Bảng giá đất tại Thị xã Thuận An, Bình Dương: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Thị xã Thuận An, Bình Dương đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông, tiện ích và quy hoạch đô thị. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, phản ánh tiềm năng đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Quyết định pháp lý số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung vào 04/05/2022, là cơ sở quan trọng cho những thay đổi này.

Tổng quan khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương

Thị xã Thuận An, thuộc tỉnh Bình Dương, là một trong những khu vực phát triển sôi động nhất của vùng Đông Nam Bộ.

Với vị trí chiến lược, Thuận An nằm ngay cửa ngõ kết nối giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho việc phát triển các dự án bất động sản cũng như gia tăng nhu cầu về nhà ở, văn phòng, và các khu công nghiệp.

Thị xã Thuận An nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Đặc biệt là sự xuất hiện của các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 1A, đường cao tốc TP HCM – Thủ Dầu Một – Chơn Thành, đã giúp Thuận An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng được phát triển đồng bộ, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho người dân tại khu vực này.

Sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Thuận An tăng trưởng.

Cùng với việc gần các khu công nghiệp lớn, thị xã Thuận An đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án nhà ở và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Thuận An

Giá đất tại Thuận An có sự biến động mạnh mẽ trong những năm gần đây. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 19.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.500.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thuận An vào khoảng 8.600.000 đồng/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong thị xã.

Giá đất tại Thuận An tăng cao chủ yếu nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện thường có giá cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Tuy nhiên, giá đất tại Thuận An vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác như Thành phố Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là trong bối cảnh đất nền khu vực này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng.

Nhìn về tương lai, đầu tư vào bất động sản tại Thuận An có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn. Với sự phát triển bền vững của hạ tầng và nhu cầu dân cư ngày càng tăng, giá đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Những nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là một cơ hội tốt để tìm kiếm lợi nhuận ổn định, trong khi những ai có nhu cầu mua đất để ở cũng sẽ thấy giá trị của khu vực này đáng để đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Thuận An

Thuận An không chỉ thu hút sự chú ý nhờ vào hạ tầng giao thông hiện đại mà còn nhờ vào các dự án lớn đang được triển khai.

Một trong những dự án nổi bật là khu đô thị mới Bình Dương City, mang đến không gian sống hiện đại, tiện ích đồng bộ và môi trường sống trong lành cho cư dân. Dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Thuận An mà còn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Thuận An còn có lợi thế lớn từ việc tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các công ty lớn tại Bình Dương đang tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các khu thương mại.

Đặc biệt, việc Thuận An nằm trong khu vực có nhiều khu công nghiệp như KCN VSIP, KCN Mỹ Phước đã tạo ra một lượng lớn lao động, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tăng cao.

Thuận An còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào các khu vực ven sông, hồ, cùng với các cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu du lịch.

Sự kết hợp giữa phát triển đô thị và du lịch sẽ càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án đất nền.

Tổng kết lại, Thị xã Thuận An hiện đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt xu hướng phát triển sẽ là yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư tận dụng tối đa tiềm năng khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là: 19.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là: 3.141.937 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thị xã Thuận An Phan Thanh Giản - Đường loại 3 Phan Đình Phùng - Ngã 4 Lê Văn Duyệt 7.680.000 4.220.000 3.460.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
502 Thị xã Thuận An Phan Thanh Giản - Đường loại 3 Ngã 4 Lê Văn Duyệt - Cách Mạng Tháng Tám 6.144.000 3.376.000 2.768.000 1.968.000 - Đất TM-DV đô thị
503 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) - Đường loại 3 Ngã tư Hòa Lân - Ngã 4 Bình Chuẩn 7.680.000 4.220.000 3.460.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
504 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) - Đường loại 3 Ngã 4 Bình Chuẩn - Ranh phường Tân Phước Khánh 7.680.000 4.220.000 3.460.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
505 Thị xã Thuận An An Thạnh 06 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
506 Thị xã Thuận An An Thạnh 10 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - An Thạnh 24 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
507 Thị xã Thuận An An Thạnh 16 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
508 Thị xã Thuận An An Thạnh 17 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
509 Thị xã Thuận An An Thạnh 19 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 3.264.000 2.125.000 1.632.000 1.309.000 - Đất TM-DV đô thị
510 Thị xã Thuận An An Thạnh 20 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
511 Thị xã Thuận An An Thạnh 21 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Thạnh Quý 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
512 Thị xã Thuận An An Thạnh 22 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông tám Trên 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
513 Thị xã Thuận An An Thạnh 23 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông Thành 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
514 Thị xã Thuận An An Thạnh 24 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Ranh Thủ Dầu Một 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
515 Thị xã Thuận An An Thạnh 29 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Suối Cát 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
516 Thị xã Thuận An An Thạnh 34 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Mương Trâm 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
517 Thị xã Thuận An An Thạnh 39 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Ranh Hưng Định - An Sơn 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
518 Thị xã Thuận An An Thạnh 42 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Hưng Định 06 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
519 Thị xã Thuận An An Thạnh 46 - Đường loại 4 Đồ Chiểu - Vựa Bụi 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
520 Thị xã Thuận An An Thạnh 47 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Út Lân 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
521 Thị xã Thuận An An Thạnh 50 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Bà Cam 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
522 Thị xã Thuận An An Thạnh 54 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà ông Tư Mở 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
523 Thị xã Thuận An An Thạnh 61 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Trường Mẫu giáo Hoa Mai 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
524 Thị xã Thuận An An Thạnh 64 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đường Nhà thờ Búng 3.264.000 2.125.000 1.632.000 1.309.000 - Đất TM-DV đô thị
525 Thị xã Thuận An An Thạnh 66 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 68 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
526 Thị xã Thuận An An Thạnh 68 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 66 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
527 Thị xã Thuận An An Thạnh 69 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Chùa Thiên Hoà 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
528 Thị xã Thuận An An Thạnh 72 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 2.496.000 1.625.000 1.248.000 1.001.000 - Đất TM-DV đô thị
529 Thị xã Thuận An An Thạnh 73 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 3.264.000 2.125.000 1.632.000 1.309.000 - Đất TM-DV đô thị
530 Thị xã Thuận An Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Phan Thanh Giản 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
531 Thị xã Thuận An Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) - Đường loại 4 Đồng An - KCN Đồng An 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
532 Thị xã Thuận An Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) - Đường loại 4 ĐT-743C - Công ty P&G 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
533 Thị xã Thuận An Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) - Đường loại 4 ĐT-743C - KCN Đồng An 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
534 Thị xã Thuận An Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
535 Thị xã Thuận An Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
536 Thị xã Thuận An Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
537 Thị xã Thuận An Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
538 Thị xã Thuận An Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
539 Thị xã Thuận An Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
540 Thị xã Thuận An Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 3.456.000 2.250.000 1.728.000 1.386.000 - Đất TM-DV đô thị
541 Thị xã Thuận An Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Du 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
542 Thị xã Thuận An Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) - Đường loại 4 Ngã 6 An Phú - Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
543 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
544 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Ranh Thuận Giao - Hưng Định - Đường Nhà thờ Búng 3.072.000 2.000.000 1.536.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
545 Thị xã Thuận An Đi vào hồ tắm Bạch Đằng - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Rạch Lái Thiêu 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
546 Thị xã Thuận An Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) - Đường loại 4 ĐT-743C - Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
547 Thị xã Thuận An ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 4 Ngã 4 cầu ông Bố - Ngã tư 550 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
548 Thị xã Thuận An Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đại lộ Bình Dương 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
549 Thị xã Thuận An Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 Đại Lộ Bình Dương - Ngã 6 An Phú 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
550 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
551 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Đông Nhì - Nguyễn Văn Tiết 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
552 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Trương Định 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
553 Thị xã Thuận An Đường Nhà thờ Búng - Đường loại 4 Cầu Bà Hai - Thủ Khoa Huân 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
554 Thị xã Thuận An Đường vào Quảng Hòa Xương - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Đại lộ Bình Dương 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
555 Thị xã Thuận An Gia Long (nối dài) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 3.264.000 2.125.000 1.632.000 1.309.000 - Đất TM-DV đô thị
556 Thị xã Thuận An Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Đường loại 4 Ngã 4 An Sơn - Giáp ranh An Sơn 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
557 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 01 - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
558 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 02 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
559 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 03 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
560 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 04 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
561 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 05 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
562 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 06 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
563 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 07 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
564 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 08 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
565 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 09 - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
566 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 10 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
567 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 11 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
568 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 12 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
569 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 13 - Đường loại 4 Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
570 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 14 - Đường loại 4 Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
571 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 15 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
572 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 16 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
573 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 17 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Đại lộ Bình Dương 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
574 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 18 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
575 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 19 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
576 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 20 - Đường loại 4 Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
577 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 21 - Đường loại 4 Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 17 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
578 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 27 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Liên xã 2.880.000 1.875.000 1.440.000 1.155.000 - Đất TM-DV đô thị
579 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 39 - Đường loại 4 Đông Nhì - Cuối hẻm (Lò ông Muối) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
580 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 41 - Đường loại 4 Đông Nhì - Lái Thiêu 45 (Đường D3) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
581 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 47 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
582 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 49 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
583 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 50 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
584 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 51 - Đường loại 4 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
585 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 52 - Đường loại 4 Đường 3 tháng 2 - Đường Chùa Thới Hưng Tự 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
586 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 53 - Đường loại 4 Đường 3 tháng 2 - Đông Nhì 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
587 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 58 - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Đông Nhì 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
588 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 60 - Đường loại 4 Phan Thanh Giãn - Đê bao 2.688.000 1.750.000 1.344.000 1.078.000 - Đất TM-DV đô thị
589 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 64 - Đường loại 4 Bình Đức - Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
590 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 67 - Đường loại 4 Phan Thanh Giãn - Giáp hẻm cầu Đình 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
591 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 69 - Đường loại 4 Lê Văn Duyệt - Chùa Ông Bổn 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
592 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 82 - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Cuối hẻm 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
593 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
594 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 107 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
595 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 114 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Rạch cầu Miễu 2.304.000 1.500.000 1.152.000 924.000 - Đất TM-DV đô thị
596 Thị xã Thuận An Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đường 22 tháng 12 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
597 Thị xã Thuận An Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) - Đường loại 4 Thạnh Bình - Hồ Văn Mên 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
598 Thị xã Thuận An Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) - Đường loại 4 Ngã 3 Cửu Long - Công ty Rosun 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị
599 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân  - Đường Nhà thờ Búng 3.072.000 2.000.000 1.536.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
600 Thị xã Thuận An Nhánh rẽ Đông Nhì - Đường loại 4 Đông Nhì - Đại lộ Bình Dương 3.840.000 2.500.000 1.920.000 1.540.000 - Đất TM-DV đô thị