11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 77 - Đường loại 5 Nhà ông Hà - Nhà ông Từ Văn Hương 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1802 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 78 - Đường loại 5 Nhà ông Trọng - Nhà ông Bùi Khắc Biết 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1803 Thị xã Thuận An Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) - Đường loại 5 ĐT-743C - Giáp Bình Chiểu 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1804 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 01 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1805 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) - Đường loại 5 Bình Hòa 02 - Ngã 3 nhà ông Rộng 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1806 Thị xã Thuận An Bình Hòa 03 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Nhà ông Nguyễn Bá Tước 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1807 Thị xã Thuận An Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1808 Thị xã Thuận An Bình Hòa 05 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1809 Thị xã Thuận An Bình Hòa 06 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Kênh tiêu Bình Hòa 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1810 Thị xã Thuận An Bình Hòa 07 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - KDC 3/2 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1811 Thị xã Thuận An Bình Hòa 08 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Kênh tiêu Bình Hòa 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1812 Thị xã Thuận An Bình Hòa 09 - Đường loại 5 ĐT-743C - Đập suối Cát 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1813 Thị xã Thuận An Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Võ Thị Chốn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1814 Thị xã Thuận An Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đại lộ Bình Dương 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1815 Thị xã Thuận An Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đất ông Nguyễn Đăng Long 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1816 Thị xã Thuận An Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Đường vào KCN VSIP 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1817 Thị xã Thuận An Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) - Đường loại 5 Nguyễn Du - KDC Minh Tuấn 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1818 Thị xã Thuận An Bình Hòa 15 - Đường loại 5 Nguyễn Du - Nghĩa địa 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1819 Thị xã Thuận An Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) - Đường loại 5 Đồng An - XN mì Á Châu 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1820 Thị xã Thuận An Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà Ông Tâm 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1821 Thị xã Thuận An Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) - Đường loại 5 Đồng An - Nghĩa trang 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1822 Thị xã Thuận An Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) - Đường loại 5 Đồng An - KCN Đồng An 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1823 Thị xã Thuận An Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 19 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1824 Thị xã Thuận An Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Phúc 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1825 Thị xã Thuận An Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Sơn 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1826 Thị xã Thuận An Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông 6 Xây 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1827 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 02 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1828 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 03 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thủ 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1829 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 04 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Bà Chiếu 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1830 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 05 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Cheo 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1831 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 06 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Hai Ngang 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1832 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 07 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1833 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 08 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch bà Đệ 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1834 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 09 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thắng 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1835 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 10 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 09 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1836 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 11 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1837 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 16 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1838 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 19 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1839 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 20 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà cô giáo Trinh 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1840 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 21 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Chì 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1841 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 22 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 7 Tiền 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1842 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 23 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1843 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 25 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1844 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 26 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Năm Tài 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1845 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 27 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1846 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 28 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch cầu Lớn 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1847 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 29 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Chí Thanh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1848 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 31 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1849 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 34 - Đường loại 5 Rạch cầu lớn - Nguyễn Chí Thanh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1850 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 40 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1851 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 46 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Sáng Điếc 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1852 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 58 - Đường loại 5 Cây Me - Nguyễn Hữu Cảnh 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1853 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 59 - Đường loại 5 Cây Me - Nhà út Hớ 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1854 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 60 - Đường loại 5 Cây Me - Nhà hai Tấn 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1855 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 61 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà bà út Gán 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1856 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 62 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà Chàng 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1857 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 77 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nhà Thu 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1858 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 79 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch Cây Nhum 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1859 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 81 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đất ông bảy Cừ 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1860 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 83 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1861 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 86 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đất 2 Gắt 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1862 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 88 - Đường loại 5 Phan Thanh Giản - Rạch bà Đệ 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1863 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 90 - Đường loại 5 Phan Thanh Giản - Bình Nhâm 83 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1864 Thị xã Thuận An Cầu Tàu - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Sông Sài Gòn 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1865 Thị xã Thuận An Cây Me - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1866 Thị xã Thuận An Chu Văn An (cũ An Phú 16) - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Lê Thị Trung 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1867 Thị xã Thuận An Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định - Đường loại 5 Cống hai Lịnh - Cổng sau trường học 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1868 Thị xã Thuận An Đường Đê Bao - Đường loại 5 Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) - Ranh An Sơn - Bình Nhâm 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1869 Thị xã Thuận An Đường vào sân Golf - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cổng sau sân Golf 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1870 Thị xã Thuận An Hưng Định 01 - Đường loại 5 Ranh An Thạnh - Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1871 Thị xã Thuận An Hưng Định 04 - Đường loại 5 Hưng Định 06 - Cầu Lớn 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1872 Thị xã Thuận An Hưng Định 05 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1873 Thị xã Thuận An Hưng Định 06 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1874 Thị xã Thuận An Hưng Định 09 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Hưng Định 10 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1875 Thị xã Thuận An Hưng Định 10 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Cầu Xây 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1876 Thị xã Thuận An Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Cầu Út Kỹ 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1877 Thị xã Thuận An Hưng Định 13 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Ranh Bình Nhâm 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1878 Thị xã Thuận An Hưng Định 14 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Hưng Định 31 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1879 Thị xã Thuận An Hưng Định 15 - Đường loại 5 Đường nhà thờ Búng - Đường suối Chiu Liu 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1880 Thị xã Thuận An Hưng Định 16 - Đường loại 5 Chòm Sao - Nguyễn Hữu Cảnh 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1881 Thị xã Thuận An Hưng Định 18 - Đường loại 5 An Thạnh 73 (AT 13) - Hưng Định 17 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1882 Thị xã Thuận An Hưng Định 19 - Đường loại 5 Chòm Sao - Trạm điện Hưng Định 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1883 Thị xã Thuận An Hưng Định 20 - Đường loại 5 Ranh Thuận Giao - Bình Nhâm 40 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1884 Thị xã Thuận An Hưng Định 23 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Hưng Định 20 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1885 Thị xã Thuận An Hưng Định 24 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ngã 5 chợ Hưng Lộc 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1886 Thị xã Thuận An Hưng Định 25 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Cầu suối Khu 7 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1887 Thị xã Thuận An Hưng Định 31 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Bình Nhâm 34 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1888 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 22 - Đường loại 5 Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Văn Tiết 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1889 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 42 - Đường loại 5 Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1890 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 44 - Đường loại 5 Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1891 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 46 - Đường loại 5 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1892 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 70 - Đường loại 5 Lái Thiêu 60 - Rạch Cầu Đình 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1893 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 101 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Quán Thu Nga (cũ) 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1894 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 102 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Gia Long (nối dài) 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1895 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 104 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đường dẫn cầu Phú Long 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1896 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 105 - Đường loại 5 Lái Thiêu 104 - Đê bao 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1897 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 109 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Lái Thiêu 104 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1898 Thị xã Thuận An Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) - Đường loại 5 Trương Định - Đường Nhà thờ Búng 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1899 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 5 Trương Định - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1900 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 6 Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Chòm Sao 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị