1 | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4322 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4323 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường D10 | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4324 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4325 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4326 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4327 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường D2 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4328 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D2 - Đường D3 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4329 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4330 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N12 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường D3 - Yết Kiêu | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4331 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N13 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Độc Lập - Giải Phóng | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4332 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4333 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N7 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4334 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4335 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4336 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4337 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4338 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4339 | Huyện Dầu Tiếng | Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám | 1.050.000 | 682.500 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
4340 | Huyện Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4341 | Huyện Dầu Tiếng | Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trần Phú | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4342 | Huyện Dầu Tiếng | Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4343 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4344 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4345 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4346 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trường Chinh | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4347 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4348 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Độc Lập - Ngô Quyền | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4349 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú - Kim Đồng | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4350 | Huyện Dầu Tiếng | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4351 | Huyện Dầu Tiếng | Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
4352 | Huyện Dầu Tiếng | Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4353 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4354 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4355 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4356 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
4357 | Huyện Dầu Tiếng | Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4358 | Huyện Dầu Tiếng | Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Trần Phú - Trường Chinh | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4359 | Huyện Dầu Tiếng | Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
4360 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4361 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4362 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4363 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4364 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
4365 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4366 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4367 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4368 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở đô thị |
4369 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4370 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4371 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 770.000 | 500.500 | 385.000 | 308.000 | - | Đất ở đô thị |
4372 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 840.000 | 546.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4373 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 770.000 | 500.500 | 385.000 | 308.000 | - | Đất ở đô thị |
4374 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 770.000 | 500.500 | 385.000 | 308.000 | - | Đất ở đô thị |
4375 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
4376 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 770.000 | 500.500 | 385.000 | 308.000 | - | Đất ở đô thị |
4377 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
4378 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 700.000 | 455.000 | 350.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
4379 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 630.000 | 409.500 | 315.000 | 252.000 | - | Đất ở đô thị |
4380 | Huyện Dầu Tiếng | Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng | 4.096.000 | 2.664.000 | 2.048.000 | 1.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4381 | Huyện Dầu Tiếng | Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo | 4.608.000 | 2.997.000 | 2.304.000 | 1.845.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4382 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 4.096.000 | 2.664.000 | 2.048.000 | 1.640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4383 | Huyện Dầu Tiếng | Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều | 4.608.000 | 2.997.000 | 2.304.000 | 1.845.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4384 | Huyện Dầu Tiếng | Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát | 2.880.000 | 1.870.000 | 1.440.000 | 1.150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4385 | Huyện Dầu Tiếng | Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc | 2.592.000 | 1.683.000 | 1.296.000 | 1.035.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4386 | Huyện Dầu Tiếng | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm | 2.592.000 | 1.683.000 | 1.296.000 | 1.035.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4387 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần | 2.592.000 | 1.683.000 | 1.296.000 | 1.035.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4388 | Huyện Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm | 1.512.000 | 981.000 | 756.000 | 603.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4389 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4390 | Huyện Dầu Tiếng | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát | 1.512.000 | 981.000 | 756.000 | 603.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4391 | Huyện Dầu Tiếng | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4392 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4393 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4394 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4395 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4396 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4397 | Huyện Dầu Tiếng | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4398 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4399 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4400 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Dầu Tiếng - Cách Mạng Tháng Tám
Tỉnh Bình Dương, qua văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh, đã công bố bảng giá đất cho khu vực Thị xã Dầu Tiếng, cụ thể là đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744). Đây là thông tin quan trọng dành cho các nhà đầu tư và người dân đang quan tâm đến thị trường bất động sản tại khu vực này. Bảng giá áp dụng cho Đường loại 3 và loại Đất ở đô thị, từ Ngã 4 Cầu Cát đến Ngã 4 Kiểm Lâm.
Vị trí 1: 1.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất trong khu vực với mức giá 1.890.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những điểm có giá trị cao nhất, gần các trung tâm thương mại, dịch vụ và có tiềm năng phát triển vượt trội. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án lớn và đầu tư có quy mô lớn.
Vị trí 2: 1.233.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.233.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển sôi động. Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp muốn tiếp cận với giá đầu tư hợp lý hơn nhưng vẫn có cơ hội phát triển tốt.
Vị trí 3: 945.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 945.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vừa phải, phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các cơ sở dịch vụ và thương mại với ngân sách đầu tư vừa phải.
Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 756.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thích hợp cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu, muốn tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn tiếp cận được khu vực đô thị với tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, Huyện Dầu Tiếng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị theo từng vị trí. Mỗi vị trí trong khu vực này có giá trị khác nhau, phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên tiềm năng phát triển và kết nối giao thông. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại thị xã Dầu Tiếng, đồng thời khai thác hiệu quả các cơ hội phát triển trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Trần Phú, Thị Xã Dầu Tiếng, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường Trần Phú thuộc Thị xã Dầu Tiếng đã được cập nhật. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm đến bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn Trần Phú, với mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất do vị trí gần các tiện ích đô thị quan trọng và khả năng tiếp cận tốt. Khu vực này phù hợp cho các dự án lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm đắc địa.
Vị trí 2: 1.096.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.096.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ mức giá cao và thuận lợi cho các dự án có quy mô lớn hoặc vừa. Vị trí này vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 840.000 VNĐ/m², thể hiện sự giảm giá so với các vị trí trước đó. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cá nhân muốn đầu tư vào đất ở đô thị với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt.
Vị trí 4: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn này, với mức giá 672.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị có tiềm năng phát triển. Giá thấp hơn giúp giảm chi phí đầu tư, phù hợp cho các dự án nhỏ và vừa.
Bảng giá đất tại đoạn Trần Phú, Thị xã Dầu Tiếng, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực. Với sự phân chia giá theo các vị trí cụ thể, các nhà đầu tư và cá nhân có thể dễ dàng đánh giá và lựa chọn cơ hội đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Đây là thông tin quan trọng cho việc ra quyết định đầu tư trong khu vực đô thị phát triển của Thị xã Dầu Tiếng.
Bảng Giá Đất Đường 20/8 (ĐT-744 Cũ) - Thị Xã Dầu Tiếng, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) tại Thị xã Dầu Tiếng được công bố. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 3 và loại đất ở đô thị. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) đến Cầu Cát.
Vị trí 1: 1.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.890.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển lớn, thường dành cho các dự án đô thị có quy mô lớn và vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 1.233.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.233.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1, phù hợp với các dự án đô thị quan trọng nhưng có yêu cầu ngân sách thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 945.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 945.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với chi phí vừa phải nhưng vẫn trong khu vực đô thị phát triển.
Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 756.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá này thường phù hợp với các dự án cần ngân sách thấp hơn hoặc nằm ở khu vực phát triển kém hơn.
Bảng giá đất cho Đường 20/8 tại Thị xã Dầu Tiếng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) đến Cầu Cát. Các mức giá phân theo vị trí giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định phù hợp với ngân sách và mục tiêu phát triển của họ.
Bảng Giá Đất Thị Xã Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường Lê Hồng Phong
Bảng giá đất tại thị xã Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Lê Hồng Phong (đường loại 3) từ Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) đến Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.
Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lê Hồng Phong, nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển đô thị và thương mại - dịch vụ cao.
Vị trí 2: 1.096.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.096.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Nằm gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng, vị trí này có điều kiện tiếp cận và phát triển đô thị tốt, mặc dù không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và tiềm năng.
Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể xa hơn một chút các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện tiếp cận không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 672.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Hồng Phong, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Lê Hồng Phong, thị xã Dầu Tiếng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện tiếp cận và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Xã Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường Nguyễn An Ninh
Bảng giá đất tại huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Nguyễn An Ninh, loại đường 3, từ Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) đến Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại địa phương, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn An Ninh, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông tốt và khả năng phát triển cao. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị lớn hoặc đầu tư thương mại có giá trị cao.
Vị trí 2: 1.096.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được sự thuận tiện về tiếp cận và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc những ai muốn có mức giá hợp lý hơn trong khu vực có giá trị cao.
Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh điều kiện giao thông và tiếp cận kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực có giá trị tốt.
Vị trí 4: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn An Ninh, với giá 672.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn An Ninh, thị xã Dầu Tiếng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện tiếp cận và tiềm năng phát triển của khu vực.