11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 03 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1202 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 04 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1203 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 05 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1204 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 06 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1205 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 07 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1206 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 08 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1207 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 09 - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1208 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 10 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1209 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 11 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1210 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 12 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1211 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 13 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1212 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 14 - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1213 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 15 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1214 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 16 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1215 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 17 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Đại lộ Bình Dương 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1216 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 18 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1217 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 19 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1218 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 20 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1219 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 21 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 17 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1220 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 27 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Liên xã 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1221 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 39 - Đường loại 4 Đông Nhì - Cuối hẻm (Lò ông Muối) 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1222 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 41 - Đường loại 4 Đông Nhì - Lái Thiêu 45 (Đường D3) 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1223 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 47 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1224 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 49 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1225 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 50 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1226 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 51 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1227 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 52 - Đường loại 4 Đường 3 tháng 2 - Đường Chùa Thới Hưng Tự 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1228 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 53 - Đường loại 4 Đường 3 tháng 2 - Đông Nhì 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1229 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 58 - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Đông Nhì 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1230 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 60 - Đường loại 4 Phan Thanh Giãn - Đê bao 3.360.000 2.184.000 1.680.000 1.344.000 - Đất ở đô thị
1231 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 64 - Đường loại 4 Bình Đức - Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) 2.880.000 1.872.000 1.440.000 1.152.000 - Đất ở đô thị
1232 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 67 - Đường loại 4 Phan Thanh Giãn - Giáp hẻm cầu Đình 2.880.000 1.872.000 1.440.000 1.152.000 - Đất ở đô thị
1233 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 69 - Đường loại 4 Lê Văn Duyệt - Chùa Ông Bổn 2.880.000 1.872.000 1.440.000 1.152.000 - Đất ở đô thị
1234 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 82 - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Cuối hẻm 2.880.000 1.872.000 1.440.000 1.152.000 - Đất ở đô thị
1235 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1236 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 107 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) 2.880.000 1.872.000 1.440.000 1.152.000 - Đất ở đô thị
1237 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 114 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Rạch cầu Miễu 2.880.000 1.872.000 1.440.000 1.152.000 - Đất ở đô thị
1238 Thị xã Thuận An Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đường 22 tháng 12 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1239 Thị xã Thuận An Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) - Đường loại 4 Thạnh Bình - Hồ Văn Mên 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1240 Thị xã Thuận An Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) - Đường loại 4 Ngã 3 Cửu Long - Công ty Rosun 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1241 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân  - Đường Nhà thờ Búng 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
1242 Thị xã Thuận An Nhánh rẽ Đông Nhì - Đường loại 4 Đông Nhì - Đại lộ Bình Dương 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1243 Thị xã Thuận An Phó Đức Chính - Đường loại 4 Hoàng Hoa Thám - Sông Sài Gòn 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1244 Thị xã Thuận An Thạnh Phú - Thạnh Quý - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Thạnh Quý 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1245 Thị xã Thuận An Thạnh Quý - Đường loại 4 Cầu Sắt An Thạnh - Hồ Văn Mên 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1246 Thị xã Thuận An Thạnh Quý - Hưng Thọ - Đường loại 4 Thạnh Quý - Giáp ranh Hưng Định 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
1247 Thị xã Thuận An Tổng Đốc Phương - Đường loại 4 Gia Long - Hoàng Hoa Thám 4.800.000 3.120.000 2.400.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1248 Thị xã Thuận An Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 4.080.000 2.652.000 2.040.000 1.632.000 - Đất ở đô thị
1249 Thị xã Thuận An Vựa Bụi - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 3.840.000 2.496.000 1.920.000 1.536.000 - Đất ở đô thị
1250 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 4.080.000 2.652.000 2.040.000 1.632.000 - Đất ở đô thị
1251 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1252 Thị xã Thuận An An Phú 01 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bùi Thị Xuân 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
1253 Thị xã Thuận An An Phú 02 - Đường loại 5 Trần Quang Diệu - An Phú 09 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1254 Thị xã Thuận An An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) - Đường loại 5 ĐT-743 - Lê Thị Trung 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
1255 Thị xã Thuận An An Phú 04 (cũ An Phú 03) - Đường loại 5 ĐT-743 - Lê Thị Trung 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
1256 Thị xã Thuận An An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân - An Phú 09 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1257 Thị xã Thuận An An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) - Đường loại 5 Ngã 6 An Phú - An Phú 26 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
1258 Thị xã Thuận An An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) - Đường loại 5 An Phú 26 - An Phú 12 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1259 Thị xã Thuận An An Phú 07 - Đường loại 5 Trần Quang Diệu - Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1260 Thị xã Thuận An An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) - Đường loại 5 Trần Quang Diệu - Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1261 Thị xã Thuận An An Phú 10 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nguyễn Văn Trỗi 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1262 Thị xã Thuận An An Phú 11 - Đường loại 5 Lê Thị Trung - Thuận An Hòa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1263 Thị xã Thuận An An Phú 12 - Đường loại 5 An Phú 26 - An Phú 06 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1264 Thị xã Thuận An An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) - Đường loại 5 Lê Thị Trung - Thuận An Hòa 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1265 Thị xã Thuận An An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) - Đường loại 5 Phan Đình Giót - Công ty Hiệp Long 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1266 Thị xã Thuận An An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) - Đường loại 5 Lê Thị Trung - Từ Văn Phước 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1267 Thị xã Thuận An An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) - Đường loại 5 ĐT-743 - Từ Văn Phước 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1268 Thị xã Thuận An An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) - Đường loại 5 ĐT-743 - Bùi Thị Xuân 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1269 Thị xã Thuận An An Phú 20 - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân - Công ty Hiệp Long 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1270 Thị xã Thuận An An Phú 23 - Đường loại 5 Lê Thị Trung - Công ty Phúc Bình Long 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1271 Thị xã Thuận An An Phú 24 - Đường loại 5 Lê Thị Trung - Công ty cơ khí Bình Chuẩn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1272 Thị xã Thuận An An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) - Đường loại 5 ĐT-743 - Trần Quang Diệu 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1273 Thị xã Thuận An An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) - Đường loại 5 An Phú 12 - An Phú 06 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1274 Thị xã Thuận An An Phú 27 - Đường loại 5 ĐT-743 - KDC An Phú 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1275 Thị xã Thuận An An Phú 28 - Đường loại 5 ĐT-743 - An Phú 25 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1276 Thị xã Thuận An An Phú 29 (cũ MaiCo) - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
1277 Thị xã Thuận An An Phú 30 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - KDC Việt - Sing 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1278 Thị xã Thuận An An Phú 31 - Đường loại 5 Chu Văn An - An Phú 29 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1279 Thị xã Thuận An An Phú 32 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Nhà ông 8 Bê 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1280 Thị xã Thuận An An Phú 33 - Đường loại 5 Chu Văn An - Thuận An Hòa 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1281 Thị xã Thuận An An Phú 34 - Đường loại 5 ĐT-743 - KCN VSIP 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1282 Thị xã Thuận An An Thạnh 15 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
1283 Thị xã Thuận An An Thạnh 26 - Đường loại 5 Hồ Văn Mên - Nhà 8 Hòa 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1284 Thị xã Thuận An An Thạnh 55 - Đường loại 5 Thạnh Bình - Nguyễn Chí Thanh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1285 Thị xã Thuận An Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
1286 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 01 - Đường loại 5 Nhà Lộc Hải - Út Rẻ 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1287 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 02 - Đường loại 5 Nhà ông Cảnh - Nhà ông Hậu 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1288 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 03 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông 6 Lưới 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
1289 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 04 - Đường loại 5 Nhà ông Đổ - Nhà bà Sanh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1290 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 07 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Hiệu 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1291 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 08 - Đường loại 5 Nhà ông Ná - Nhà ông Hiệu 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1292 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 09 - Đường loại 5 Nhà Út Khe - Bình Chuẩn 03 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1293 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 10 - Đường loại 5 Nhà Út Dầy - Bình Chuẩn 16 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1294 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 11 - Đường loại 5 ĐT-746 - Nhà ông Hiệu 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
1295 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 12 - Đường loại 5 Xí nghiệp Duy Linh - Đất Ba Hòn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1296 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 13 - Đường loại 5 ĐT-743 - Sân bóng xã 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1297 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 14 - Đường loại 5 Nhà ông Trọng - Nhà ông Thạch 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1298 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 15 - Đường loại 5 Nhà bà Hồng - Bình Chuẩn 17 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1299 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 16 - Đường loại 5 Nhà ông Sang - Bình Chuẩn 19 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
1300 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 17 - Đường loại 5 Đất ông Minh - Ranh Tân Uyên 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị