11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thị xã Thuận An An Thạnh 16 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1602 Thị xã Thuận An An Thạnh 17 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1603 Thị xã Thuận An An Thạnh 19 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 3.264.000 2.125.000 1.632.000 1.309.000 - Đất TM-DV đô thị
1604 Thị xã Thuận An An Thạnh 20 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1605 Thị xã Thuận An An Thạnh 21 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Thạnh Quý 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1606 Thị xã Thuận An An Thạnh 22 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông tám Trên 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1607 Thị xã Thuận An An Thạnh 23 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông Thành 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1608 Thị xã Thuận An An Thạnh 24 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Ranh Thủ Dầu Một 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1609 Thị xã Thuận An An Thạnh 29 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Suối Cát 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1610 Thị xã Thuận An An Thạnh 34 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Mương Trâm 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1611 Thị xã Thuận An An Thạnh 39 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Ranh Hưng Định - An Sơn 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1612 Thị xã Thuận An An Thạnh 42 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Hưng Định 06 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1613 Thị xã Thuận An An Thạnh 46 - Đường loại 4 Đồ Chiểu - Vựa Bụi 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1614 Thị xã Thuận An An Thạnh 47 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Út Lân 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1615 Thị xã Thuận An An Thạnh 50 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Bà Cam 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1616 Thị xã Thuận An An Thạnh 54 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà ông Tư Mở 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1617 Thị xã Thuận An An Thạnh 61 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Trường Mẫu giáo Hoa Mai 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1618 Thị xã Thuận An An Thạnh 64 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đường Nhà thờ Búng 3.264.000 2.125.000 1.632.000 1.309.000 - Đất TM-DV đô thị
1619 Thị xã Thuận An An Thạnh 66 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 68 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1620 Thị xã Thuận An An Thạnh 68 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 66 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1621 Thị xã Thuận An An Thạnh 69 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Chùa Thiên Hoà 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1622 Thị xã Thuận An An Thạnh 72 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
1623 Thị xã Thuận An An Thạnh 73 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 3.264.000 2.125.000 1.632.000 1.309.000 - Đất TM-DV đô thị
1624 Thị xã Thuận An Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Phan Thanh Giản 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1625 Thị xã Thuận An Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) - Đường loại 4 Đồng An - KCN Đồng An 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1626 Thị xã Thuận An Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) - Đường loại 4 ĐT-743C - Công ty P&G 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1627 Thị xã Thuận An Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) - Đường loại 4 ĐT-743C - KCN Đồng An 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1628 Thị xã Thuận An Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1629 Thị xã Thuận An Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1630 Thị xã Thuận An Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1631 Thị xã Thuận An Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1632 Thị xã Thuận An Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1633 Thị xã Thuận An Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1634 Thị xã Thuận An Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
1635 Thị xã Thuận An Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Du 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1636 Thị xã Thuận An Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) - Đường loại 4 Ngã 6 An Phú - Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1637 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1638 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Ranh Thuận Giao - Hưng Định - Đường Nhà thờ Búng 3.072.000 2.000.000 1.536.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
1639 Thị xã Thuận An Đi vào hồ tắm Bạch Đằng - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Rạch Lái Thiêu 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1640 Thị xã Thuận An Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) - Đường loại 4 ĐT-743C - Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1641 Thị xã Thuận An ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 4 Ngã 4 cầu ông Bố - Ngã tư 550 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1642 Thị xã Thuận An Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đại lộ Bình Dương 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1643 Thị xã Thuận An Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 Đại Lộ Bình Dương - Ngã 6 An Phú 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1644 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1645 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Đông Nhì - Nguyễn Văn Tiết 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1646 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Trương Định 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1647 Thị xã Thuận An Đường Nhà thờ Búng - Đường loại 4 Cầu Bà Hai - Thủ Khoa Huân 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1648 Thị xã Thuận An Đường vào Quảng Hòa Xương - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Đại lộ Bình Dương 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1649 Thị xã Thuận An Gia Long (nối dài) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 3.264.000 2.125.000 1.632.000 1.309.000 - Đất TM-DV đô thị
1650 Thị xã Thuận An Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Đường loại 4 Ngã 4 An Sơn - Giáp ranh An Sơn 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1651 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 01 - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1652 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 02 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1653 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 03 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1654 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 04 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1655 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 05 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1656 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 06 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1657 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 07 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1658 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 08 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1659 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 09 - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1660 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 10 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1661 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 11 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1662 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 12 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1663 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 13 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1664 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 14 - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1665 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 15 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1666 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 16 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1667 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 17 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Đại lộ Bình Dương 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1668 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 18 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1669 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 19 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1670 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 20 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1671 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 21 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 17 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1672 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 27 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Liên xã 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1673 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 39 - Đường loại 4 Đông Nhì - Cuối hẻm (Lò ông Muối) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1674 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 41 - Đường loại 4 Đông Nhì - Lái Thiêu 45 (Đường D3) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1675 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 47 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1676 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 49 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1677 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 50 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1678 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 51 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1679 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 52 - Đường loại 4 Đường 3 tháng 2 - Đường Chùa Thới Hưng Tự 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1680 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 53 - Đường loại 4 Đường 3 tháng 2 - Đông Nhì 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1681 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 58 - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Đông Nhì 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1682 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 60 - Đường loại 4 Phan Thanh Giãn - Đê bao 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
1683 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 64 - Đường loại 4 Bình Đức - Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
1684 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 67 - Đường loại 4 Phan Thanh Giãn - Giáp hẻm cầu Đình 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
1685 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 69 - Đường loại 4 Lê Văn Duyệt - Chùa Ông Bổn 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
1686 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 82 - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Cuối hẻm 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
1687 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1688 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 107 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
1689 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 114 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Rạch cầu Miễu 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
1690 Thị xã Thuận An Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đường 22 tháng 12 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1691 Thị xã Thuận An Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) - Đường loại 4 Thạnh Bình - Hồ Văn Mên 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1692 Thị xã Thuận An Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) - Đường loại 4 Ngã 3 Cửu Long - Công ty Rosun 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1693 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân  - Đường Nhà thờ Búng 3.072.000 2.000.000 1.536.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
1694 Thị xã Thuận An Nhánh rẽ Đông Nhì - Đường loại 4 Đông Nhì - Đại lộ Bình Dương 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1695 Thị xã Thuận An Phó Đức Chính - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Sông Sài Gòn 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
1696 Thị xã Thuận An Thạnh Phú - Thạnh Quý - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Thạnh Quý 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1697 Thị xã Thuận An Thạnh Quý - Đường loại 4 Cầu Sắt An Thạnh - Hồ Văn Mên 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1698 Thị xã Thuận An Thạnh Quý - Hưng Thọ - Đường loại 4 Thạnh Quý - Giáp ranh Hưng Định 3.072.000 2.000.000 1.536.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
1699 Thị xã Thuận An Tổng Đốc Phương - Đường loại 4 Gia Long - Hoàng Hoa Thám 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
1700 Thị xã Thuận An Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 3.264.000 2.125.000 1.632.000 1.309.000 - Đất TM-DV đô thị