Bảng giá đất tại Thị xã Thuận An, Bình Dương: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Thị xã Thuận An, Bình Dương đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông, tiện ích và quy hoạch đô thị. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, phản ánh tiềm năng đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Quyết định pháp lý số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung vào 04/05/2022, là cơ sở quan trọng cho những thay đổi này.

Tổng quan khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương

Thị xã Thuận An, thuộc tỉnh Bình Dương, là một trong những khu vực phát triển sôi động nhất của vùng Đông Nam Bộ.

Với vị trí chiến lược, Thuận An nằm ngay cửa ngõ kết nối giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho việc phát triển các dự án bất động sản cũng như gia tăng nhu cầu về nhà ở, văn phòng, và các khu công nghiệp.

Thị xã Thuận An nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Đặc biệt là sự xuất hiện của các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 1A, đường cao tốc TP HCM – Thủ Dầu Một – Chơn Thành, đã giúp Thuận An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng được phát triển đồng bộ, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho người dân tại khu vực này.

Sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Thuận An tăng trưởng.

Cùng với việc gần các khu công nghiệp lớn, thị xã Thuận An đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án nhà ở và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Thuận An

Giá đất tại Thuận An có sự biến động mạnh mẽ trong những năm gần đây. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 19.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.500.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thuận An vào khoảng 8.600.000 đồng/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong thị xã.

Giá đất tại Thuận An tăng cao chủ yếu nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện thường có giá cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Tuy nhiên, giá đất tại Thuận An vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác như Thành phố Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là trong bối cảnh đất nền khu vực này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng.

Nhìn về tương lai, đầu tư vào bất động sản tại Thuận An có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn. Với sự phát triển bền vững của hạ tầng và nhu cầu dân cư ngày càng tăng, giá đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Những nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là một cơ hội tốt để tìm kiếm lợi nhuận ổn định, trong khi những ai có nhu cầu mua đất để ở cũng sẽ thấy giá trị của khu vực này đáng để đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Thuận An

Thuận An không chỉ thu hút sự chú ý nhờ vào hạ tầng giao thông hiện đại mà còn nhờ vào các dự án lớn đang được triển khai.

Một trong những dự án nổi bật là khu đô thị mới Bình Dương City, mang đến không gian sống hiện đại, tiện ích đồng bộ và môi trường sống trong lành cho cư dân. Dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Thuận An mà còn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Thuận An còn có lợi thế lớn từ việc tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các công ty lớn tại Bình Dương đang tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các khu thương mại.

Đặc biệt, việc Thuận An nằm trong khu vực có nhiều khu công nghiệp như KCN VSIP, KCN Mỹ Phước đã tạo ra một lượng lớn lao động, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tăng cao.

Thuận An còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào các khu vực ven sông, hồ, cùng với các cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu du lịch.

Sự kết hợp giữa phát triển đô thị và du lịch sẽ càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án đất nền.

Tổng kết lại, Thị xã Thuận An hiện đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt xu hướng phát triển sẽ là yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư tận dụng tối đa tiềm năng khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là: 19.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là: 3.141.937 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 69 - Đường loại 5 Đường đất đi An Phú - Giáp Công ty Hưng Phát 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
702 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 71 - Đường loại 5 Nhà ông Hai - Nhà ông Cỏ 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
703 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 72 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Nô 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
704 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 74 - Đường loại 5 Nhà bà Thủy - Nhà thầy giáo Dân 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
705 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 75 - Đường loại 5 ĐT-746 - Bờ hào Sư 7 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
706 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 76 - Đường loại 5 Nhà ông Mên - Nhà Út Nở 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
707 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 77 - Đường loại 5 Nhà ông Hà - Nhà ông Từ Văn Hương 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
708 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 78 - Đường loại 5 Nhà ông Trọng - Nhà ông Bùi Khắc Biết 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
709 Thị xã Thuận An Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) - Đường loại 5 ĐT-743C - Giáp Bình Chiểu 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
710 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 01 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
711 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) - Đường loại 5 Bình Hòa 02 - Ngã 3 nhà ông Rộng 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
712 Thị xã Thuận An Bình Hòa 03 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Nhà ông Nguyễn Bá Tước 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
713 Thị xã Thuận An Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
714 Thị xã Thuận An Bình Hòa 05 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
715 Thị xã Thuận An Bình Hòa 06 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Kênh tiêu Bình Hòa 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
716 Thị xã Thuận An Bình Hòa 07 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - KDC 3/2 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
717 Thị xã Thuận An Bình Hòa 08 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Kênh tiêu Bình Hòa 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
718 Thị xã Thuận An Bình Hòa 09 - Đường loại 5 ĐT-743C - Đập suối Cát 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
719 Thị xã Thuận An Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Võ Thị Chốn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
720 Thị xã Thuận An Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đại lộ Bình Dương 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
721 Thị xã Thuận An Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đất ông Nguyễn Đăng Long 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
722 Thị xã Thuận An Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Đường vào KCN VSIP 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
723 Thị xã Thuận An Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) - Đường loại 5 Nguyễn Du - KDC Minh Tuấn 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
724 Thị xã Thuận An Bình Hòa 15 - Đường loại 5 Nguyễn Du - Nghĩa địa 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
725 Thị xã Thuận An Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) - Đường loại 5 Đồng An - XN mì Á Châu 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
726 Thị xã Thuận An Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà Ông Tâm 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
727 Thị xã Thuận An Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) - Đường loại 5 Đồng An - Nghĩa trang 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
728 Thị xã Thuận An Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) - Đường loại 5 Đồng An - KCN Đồng An 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
729 Thị xã Thuận An Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 19 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
730 Thị xã Thuận An Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Phúc 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
731 Thị xã Thuận An Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Sơn 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
732 Thị xã Thuận An Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông 6 Xây 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
733 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 02 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
734 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 03 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thủ 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
735 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 04 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Bà Chiếu 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
736 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 05 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Cheo 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
737 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 06 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Hai Ngang 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
738 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 07 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
739 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 08 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch bà Đệ 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
740 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 09 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thắng 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
741 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 10 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 09 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
742 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 11 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
743 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 16 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
744 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 19 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
745 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 20 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà cô giáo Trinh 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
746 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 21 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Chì 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
747 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 22 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 7 Tiền 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
748 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 23 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
749 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 25 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
750 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 26 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Năm Tài 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
751 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 27 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
752 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 28 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch cầu Lớn 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
753 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 29 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Chí Thanh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
754 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 31 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
755 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 34 - Đường loại 5 Rạch cầu lớn - Nguyễn Chí Thanh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
756 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 40 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
757 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 46 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Sáng Điếc 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
758 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 58 - Đường loại 5 Cây Me - Nguyễn Hữu Cảnh 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
759 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 59 - Đường loại 5 Cây Me - Nhà út Hớ 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
760 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 60 - Đường loại 5 Cây Me - Nhà hai Tấn 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
761 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 61 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà bà út Gán 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
762 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 62 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà Chàng 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
763 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 77 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nhà Thu 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
764 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 79 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch Cây Nhum 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
765 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 81 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đất ông bảy Cừ 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
766 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 83 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
767 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 86 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đất 2 Gắt 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
768 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 88 - Đường loại 5 Phan Thanh Giản - Rạch bà Đệ 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
769 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 90 - Đường loại 5 Phan Thanh Giản - Bình Nhâm 83 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
770 Thị xã Thuận An Cầu Tàu - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Sông Sài Gòn 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
771 Thị xã Thuận An Cây Me - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
772 Thị xã Thuận An Chu Văn An (cũ An Phú 16) - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Lê Thị Trung 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
773 Thị xã Thuận An Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định - Đường loại 5 Cống hai Lịnh - Cổng sau trường học 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
774 Thị xã Thuận An Đường Đê Bao - Đường loại 5 Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) - Ranh An Sơn - Bình Nhâm 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
775 Thị xã Thuận An Đường vào sân Golf - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cổng sau sân Golf 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
776 Thị xã Thuận An Hưng Định 01 - Đường loại 5 Ranh An Thạnh - Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
777 Thị xã Thuận An Hưng Định 04 - Đường loại 5 Hưng Định 06 - Cầu Lớn 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
778 Thị xã Thuận An Hưng Định 05 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
779 Thị xã Thuận An Hưng Định 06 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
780 Thị xã Thuận An Hưng Định 09 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Hưng Định 10 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
781 Thị xã Thuận An Hưng Định 10 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Cầu Xây 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
782 Thị xã Thuận An Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Cầu Út Kỹ 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
783 Thị xã Thuận An Hưng Định 13 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Ranh Bình Nhâm 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
784 Thị xã Thuận An Hưng Định 14 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Hưng Định 31 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
785 Thị xã Thuận An Hưng Định 15 - Đường loại 5 Đường nhà thờ Búng - Đường suối Chiu Liu 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
786 Thị xã Thuận An Hưng Định 16 - Đường loại 5 Chòm Sao - Nguyễn Hữu Cảnh 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
787 Thị xã Thuận An Hưng Định 18 - Đường loại 5 An Thạnh 73 (AT 13) - Hưng Định 17 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
788 Thị xã Thuận An Hưng Định 19 - Đường loại 5 Chòm Sao - Trạm điện Hưng Định 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
789 Thị xã Thuận An Hưng Định 20 - Đường loại 5 Ranh Thuận Giao - Bình Nhâm 40 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
790 Thị xã Thuận An Hưng Định 23 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Hưng Định 20 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
791 Thị xã Thuận An Hưng Định 24 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ngã 5 chợ Hưng Lộc 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
792 Thị xã Thuận An Hưng Định 25 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Cầu suối Khu 7 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
793 Thị xã Thuận An Hưng Định 31 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Bình Nhâm 34 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
794 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 22 - Đường loại 5 Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Văn Tiết 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
795 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 42 - Đường loại 5 Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
796 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 44 - Đường loại 5 Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
797 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 46 - Đường loại 5 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
798 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 70 - Đường loại 5 Lái Thiêu 60 - Rạch Cầu Đình 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
799 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 101 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Quán Thu Nga (cũ) 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
800 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 102 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Gia Long (nối dài) 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị