Bảng giá đất Thị xã Thuận An Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là: 19.200.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là: 155.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là: 3.085.698
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 29 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Chí Thanh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
302 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 31 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
303 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 34 - Đường loại 5 Rạch cầu lớn - Nguyễn Chí Thanh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
304 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 40 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
305 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 46 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Sáng Điếc 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
306 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 58 - Đường loại 5 Cây Me - Nguyễn Hữu Cảnh 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
307 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 59 - Đường loại 5 Cây Me - Nhà út Hớ 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
308 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 60 - Đường loại 5 Cây Me - Nhà hai Tấn 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
309 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 61 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà bà út Gán 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
310 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 62 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà Chàng 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
311 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 77 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nhà Thu 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
312 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 79 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch Cây Nhum 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
313 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 81 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đất ông bảy Cừ 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
314 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 83 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
315 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 86 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đất 2 Gắt 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
316 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 88 - Đường loại 5 Phan Thanh Giản - Rạch bà Đệ 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
317 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 90 - Đường loại 5 Phan Thanh Giản - Bình Nhâm 83 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
318 Thị xã Thuận An Cầu Tàu - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Sông Sài Gòn 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
319 Thị xã Thuận An Cây Me - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
320 Thị xã Thuận An Chu Văn An (cũ An Phú 16) - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Lê Thị Trung 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
321 Thị xã Thuận An Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định - Đường loại 5 Cống hai Lịnh - Cổng sau trường học 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
322 Thị xã Thuận An Đường Đê Bao - Đường loại 5 Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) - Ranh An Sơn - Bình Nhâm 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
323 Thị xã Thuận An Đường vào sân Golf - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cổng sau sân Golf 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
324 Thị xã Thuận An Hưng Định 01 - Đường loại 5 Ranh An Thạnh - Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
325 Thị xã Thuận An Hưng Định 04 - Đường loại 5 Hưng Định 06 - Cầu Lớn 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
326 Thị xã Thuận An Hưng Định 05 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
327 Thị xã Thuận An Hưng Định 06 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
328 Thị xã Thuận An Hưng Định 09 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Hưng Định 10 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
329 Thị xã Thuận An Hưng Định 10 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Cầu Xây 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
330 Thị xã Thuận An Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Cầu Út Kỹ 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
331 Thị xã Thuận An Hưng Định 13 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Ranh Bình Nhâm 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
332 Thị xã Thuận An Hưng Định 14 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Hưng Định 31 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
333 Thị xã Thuận An Hưng Định 15 - Đường loại 5 Đường nhà thờ Búng - Đường suối Chiu Liu 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
334 Thị xã Thuận An Hưng Định 16 - Đường loại 5 Chòm Sao - Nguyễn Hữu Cảnh 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
335 Thị xã Thuận An Hưng Định 18 - Đường loại 5 An Thạnh 73 (AT 13) - Hưng Định 17 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
336 Thị xã Thuận An Hưng Định 19 - Đường loại 5 Chòm Sao - Trạm điện Hưng Định 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
337 Thị xã Thuận An Hưng Định 20 - Đường loại 5 Ranh Thuận Giao - Bình Nhâm 40 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
338 Thị xã Thuận An Hưng Định 23 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Hưng Định 20 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
339 Thị xã Thuận An Hưng Định 24 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ngã 5 chợ Hưng Lộc 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
340 Thị xã Thuận An Hưng Định 25 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Cầu suối Khu 7 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
341 Thị xã Thuận An Hưng Định 31 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Bình Nhâm 34 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
342 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 22 - Đường loại 5 Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Văn Tiết 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
343 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 42 - Đường loại 5 Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
344 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 44 - Đường loại 5 Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
345 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 46 - Đường loại 5 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
346 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 70 - Đường loại 5 Lái Thiêu 60 - Rạch Cầu Đình 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
347 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 101 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Quán Thu Nga (cũ) 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
348 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 102 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Gia Long (nối dài) 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
349 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 104 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đường dẫn cầu Phú Long 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
350 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 105 - Đường loại 5 Lái Thiêu 104 - Đê bao 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
351 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 109 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Lái Thiêu 104 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
352 Thị xã Thuận An Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) - Đường loại 5 Trương Định - Đường Nhà thờ Búng 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
353 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 5 Trương Định - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
354 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 6 Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Chòm Sao 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
355 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 7 Chòm Sao - Đường nhà thờ Búng 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
356 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Cách Mạng Tháng Tám 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
357 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 6 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
358 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) - Đường loại 5 ĐT-743 - Lê Thị Trung 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
359 Thị xã Thuận An Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) - Đường loại 5 ĐT-743 - Bùi Thị Xuân 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
360 Thị xã Thuận An Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Lê Thị Trung 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
361 Thị xã Thuận An Thuận Giao 01 - Đường loại 5 Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) - Thuận An Hòa 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
362 Thị xã Thuận An Thuận Giao 02 - Đường loại 5 KDC Thuận Giao - Thuận An Hòa 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
363 Thị xã Thuận An Thuận Giao 03 - Đường loại 5 Rày xe lửa (ranh gò mã) - Lê Thị Trung 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
364 Thị xã Thuận An Thuận Giao 04 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) - Thuận Giao 03 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
365 Thị xã Thuận An Thuận Giao 05 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Cảng Mọi tiên 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
366 Thị xã Thuận An Thuận Giao 06 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) - Thuận Giao 05 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
367 Thị xã Thuận An Thuận Giao 07 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) - Thuận Giao 08 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
368 Thị xã Thuận An Thuận Giao 08 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) - Đất ông Bảy địa 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
369 Thị xã Thuận An Thuận Giao 09 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) - Thuận Giao 16 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
370 Thị xã Thuận An Thuận Giao 10 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (gò mã) - Nhà bà Kênh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
371 Thị xã Thuận An Thuận Giao 11 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) - Thuận Giao 14 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
372 Thị xã Thuận An Thuận Giao 12 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) - Thuận Giao 14 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
373 Thị xã Thuận An Thuận Giao 13 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) - Đại lộ Bình Dương 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
374 Thị xã Thuận An Thuận Giao 14 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) - Thuận Giao 10 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
375 Thị xã Thuận An Thuận Giao 15 - Đường loại 5 Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) - Trại heo Mười Phương 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
376 Thị xã Thuận An Thuận Giao 16 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thuận Giao 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
377 Thị xã Thuận An Thuận Giao 17 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) - Thuận Giao 16 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
378 Thị xã Thuận An Thuận Giao 18 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) - KDC Việt - Sing 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
379 Thị xã Thuận An Thuận Giao 19 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) - Thuận Giao 16 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
380 Thị xã Thuận An Thuận Giao 20 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) - Thuận Giao 18 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
381 Thị xã Thuận An Thuận Giao 21 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) - Thuận Giao 25 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
382 Thị xã Thuận An Thuận Giao 21 - Đường loại 5 Thuận Giao 25 - KDC Thuận Giao 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
383 Thị xã Thuận An Thuận Giao 22 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) - KDC Việt - Sing 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
384 Thị xã Thuận An Thuận Giao 24 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) - Thuận Giao 25 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
385 Thị xã Thuận An Thuận Giao 25 - Đường loại 5 Thuận An Hòa - Thuận Giao 21 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
386 Thị xã Thuận An Thuận Giao 26 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) - KDC Việt - Sing 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
387 Thị xã Thuận An Thuận Giao 27 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) - Chùa ông Bổn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
388 Thị xã Thuận An Thuận Giao 28 - Đường loại 5 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) - Lò gốm ông Vương Kiến Thành 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
389 Thị xã Thuận An Thuận Giao 29 - Đường loại 5 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) - Ranh Bình Nhâm 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
390 Thị xã Thuận An Thuận Giao 30 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) - Thuận Giao 29 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
391 Thị xã Thuận An Thuận Giao 31 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) - Suối Đờn 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
392 Thị xã Thuận An Thuận Giao 32 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Hữu Cảnh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
393 Thị xã Thuận An Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) - Đường loại 5 Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) - Nhà bà Bi, ông Chiến 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
394 Thị xã Thuận An Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình) - Đường loại 5 Ngã 6 An Phú - Ranh An Phú - Tân Bình 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
395 Thị xã Thuận An Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) - Đường loại 5 ĐT-743 - Lê Thị Trung 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
396 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 02 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cầu Đồn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
397 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 06 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
398 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 07 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
399 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 08 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
400 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 09 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 29, Thị Xã Thuận An, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Nhâm 29 tại thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này trải dài từ Nguyễn Hữu Cảnh đến Nguyễn Chí Thanh, với giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 2.380.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 2.380.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh khu vực có vị trí thuận lợi, phát triển tốt và gần các tiện ích chính.

Vị trí 2: 1.547.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.547.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này đã phát triển khá tốt và có nhiều tiện ích gần kề nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.190.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 1.190.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này có sự phát triển ổn định và tương đối gần các tiện ích.

Vị trí 4: 952.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 952.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này thường có mức độ phát triển thấp hơn và có thể nằm xa các tiện ích chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bình Nhâm 29. Sự phân loại giá theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên sự phát triển và tiện ích của từng khu vực trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 31, Thị Xã Thuận An, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Nhâm 31 tại thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Nguyễn Chí Thanh đến Nguyễn Hữu Cảnh, thuộc loại đường loại 5 và loại đất ở đô thị.

Vị trí 1: 2.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 2.380.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích chính và có sự phát triển đồng bộ, thu hút nhiều nhà đầu tư.

Vị trí 2: 1.547.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.547.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1, cung cấp nhiều cơ hội cho các dự án đầu tư.

Vị trí 3: 1.190.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.190.000 VNĐ/m². Khu vực này có sự phát triển ổn định, với các tiện ích và hạ tầng cơ bản sẵn có.

Vị trí 4: 952.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 952.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính và mức độ phát triển chưa đồng bộ như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bình Nhâm 31. Sự phân chia giá theo các vị trí trong khu vực giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên mức độ phát triển và tiện ích của từng khu vực trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 34, Thị Xã Thuận An, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Nhâm 34 tại thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Rạch Cầu Lớn đến Nguyễn Chí Thanh và thuộc loại đường loại 5 cũng như loại đất ở đô thị.

Vị trí 1: 2.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 2.380.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này thường có sự phát triển mạnh mẽ và gần các tiện ích chính, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 1.547.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.547.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức độ phát triển và tiện ích tương đối tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển kinh doanh.

Vị trí 3: 1.190.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức phát triển ổn định với các tiện ích cơ bản, cung cấp nhiều cơ hội cho người mua bất động sản.

Vị trí 4: 952.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 952.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính và mức độ phát triển chưa đồng bộ như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bình Nhâm 34. Sự phân chia giá theo các vị trí trong khu vực giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh dựa trên mức độ phát triển và tiện ích của từng khu vực trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 40, Thị Xã Thuận An, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Nhâm 40 tại thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này trải dài từ Nguyễn Hữu Cảnh đến Ranh Thuận Giao - Hưng Định và thuộc loại đường loại 5 cũng như loại đất ở đô thị.

Vị trí 1: 2.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.720.000 VNĐ/m². Khu vực này thường được ưa chuộng do gần các tiện ích chính và có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và dự án kinh doanh.

Vị trí 2: 1.768.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.768.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có những lợi thế đáng kể về tiện ích và sự phát triển. Đây là một sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích.

Vị trí 3: 1.360.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 1.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá vừa phải, cung cấp nhiều cơ hội cho người mua và các nhà đầu tư dự án với chi phí hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 4: 1.088.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá là 1.088.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể xa các tiện ích chính và mức độ phát triển chưa đồng bộ như các vị trí khác, nhưng vẫn cung cấp cơ hội cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bình Nhâm 40. Sự phân chia giá theo các vị trí trong khu vực giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn dự án phù hợp với ngân sách và nhu cầu phát triển của họ.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Nhâm 46, Thị Xã Thuận An, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Nhâm 46 tại thị xã Thuận An đã được quy định. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 5 và loại đất ở đô thị, kéo dài từ Cách Mạng Tháng Tám đến Nhà Sáng Điếc. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường Bình Nhâm 46 với mức giá 2.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông chính, thường được ưa chuộng bởi các nhà đầu tư và dự án phát triển.

Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất được niêm yết là 1.657.500 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có những lợi thế về sự phát triển và tiện ích, nhưng giá cả hợp lý hơn so với vị trí 1, phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí vừa phải.

Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.275.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, cung cấp sự cân bằng giữa giá trị và các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân với ngân sách hợp lý.

Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường với mức giá 1.020.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có những giá trị riêng và có thể phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội với mức chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Bình Nhâm 46. Sự phân chia giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn phù hợp với ngân sách và nhu cầu phát triển. Việc hiểu rõ các mức giá và vị trí sẽ hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư một cách hiệu quả và chính xác.