STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 59 - Đường loại 5 | Cây Me - Nhà út Hớ | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1402 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 60 - Đường loại 5 | Cây Me - Nhà hai Tấn | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1403 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 61 - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà bà út Gán | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1404 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 62 - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà Chàng | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1405 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 77 - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Nhà Thu | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
1406 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 79 - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Rạch Cây Nhum | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1407 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 81 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Đất ông bảy Cừ | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1408 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 83 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1409 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 86 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Đất 2 Gắt | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1410 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 88 - Đường loại 5 | Phan Thanh Giản - Rạch bà Đệ | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1411 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 90 - Đường loại 5 | Phan Thanh Giản - Bình Nhâm 83 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1412 | Thị xã Thuận An | Cầu Tàu - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Sông Sài Gòn | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1413 | Thị xã Thuận An | Cây Me - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1414 | Thị xã Thuận An | Chu Văn An (cũ An Phú 16) - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 - Lê Thị Trung | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1415 | Thị xã Thuận An | Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định - Đường loại 5 | Cống hai Lịnh - Cổng sau trường học | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1416 | Thị xã Thuận An | Đường Đê Bao - Đường loại 5 | Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) - Ranh An Sơn - Bình Nhâm | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1417 | Thị xã Thuận An | Đường vào sân Golf - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Cổng sau sân Golf | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1418 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 01 - Đường loại 5 | Ranh An Thạnh - Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1419 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 04 - Đường loại 5 | Hưng Định 06 - Cầu Lớn | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1420 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 05 - Đường loại 5 | Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1421 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 06 - Đường loại 5 | Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1422 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 09 - Đường loại 5 | Hưng Định 01 - Hưng Định 10 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1423 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 10 - Đường loại 5 | Hưng Định 01 - Cầu Xây | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1424 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) - Đường loại 5 | Hưng Định 01 - Cầu Út Kỹ | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1425 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 13 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Ranh Bình Nhâm | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1426 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 14 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Hưng Định 31 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1427 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 15 - Đường loại 5 | Đường nhà thờ Búng - Đường suối Chiu Liu | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1428 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 16 - Đường loại 5 | Chòm Sao - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1429 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 18 - Đường loại 5 | An Thạnh 73 (AT 13) - Hưng Định 17 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1430 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 19 - Đường loại 5 | Chòm Sao - Trạm điện Hưng Định | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1431 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 20 - Đường loại 5 | Ranh Thuận Giao - Bình Nhâm 40 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1432 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 23 - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Hưng Định 20 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1433 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 24 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Ngã 5 chợ Hưng Lộc | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1434 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 25 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 - Cầu suối Khu 7 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
1435 | Thị xã Thuận An | Hưng Định 31 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Bình Nhâm 34 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1436 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 22 - Đường loại 5 | Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Văn Tiết | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1437 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 42 - Đường loại 5 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1438 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 44 - Đường loại 5 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1439 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 46 - Đường loại 5 | Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1440 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 70 - Đường loại 5 | Lái Thiêu 60 - Rạch Cầu Đình | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1441 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 101 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Quán Thu Nga (cũ) | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1442 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 102 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Gia Long (nối dài) | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1443 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 104 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Đường dẫn cầu Phú Long | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1444 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 105 - Đường loại 5 | Lái Thiêu 104 - Đê bao | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1445 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 109 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Lái Thiêu 104 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1446 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) - Đường loại 5 | Trương Định - Đường Nhà thờ Búng | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1447 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 5 | Trương Định - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1448 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 6 | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Chòm Sao | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1449 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 7 | Chòm Sao - Đường nhà thờ Búng | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1450 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Cách Mạng Tháng Tám | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1451 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 6 | Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
1452 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Lê Thị Trung | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1453 | Thị xã Thuận An | Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Bùi Thị Xuân | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1454 | Thị xã Thuận An | Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 - Lê Thị Trung | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1455 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 01 - Đường loại 5 | Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) - Thuận An Hòa | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1456 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 02 - Đường loại 5 | KDC Thuận Giao - Thuận An Hòa | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1457 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 03 - Đường loại 5 | Rày xe lửa (ranh gò mã) - Lê Thị Trung | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1458 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 04 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) - Thuận Giao 03 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1459 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 05 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân - Cảng Mọi tiên | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1460 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 06 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) - Thuận Giao 05 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1461 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 07 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) - Thuận Giao 08 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1462 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 08 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) - Đất ông Bảy địa | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1463 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 09 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) - Thuận Giao 16 | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1464 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 10 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân (gò mã) - Nhà bà Kênh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1465 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 11 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) - Thuận Giao 14 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1466 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 12 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) - Thuận Giao 14 | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
1467 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 13 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) - Đại lộ Bình Dương | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
1468 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 14 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) - Thuận Giao 10 | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1469 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 15 - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) - Trại heo Mười Phương | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
1470 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 16 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thuận Giao | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1471 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 17 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) - Thuận Giao 16 | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1472 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 18 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) - KDC Việt - Sing | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1473 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 19 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) - Thuận Giao 16 | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
1474 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 20 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) - Thuận Giao 18 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1475 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 21 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) - Thuận Giao 25 | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1476 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 21 - Đường loại 5 | Thuận Giao 25 - KDC Thuận Giao | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1477 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 22 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) - KDC Việt - Sing | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1478 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 24 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) - Thuận Giao 25 | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1479 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 25 - Đường loại 5 | Thuận An Hòa - Thuận Giao 21 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1480 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 26 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) - KDC Việt - Sing | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
1481 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 27 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) - Chùa ông Bổn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1482 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 28 - Đường loại 5 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) - Lò gốm ông Vương Kiến Thành | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1483 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 29 - Đường loại 5 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) - Ranh Bình Nhâm | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1484 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 30 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) - Thuận Giao 29 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1485 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 31 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) - Suối Đờn | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
1486 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 32 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1487 | Thị xã Thuận An | Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) - Đường loại 5 | Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) - Nhà bà Bi, ông Chiến | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1488 | Thị xã Thuận An | Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình) - Đường loại 5 | Ngã 6 An Phú - Ranh An Phú - Tân Bình | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1489 | Thị xã Thuận An | Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Lê Thị Trung | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
1490 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 02 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Cầu Đồn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1491 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 06 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1492 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 07 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1493 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 08 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1494 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 09 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1495 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 10 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
1496 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 11 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bàn Búp | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1497 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 13 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1498 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 14 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1499 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 15 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
1500 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 16 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Đạt | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 59, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Nhâm 59 tại thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 5 và là khu vực đất ở đô thị, kéo dài từ Cây Me đến Nhà Út Hớ. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Bình Nhâm 59 có giá đất cao nhất là 2.210.000 VNĐ/m². Khu vực này thường là trung tâm của sự phát triển đô thị, gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 1.436.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.436.500 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng với chi phí thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.105.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách vừa phải hoặc cho người mua có nhu cầu sử dụng đất cho các mục đích cá nhân hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 884.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường với mức giá 884.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có giá trị và có thể là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Thông tin về giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Bình Nhâm 59. Sự phân chia giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, từ đó đưa ra quyết định đầu tư một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 60, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường Bình Nhâm 60 thuộc thị xã Thuận An đã được cập nhật. Đoạn đường này, thuộc loại đường loại 5 và được phân loại theo mức giá cho các vị trí khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường này với 2.210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, phù hợp cho những ai tìm kiếm sự phát triển nhanh chóng và giá trị cao.
Vị trí 2: 1.436.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.436.500 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai cần đầu tư vào bất động sản tại khu vực có sự phát triển ổn định nhưng với chi phí thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 1.105.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 884.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 884.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại đoạn đường Bình Nhâm 60. Sự phân chia giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh và phù hợp với nhu cầu cũng như ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 61, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Nhâm 61 thuộc thị xã Thuận An đã được cập nhật. Đoạn đường này, thuộc loại đường loại 5, là khu vực quan trọng trong hệ thống đô thị của thị xã.
Vị trí 1: 2.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường này với 2.210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thích hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.436.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.436.500 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có sự phát triển ổn định, nhưng với mức đầu tư thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.105.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những người muốn đầu tư với ngân sách vừa phải, vẫn đảm bảo vị trí tốt trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 884.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 884.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực đang phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại đoạn đường Bình Nhâm 61. Việc phân loại giá theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 62, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Nhâm 62 tại thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này, thuộc loại đường loại 5, có vai trò quan trọng trong mạng lưới giao thông đô thị của khu vực.
Vị trí 1: 2.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất là 2.210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động phát triển bất động sản quy mô lớn.
Vị trí 2: 1.436.500 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.436.500 VNĐ/m². Mức giá này vẫn cao, nhưng thấp hơn vị trí 1, phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực có giá trị phát triển ổn định.
Vị trí 3: 1.105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.105.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư có ngân sách trung bình, vẫn đảm bảo giá trị đầu tư và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 884.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 884.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường Bình Nhâm 62. Phân loại giá theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 77, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Dưới đây là bảng giá đất cập nhật cho đoạn đường Bình Nhâm 77 tại thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 5 và nằm trong khu vực đô thị phát triển.
Vị trí 1: 2.210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phù hợp cho các dự án quy mô lớn hoặc các hoạt động đầu tư đòi hỏi vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 1.436.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 1.436.500 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh một vị trí thuận lợi trong khu vực đô thị, phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở mức giá trung bình cao.
Vị trí 3: 1.105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.105.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư cá nhân trong khu vực đô thị, với sự cân bằng giữa giá trị và khả năng tài chính.
Vị trí 4: 884.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường, ở mức 884.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bình Nhâm 77. Những thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ.