Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 2.099.500 1.365.000 1.157.000 845.000 - Đất TM-DV nông thôn
2502 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 2.261.000 1.470.000 1.246.000 910.000 - Đất TM-DV nông thôn
2503 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.938.000 1.260.000 1.068.000 780.000 - Đất TM-DV nông thôn
2504 Thị xã Thuận An An Sơn 01 - Khu vực 2 Cầu Bình Sơn - An Sơn 42 1.840.000 1.200.000 1.008.000 736.000 - Đất TM-DV nông thôn
2505 Thị xã Thuận An An Sơn 02 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Cầu Đình Bà Lụa 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
2506 Thị xã Thuận An An Sơn 03 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Rạch Út Kỷ 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2507 Thị xã Thuận An An Sơn 04 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
2508 Thị xã Thuận An An Sơn 05 - Khu vực 2 Ngã 3 Cây Mít - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2509 Thị xã Thuận An An Sơn 06 - Khu vực 2 Quán ông Nhãn - Đê bao 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
2510 Thị xã Thuận An An Sơn 07 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
2511 Thị xã Thuận An An Sơn 08 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu Út Khâu 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2512 Thị xã Thuận An An Sơn 09 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 04 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2513 Thị xã Thuận An An Sơn 10 (rạch 5 Trận) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2514 Thị xã Thuận An An Sơn 11 (rạch 8 Trích) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2515 Thị xã Thuận An An Sơn 15 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất Bảy Tự 1.610.000 1.050.000 882.000 644.000 - Đất TM-DV nông thôn
2516 Thị xã Thuận An An Sơn 16 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 08 1.610.000 1.050.000 882.000 644.000 - Đất TM-DV nông thôn
2517 Thị xã Thuận An An Sơn 17 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất ông Thanh 1.610.000 1.050.000 882.000 644.000 - Đất TM-DV nông thôn
2518 Thị xã Thuận An An Sơn 18 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2519 Thị xã Thuận An An Sơn 19 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2520 Thị xã Thuận An An Sơn 20 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 02 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
2521 Thị xã Thuận An An Sơn 25 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 54 1.610.000 1.050.000 882.000 644.000 - Đất TM-DV nông thôn
2522 Thị xã Thuận An An Sơn 26 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Rạch Cầu Gừa 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2523 Thị xã Thuận An An Sơn 27 - Khu vực 2 An Sơn 45 - An Sơn 02 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2524 Thị xã Thuận An An Sơn 30 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2525 Thị xã Thuận An An Sơn 31 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2526 Thị xã Thuận An An Sơn 36 - Khu vực 2 An Sơn 20 - An Sơn 23 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2527 Thị xã Thuận An An Sơn 37 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 30 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2528 Thị xã Thuận An An Sơn 38 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Ba Sắt 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2529 Thị xã Thuận An An Sơn 39 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao Bà Lụa 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2530 Thị xã Thuận An An Sơn 41 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Quảng Cứ 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2531 Thị xã Thuận An An Sơn 42 - Khu vực 2 Đê bao An Sơn - Đê bao Bà Lụa 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2532 Thị xã Thuận An An Sơn 43 - Khu vực 2 An Sơn 45 - Cầu ông Thịnh 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
2533 Thị xã Thuận An An Sơn 44 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Nhà bà Ngọc 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2534 Thị xã Thuận An An Sơn 45 - Khu vực 2 An Sơn 02 (ngã 3 làng) - An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
2535 Thị xã Thuận An An Sơn 48 - Khu vực 2 An Sơn 25 - Chùa Thầy Khỏe 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2536 Thị xã Thuận An An Sơn 49 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 05 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2537 Thị xã Thuận An An Sơn 50 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu cây Lăng 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2538 Thị xã Thuận An Đê bao - Khu vực 2 Ranh Bình Nhâm - An Sơn - Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2539 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
2540 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.380.000 900.000 756.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
2541 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.380.000 900.000 756.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
2542 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.265.000 825.000 693.000 506.000 - Đất TM-DV nông thôn
2543 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.380.000 900.000 756.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
2544 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.265.000 825.000 693.000 506.000 - Đất TM-DV nông thôn
2545 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.265.000 825.000 693.000 506.000 - Đất TM-DV nông thôn
2546 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.150.000 750.000 630.000 460.000 - Đất TM-DV nông thôn
2547 Thị xã Thuận An Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Khu vực 1 Ranh An Thạnh - An Sơn - Sông Sài Gòn 2.367.000 1.539.000 1.296.000 945.000 - Đất SX-KD nông thôn
2548 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.972.500 1.282.500 1.080.000 787.500 - Đất SX-KD nông thôn
2549 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.709.500 1.111.500 936.000 682.500 - Đất SX-KD nông thôn
2550 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.841.000 1.197.000 1.008.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
2551 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.578.000 1.026.000 864.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
2552 Thị xã Thuận An An Sơn 01 - Khu vực 2 Cầu Bình Sơn - An Sơn 42 1.496.000 976.000 824.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
2553 Thị xã Thuận An An Sơn 02 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Cầu Đình Bà Lụa 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
2554 Thị xã Thuận An An Sơn 03 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Rạch Út Kỷ 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2555 Thị xã Thuận An An Sơn 04 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
2556 Thị xã Thuận An An Sơn 05 - Khu vực 2 Ngã 3 Cây Mít - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2557 Thị xã Thuận An An Sơn 06 - Khu vực 2 Quán ông Nhãn - Đê bao 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
2558 Thị xã Thuận An An Sơn 07 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
2559 Thị xã Thuận An An Sơn 08 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu Út Khâu 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2560 Thị xã Thuận An An Sơn 09 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 04 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2561 Thị xã Thuận An An Sơn 10 (rạch 5 Trận) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2562 Thị xã Thuận An An Sơn 11 (rạch 8 Trích) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2563 Thị xã Thuận An An Sơn 15 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất Bảy Tự 1.309.000 854.000 721.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2564 Thị xã Thuận An An Sơn 16 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 08 1.309.000 854.000 721.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2565 Thị xã Thuận An An Sơn 17 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất ông Thanh 1.309.000 854.000 721.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2566 Thị xã Thuận An An Sơn 18 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2567 Thị xã Thuận An An Sơn 19 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2568 Thị xã Thuận An An Sơn 20 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 02 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
2569 Thị xã Thuận An An Sơn 25 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 54 1.309.000 854.000 721.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2570 Thị xã Thuận An An Sơn 26 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Rạch Cầu Gừa 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2571 Thị xã Thuận An An Sơn 27 - Khu vực 2 An Sơn 45 - An Sơn 02 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2572 Thị xã Thuận An An Sơn 30 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2573 Thị xã Thuận An An Sơn 31 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2574 Thị xã Thuận An An Sơn 36 - Khu vực 2 An Sơn 20 - An Sơn 23 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2575 Thị xã Thuận An An Sơn 37 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 30 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2576 Thị xã Thuận An An Sơn 38 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Ba Sắt 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2577 Thị xã Thuận An An Sơn 39 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao Bà Lụa 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2578 Thị xã Thuận An An Sơn 41 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Quảng Cứ 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2579 Thị xã Thuận An An Sơn 42 - Khu vực 2 Đê bao An Sơn - Đê bao Bà Lụa 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2580 Thị xã Thuận An An Sơn 43 - Khu vực 2 An Sơn 45 - Cầu ông Thịnh 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
2581 Thị xã Thuận An An Sơn 44 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Nhà bà Ngọc 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2582 Thị xã Thuận An An Sơn 45 - Khu vực 2 An Sơn 02 (ngã 3 làng) - An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
2583 Thị xã Thuận An An Sơn 48 - Khu vực 2 An Sơn 25 - Chùa Thầy Khỏe 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2584 Thị xã Thuận An An Sơn 49 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 05 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2585 Thị xã Thuận An An Sơn 50 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu cây Lăng 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2586 Thị xã Thuận An Đê bao - Khu vực 2 Ranh Bình Nhâm - An Sơn - Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2587 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
2588 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.122.000 732.000 618.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2589 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.122.000 732.000 618.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2590 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.028.500 671.000 566.500 412.500 - Đất SX-KD nông thôn
2591 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.122.000 732.000 618.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
2592 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.028.500 671.000 566.500 412.500 - Đất SX-KD nông thôn
2593 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.028.500 671.000 566.500 412.500 - Đất SX-KD nông thôn
2594 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 935.000 610.000 515.000 375.000 - Đất SX-KD nông thôn
2595 Thị xã Thuận An Thành phố Thuận An Khu vực 1 340.000 270.000 220.000 165.000 - Đất trồng lúa
2596 Thị xã Thuận An Thành phố Thuận An Khu vực 1 340.000 270.000 220.000 165.000 - Đất trồng cây hàng năm
2597 Thị xã Thuận An Thành phố Thuận An Khu vực 2 310.000 240.000 200.000 155.000 - Đất trồng lúa
2598 Thị xã Thuận An Thành phố Thuận An Khu vực 2 310.000 240.000 200.000 155.000 - Đất trồng cây hàng năm
2599 Thị xã Thuận An Thành phố Thuận An Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất trồng cây lâu năm
2600 Thị xã Thuận An Thành phố Thuận An Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Khu Vực Đường Nội Bộ Trong Các Khu Công Nghệ và Khu Công Nghiệp - Thị Xã Thuận An

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất đối với các đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, và khu chế xuất tại Thị xã Thuận An đã được quy định cụ thể. Đặc biệt, bảng giá áp dụng cho khu vực thuộc Đường Loại 1 và loại đất TM-DV nông thôn. Đoạn đường được xem xét có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên, đảm bảo các tiêu chuẩn về giao thông và hạ tầng.

Vị trí 1: 2.261.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.261.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên, đáp ứng yêu cầu về giao thông và hạ tầng tốt nhất trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các doanh nghiệp lớn và các nhà đầu tư có ngân sách cao, cần một vị trí thuận lợi cho hoạt động kinh doanh và sản xuất.

Vị trí 2: 1.470.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.470.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho phép các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể tiếp cận với mặt bằng đất trong các khu công nghiệp và công nghệ mà không cần phải chi trả quá nhiều. Vị trí này vẫn đảm bảo tiêu chuẩn về hạ tầng và giao thông.

Vị trí 3: 1.246.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.246.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn có được mặt bằng phù hợp với tiêu chuẩn hạ tầng của khu công nghiệp. Mức giá này phản ánh sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích trong khu vực.

Vị trí 4: 910.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 910.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp có ngân sách hạn chế, hoặc cho các dự án nhỏ hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn nằm trong khuôn khổ các tiêu chuẩn về mặt đường và hạ tầng cần thiết.

Bảng giá đất cho các đường nội bộ trong các khu công nghệ và công nghiệp tại Thị xã Thuận An cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá theo từng vị trí. Từ 910.000 VNĐ/m² đến 2.261.000 VNĐ/m², bảng giá này giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư lựa chọn vị trí phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc xác định giá đất, thúc đẩy sự phát triển bền vững của khu vực công nghiệp và công nghệ.


Bảng Giá Đất Đường Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Dịch Vụ, Du Lịch, Đô Thị, và Dân Cư - Khu Vực 1, Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Nông Thôn

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho các đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Thị xã Thuận An đã được quy định cụ thể. Đối với khu vực 1, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, các mức giá được xác định dựa trên bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên.

Vị trí 1: 1.972.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.972.500 VNĐ/m², là khu vực có điều kiện hạ tầng tốt với bề rộng mặt đường đáp ứng yêu cầu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư tìm kiếm địa điểm thuận lợi trong các khu thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 1.282.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 với giá 1.282.500 VNĐ/m² phù hợp với các khu vực có hạ tầng cơ bản và điều kiện phát triển ổn định. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư trong khu vực không phải là trung tâm chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có điều kiện hạ tầng cơ bản, thích hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm đất ở khu vực giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 4: 787.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 787.500 VNĐ/m², cung cấp giá cả ưu đãi cho các dự án có ngân sách hạn chế. Khu vực này có điều kiện hạ tầng cơ bản và là lựa chọn tốt cho các đầu tư nhỏ lẻ hoặc cho những ai muốn tối ưu hóa chi phí.

Bảng giá đất cho các đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư, và tái định cư tại Thị xã Thuận An, khu vực 1, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn được phân loại rõ ràng theo từng vị trí và mức giá cụ thể. Mức giá dao động từ 787.500 VNĐ/m² đến 1.972.500 VNĐ/m², giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn địa điểm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Quyết định này của UBND tỉnh Bình Dương tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao dịch và đầu tư vào các khu vực này.


Bảng Giá Đất Đường Nội Bộ Trong Các Khu Công Nghệ và Công Nghiệp - Thị Xã Thuận An

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, và khu chế xuất tại Thị xã Thuận An đã được quy định. Đây là bảng giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, áp dụng cho các đoạn đường có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Thông tin này quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp khi chọn lựa mặt bằng phù hợp trong khu vực.

Vị trí 1: 1.841.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng là 1.841.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện hạ tầng tốt nhất, với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên và vị trí thuận lợi trong các khu công nghiệp hoặc cụm công nghiệp. Mức giá này thường áp dụng cho các vị trí gần trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 1.197.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.197.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các khu vực trong các khu công nghệ hoặc cụm công nghiệp, không nằm ở vị trí nổi bật nhất nhưng vẫn đảm bảo được các yếu tố hạ tầng cần thiết. Đây là lựa chọn cho những doanh nghiệp tìm kiếm sự cân bằng giữa giá và chất lượng hạ tầng.

Vị trí 3: 1.008.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.008.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những doanh nghiệp có ngân sách trung bình và muốn tiếp cận với mặt bằng trong các khu công nghiệp với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này có bề rộng mặt đường và điều kiện hạ tầng đủ tốt để phục vụ nhu cầu sản xuất - kinh doanh.

Vị trí 4: 735.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 735.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho các doanh nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc cho các dự án nhỏ hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn đáp ứng tiêu chuẩn về bề rộng mặt đường và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Bảng giá đất cho các đường nội bộ trong các khu công nghệ và công nghiệp tại Thị xã Thuận An cung cấp các mức giá từ 735.000 VNĐ/m² đến 1.841.000 VNĐ/m², giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong việc xác định giá đất, đồng thời hỗ trợ sự phát triển bền vững của khu vực công nghiệp và sản xuất.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Thị Xã Thuận An, Bình Dương

Bảng giá đất trồng lúa tại thị xã Thuận An, Bình Dương, cho khu vực từ Thành phố Thuận An, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại khu vực từ Thành phố Thuận An có mức giá cao nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là những diện tích đất gần các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng nâng cấp sử dụng trong tương lai.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có tiềm năng phát triển hoặc gần các tiện ích công cộng nhưng không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các khu vực phát triển hơn hoặc có điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, thường là những diện tích đất xa các tiện ích hoặc có điều kiện sản xuất khó khăn hơn.

Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực từ Thành phố Thuận An, thị xã Thuận An, Bình Dương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai hợp lý.