11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 18 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đình Bình Chuẩn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1302 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 19 - Đường loại 5 Công ty Cao Nguyên - Đường Tổng Cty Becamex 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1303 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 20 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Minh 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1304 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 21 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Phúc 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1305 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 22 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bình Chuẩn 19 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1306 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 23 - Đường loại 5 Nhà ông Đen - Nhà ông Kịch 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1307 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 24 - Đường loại 5 Nhà ông Châu - Nhà ông Mười Chậm 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1308 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 25 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Mung 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1309 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 26 - Đường loại 5 Tiệm sửa xe Hiệp - Nhà ông Chín Thậm 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1310 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 27 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Nhà bà Thửng 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1311 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 28 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đường đất đi An Phú 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1312 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 29 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà bà Hoàng 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1313 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 30 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Đường đất đi An Phú 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1314 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 31 - Đường loại 5 ĐT-743 - Ranh Tân Uyên 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1315 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 32 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Vàng 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1316 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 33 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Trần Đức 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1317 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 34 - Đường loại 5 Nhà ông Đường - Nhà ông 3 Xẻo 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1318 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 35 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Hát 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1319 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 36 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bình Chuẩn 67 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
1320 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 38 - Đường loại 5 Nhà bà Nôi - Xưởng Út Tân 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
1321 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 39 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Tẫu 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1322 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 40 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Longlin 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1323 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 41 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Xí nghiệp Kiến Hưng 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1324 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 42 - Đường loại 5 Bình Chuẩn - Tân Khánh - Công ty Cao Nguyên 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1325 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 43 - Đường loại 5 Bình Chuẩn - Tân Khánh - Giáp Lò ông Trung 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1326 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 44 - Đường loại 5 Bình Chuẩn - Tân Khánh - Lò Gốm ông Phong 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1327 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 45 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Trung Nam 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
1328 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 46 - Đường loại 5 Nhà bà Tý - Nhà bà Mánh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1329 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 47 - Đường loại 5 Nhà ông Liếp - Nhà bà Mòi 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1330 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 50 - Đường loại 5 Nhà ông Vui - Nhà 8 Mía 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1331 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 53 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Gia Phát II 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1332 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 54 - Đường loại 5 ĐT-743 - Ông Biết 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1333 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 55 - Đường loại 5 Nhà ông Tuấn - Nhà ông Nhiều 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1334 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 59 - Đường loại 5 Nhà ông Phước - Khu Becamex 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1335 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 61 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Bảo Minh 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1336 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 62 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Thắng Lợi 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1337 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 63 - Đường loại 5 ĐT-743 - Giáp đất ông 3 Thưa 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1338 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 64 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bình Chuẩn 67 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1339 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 65 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Phạm Văn Á 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1340 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 66 - Đường loại 5 ĐT-743B - Đất ông Gấu 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1341 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 67 - Đường loại 5 ĐT-743 - Giáp đất ông 3 Thưa 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1342 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 68 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất nhà ông Hương 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1343 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 69 - Đường loại 5 Đường đất đi An Phú - Giáp Công ty Hưng Phát 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1344 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 71 - Đường loại 5 Nhà ông Hai - Nhà ông Cỏ 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1345 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 72 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Nô 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1346 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 74 - Đường loại 5 Nhà bà Thủy - Nhà thầy giáo Dân 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1347 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 75 - Đường loại 5 ĐT-746 - Bờ hào Sư 7 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1348 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 76 - Đường loại 5 Nhà ông Mên - Nhà Út Nở 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1349 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 77 - Đường loại 5 Nhà ông Hà - Nhà ông Từ Văn Hương 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1350 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 78 - Đường loại 5 Nhà ông Trọng - Nhà ông Bùi Khắc Biết 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1351 Thị xã Thuận An Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) - Đường loại 5 ĐT-743C - Giáp Bình Chiểu 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1352 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 01 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1353 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) - Đường loại 5 Bình Hòa 02 - Ngã 3 nhà ông Rộng 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1354 Thị xã Thuận An Bình Hòa 03 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Nhà ông Nguyễn Bá Tước 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1355 Thị xã Thuận An Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1356 Thị xã Thuận An Bình Hòa 05 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1357 Thị xã Thuận An Bình Hòa 06 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Kênh tiêu Bình Hòa 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1358 Thị xã Thuận An Bình Hòa 07 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - KDC 3/2 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1359 Thị xã Thuận An Bình Hòa 08 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Kênh tiêu Bình Hòa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1360 Thị xã Thuận An Bình Hòa 09 - Đường loại 5 ĐT-743C - Đập suối Cát 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1361 Thị xã Thuận An Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Võ Thị Chốn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1362 Thị xã Thuận An Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đại lộ Bình Dương 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1363 Thị xã Thuận An Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đất ông Nguyễn Đăng Long 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1364 Thị xã Thuận An Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Đường vào KCN VSIP 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1365 Thị xã Thuận An Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) - Đường loại 5 Nguyễn Du - KDC Minh Tuấn 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1366 Thị xã Thuận An Bình Hòa 15 - Đường loại 5 Nguyễn Du - Nghĩa địa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1367 Thị xã Thuận An Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) - Đường loại 5 Đồng An - XN mì Á Châu 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1368 Thị xã Thuận An Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà Ông Tâm 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1369 Thị xã Thuận An Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) - Đường loại 5 Đồng An - Nghĩa trang 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1370 Thị xã Thuận An Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) - Đường loại 5 Đồng An - KCN Đồng An 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1371 Thị xã Thuận An Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 19 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1372 Thị xã Thuận An Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Phúc 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1373 Thị xã Thuận An Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Sơn 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1374 Thị xã Thuận An Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông 6 Xây 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1375 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 02 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
1376 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 03 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thủ 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1377 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 04 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Bà Chiếu 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1378 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 05 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Cheo 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1379 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 06 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Hai Ngang 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1380 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 07 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
1381 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 08 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch bà Đệ 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
1382 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 09 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thắng 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
1383 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 10 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 09 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
1384 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 11 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
1385 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 16 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
1386 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 19 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
1387 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 20 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà cô giáo Trinh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1388 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 21 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Chì 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1389 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 22 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 7 Tiền 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
1390 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 23 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
1391 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 25 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
1392 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 26 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Năm Tài 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
1393 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 27 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
1394 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 28 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch cầu Lớn 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
1395 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 29 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Chí Thanh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
1396 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 31 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
1397 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 34 - Đường loại 5 Rạch cầu lớn - Nguyễn Chí Thanh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
1398 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 40 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
1399 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 46 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Sáng Điếc 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1400 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 58 - Đường loại 5 Cây Me - Nguyễn Hữu Cảnh 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị