Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Huyện Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 - Đất ở đô thị
4302 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
4303 Huyện Dầu Tiếng Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 - Đất ở đô thị
4304 Huyện Dầu Tiếng Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
4305 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
4306 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 - Đất ở đô thị
4307 Huyện Dầu Tiếng ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4308 Huyện Dầu Tiếng Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4309 Huyện Dầu Tiếng Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4310 Huyện Dầu Tiếng Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
4311 Huyện Dầu Tiếng Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4312 Huyện Dầu Tiếng Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4313 Huyện Dầu Tiếng Đường D1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4314 Huyện Dầu Tiếng Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4315 Huyện Dầu Tiếng Đường D3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4316 Huyện Dầu Tiếng Đường D4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4317 Huyện Dầu Tiếng Đường D6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4318 Huyện Dầu Tiếng Đường D7 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4319 Huyện Dầu Tiếng Đường D8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4320 Huyện Dầu Tiếng Đường D9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4321 Huyện Dầu Tiếng Đường D10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4322 Huyện Dầu Tiếng Đường N1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4323 Huyện Dầu Tiếng Đường N2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4324 Huyện Dầu Tiếng Đường N3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4325 Huyện Dầu Tiếng Đường N5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4326 Huyện Dầu Tiếng Đường N6 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4327 Huyện Dầu Tiếng Đường N8 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4328 Huyện Dầu Tiếng Đường N9 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4329 Huyện Dầu Tiếng Đường N10 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4330 Huyện Dầu Tiếng Đường N12 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4331 Huyện Dầu Tiếng Đường N13 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4332 Huyện Dầu Tiếng Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4333 Huyện Dầu Tiếng Đường X1 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4334 Huyện Dầu Tiếng Đường X2 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4335 Huyện Dầu Tiếng Đường X3 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4336 Huyện Dầu Tiếng Đường X4 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4337 Huyện Dầu Tiếng Đường X5 - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4338 Huyện Dầu Tiếng Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4339 Huyện Dầu Tiếng Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 1.050.000 682.500 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
4340 Huyện Dầu Tiếng Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4341 Huyện Dầu Tiếng Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4342 Huyện Dầu Tiếng Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4343 Huyện Dầu Tiếng Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4344 Huyện Dầu Tiếng Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4345 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4346 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4347 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4348 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4349 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4350 Huyện Dầu Tiếng Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4351 Huyện Dầu Tiếng Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
4352 Huyện Dầu Tiếng Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4353 Huyện Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4354 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4355 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4356 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
4357 Huyện Dầu Tiếng Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4358 Huyện Dầu Tiếng Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4359 Huyện Dầu Tiếng Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
4360 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4361 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4362 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4363 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4364 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 980.000 637.000 490.000 392.000 - Đất ở đô thị
4365 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4366 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4367 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4368 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 910.000 591.500 455.000 364.000 - Đất ở đô thị
4369 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4370 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4371 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
4372 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 840.000 546.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
4373 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
4374 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
4375 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
4376 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 770.000 500.500 385.000 308.000 - Đất ở đô thị
4377 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
4378 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 700.000 455.000 350.000 280.000 - Đất ở đô thị
4379 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 630.000 409.500 315.000 252.000 - Đất ở đô thị
4380 Huyện Dầu Tiếng Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
4381 Huyện Dầu Tiếng Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 - Đất TM-DV đô thị
4382 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
4383 Huyện Dầu Tiếng Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 - Đất TM-DV đô thị
4384 Huyện Dầu Tiếng Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 2.880.000 1.870.000 1.440.000 1.150.000 - Đất TM-DV đô thị
4385 Huyện Dầu Tiếng Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
4386 Huyện Dầu Tiếng Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
4387 Huyện Dầu Tiếng Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 - Đất TM-DV đô thị
4388 Huyện Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.512.000 981.000 756.000 603.000 - Đất TM-DV đô thị
4389 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
4390 Huyện Dầu Tiếng Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.512.000 981.000 756.000 603.000 - Đất TM-DV đô thị
4391 Huyện Dầu Tiếng Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
4392 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
4393 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
4394 Huyện Dầu Tiếng ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
4395 Huyện Dầu Tiếng Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4396 Huyện Dầu Tiếng Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4397 Huyện Dầu Tiếng Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
4398 Huyện Dầu Tiếng Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4399 Huyện Dầu Tiếng Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
4400 Huyện Dầu Tiếng Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tại Huyện Dầu Tiếng - Cách Mạng Tháng Tám

Tỉnh Bình Dương, qua văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh, đã công bố bảng giá đất cho khu vực Thị xã Dầu Tiếng, cụ thể là đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744). Đây là thông tin quan trọng dành cho các nhà đầu tư và người dân đang quan tâm đến thị trường bất động sản tại khu vực này. Bảng giá áp dụng cho Đường loại 3 và loại Đất ở đô thị, từ Ngã 4 Cầu Cát đến Ngã 4 Kiểm Lâm.

Vị trí 1: 1.890.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất trong khu vực với mức giá 1.890.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những điểm có giá trị cao nhất, gần các trung tâm thương mại, dịch vụ và có tiềm năng phát triển vượt trội. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án lớn và đầu tư có quy mô lớn.

Vị trí 2: 1.233.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.233.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển sôi động. Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp muốn tiếp cận với giá đầu tư hợp lý hơn nhưng vẫn có cơ hội phát triển tốt.

Vị trí 3: 945.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 945.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vừa phải, phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các cơ sở dịch vụ và thương mại với ngân sách đầu tư vừa phải.

Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 756.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thích hợp cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu, muốn tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn tiếp cận được khu vực đô thị với tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, Huyện Dầu Tiếng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị theo từng vị trí. Mỗi vị trí trong khu vực này có giá trị khác nhau, phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên tiềm năng phát triển và kết nối giao thông. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại thị xã Dầu Tiếng, đồng thời khai thác hiệu quả các cơ hội phát triển trong khu vực.


Bảng Giá Đất Đoạn Trần Phú, Thị Xã Dầu Tiếng, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường Trần Phú thuộc Thị xã Dầu Tiếng đã được cập nhật. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm đến bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn Trần Phú, với mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất do vị trí gần các tiện ích đô thị quan trọng và khả năng tiếp cận tốt. Khu vực này phù hợp cho các dự án lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm đắc địa.

Vị trí 2: 1.096.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.096.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ mức giá cao và thuận lợi cho các dự án có quy mô lớn hoặc vừa. Vị trí này vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị.

Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 840.000 VNĐ/m², thể hiện sự giảm giá so với các vị trí trước đó. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cá nhân muốn đầu tư vào đất ở đô thị với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt.

Vị trí 4: 672.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn này, với mức giá 672.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị có tiềm năng phát triển. Giá thấp hơn giúp giảm chi phí đầu tư, phù hợp cho các dự án nhỏ và vừa.

Bảng giá đất tại đoạn Trần Phú, Thị xã Dầu Tiếng, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực. Với sự phân chia giá theo các vị trí cụ thể, các nhà đầu tư và cá nhân có thể dễ dàng đánh giá và lựa chọn cơ hội đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Đây là thông tin quan trọng cho việc ra quyết định đầu tư trong khu vực đô thị phát triển của Thị xã Dầu Tiếng.


Bảng Giá Đất Đường 20/8 (ĐT-744 Cũ) - Thị Xã Dầu Tiếng, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) tại Thị xã Dầu Tiếng được công bố. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 3 và loại đất ở đô thị. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) đến Cầu Cát.

Vị trí 1: 1.890.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.890.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển lớn, thường dành cho các dự án đô thị có quy mô lớn và vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 1.233.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.233.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1, phù hợp với các dự án đô thị quan trọng nhưng có yêu cầu ngân sách thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 945.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 945.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với chi phí vừa phải nhưng vẫn trong khu vực đô thị phát triển.

Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 756.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá này thường phù hợp với các dự án cần ngân sách thấp hơn hoặc nằm ở khu vực phát triển kém hơn.

Bảng giá đất cho Đường 20/8 tại Thị xã Dầu Tiếng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực từ Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) đến Cầu Cát. Các mức giá phân theo vị trí giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định phù hợp với ngân sách và mục tiêu phát triển của họ.


Bảng Giá Đất Thị Xã Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường Lê Hồng Phong

Bảng giá đất tại thị xã Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Lê Hồng Phong (đường loại 3) từ Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) đến Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lê Hồng Phong, nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển đô thị và thương mại - dịch vụ cao.

Vị trí 2: 1.096.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.096.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Nằm gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng, vị trí này có điều kiện tiếp cận và phát triển đô thị tốt, mặc dù không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và tiềm năng.

Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể xa hơn một chút các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện tiếp cận không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 672.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 672.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Hồng Phong, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Lê Hồng Phong, thị xã Dầu Tiếng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện tiếp cận và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thị Xã Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường Nguyễn An Ninh

Bảng giá đất tại huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Nguyễn An Ninh, loại đường 3, từ Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) đến Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại địa phương, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn An Ninh, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông tốt và khả năng phát triển cao. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển đô thị lớn hoặc đầu tư thương mại có giá trị cao.

Vị trí 2: 1.096.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.096.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được sự thuận tiện về tiếp cận và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc những ai muốn có mức giá hợp lý hơn trong khu vực có giá trị cao.

Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh điều kiện giao thông và tiếp cận kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực có giá trị tốt.

Vị trí 4: 672.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn An Ninh, với giá 672.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyễn An Ninh, thị xã Dầu Tiếng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện tiếp cận và tiềm năng phát triển của khu vực.