Bảng giá đất tại Thị xã Thuận An, Bình Dương: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Thị xã Thuận An, Bình Dương đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông, tiện ích và quy hoạch đô thị. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, phản ánh tiềm năng đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Quyết định pháp lý số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung vào 04/05/2022, là cơ sở quan trọng cho những thay đổi này.

Tổng quan khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương

Thị xã Thuận An, thuộc tỉnh Bình Dương, là một trong những khu vực phát triển sôi động nhất của vùng Đông Nam Bộ.

Với vị trí chiến lược, Thuận An nằm ngay cửa ngõ kết nối giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho việc phát triển các dự án bất động sản cũng như gia tăng nhu cầu về nhà ở, văn phòng, và các khu công nghiệp.

Thị xã Thuận An nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Đặc biệt là sự xuất hiện của các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 1A, đường cao tốc TP HCM – Thủ Dầu Một – Chơn Thành, đã giúp Thuận An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng được phát triển đồng bộ, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho người dân tại khu vực này.

Sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Thuận An tăng trưởng.

Cùng với việc gần các khu công nghiệp lớn, thị xã Thuận An đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án nhà ở và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Thuận An

Giá đất tại Thuận An có sự biến động mạnh mẽ trong những năm gần đây. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 19.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.500.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thuận An vào khoảng 8.600.000 đồng/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong thị xã.

Giá đất tại Thuận An tăng cao chủ yếu nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện thường có giá cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Tuy nhiên, giá đất tại Thuận An vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác như Thành phố Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là trong bối cảnh đất nền khu vực này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng.

Nhìn về tương lai, đầu tư vào bất động sản tại Thuận An có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn. Với sự phát triển bền vững của hạ tầng và nhu cầu dân cư ngày càng tăng, giá đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Những nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là một cơ hội tốt để tìm kiếm lợi nhuận ổn định, trong khi những ai có nhu cầu mua đất để ở cũng sẽ thấy giá trị của khu vực này đáng để đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Thuận An

Thuận An không chỉ thu hút sự chú ý nhờ vào hạ tầng giao thông hiện đại mà còn nhờ vào các dự án lớn đang được triển khai.

Một trong những dự án nổi bật là khu đô thị mới Bình Dương City, mang đến không gian sống hiện đại, tiện ích đồng bộ và môi trường sống trong lành cho cư dân. Dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Thuận An mà còn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Thuận An còn có lợi thế lớn từ việc tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các công ty lớn tại Bình Dương đang tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các khu thương mại.

Đặc biệt, việc Thuận An nằm trong khu vực có nhiều khu công nghiệp như KCN VSIP, KCN Mỹ Phước đã tạo ra một lượng lớn lao động, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tăng cao.

Thuận An còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào các khu vực ven sông, hồ, cùng với các cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu du lịch.

Sự kết hợp giữa phát triển đô thị và du lịch sẽ càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án đất nền.

Tổng kết lại, Thị xã Thuận An hiện đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt xu hướng phát triển sẽ là yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư tận dụng tối đa tiềm năng khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là: 19.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là: 3.141.937 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 29 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Chí Thanh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
302 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 31 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
303 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 34 - Đường loại 5 Rạch cầu lớn - Nguyễn Chí Thanh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
304 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 40 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
305 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 46 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Sáng Điếc 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
306 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 58 - Đường loại 5 Cây Me - Nguyễn Hữu Cảnh 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
307 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 59 - Đường loại 5 Cây Me - Nhà út Hớ 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
308 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 60 - Đường loại 5 Cây Me - Nhà hai Tấn 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
309 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 61 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà bà út Gán 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
310 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 62 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nhà Chàng 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
311 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 77 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nhà Thu 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
312 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 79 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch Cây Nhum 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
313 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 81 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đất ông bảy Cừ 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
314 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 83 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
315 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 86 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đất 2 Gắt 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
316 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 88 - Đường loại 5 Phan Thanh Giản - Rạch bà Đệ 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
317 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 90 - Đường loại 5 Phan Thanh Giản - Bình Nhâm 83 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
318 Thị xã Thuận An Cầu Tàu - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Sông Sài Gòn 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
319 Thị xã Thuận An Cây Me - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
320 Thị xã Thuận An Chu Văn An (cũ An Phú 16) - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Lê Thị Trung 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
321 Thị xã Thuận An Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định - Đường loại 5 Cống hai Lịnh - Cổng sau trường học 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
322 Thị xã Thuận An Đường Đê Bao - Đường loại 5 Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) - Ranh An Sơn - Bình Nhâm 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
323 Thị xã Thuận An Đường vào sân Golf - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cổng sau sân Golf 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
324 Thị xã Thuận An Hưng Định 01 - Đường loại 5 Ranh An Thạnh - Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
325 Thị xã Thuận An Hưng Định 04 - Đường loại 5 Hưng Định 06 - Cầu Lớn 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
326 Thị xã Thuận An Hưng Định 05 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
327 Thị xã Thuận An Hưng Định 06 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Ranh An Thạnh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
328 Thị xã Thuận An Hưng Định 09 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Hưng Định 10 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
329 Thị xã Thuận An Hưng Định 10 - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Cầu Xây 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
330 Thị xã Thuận An Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) - Đường loại 5 Hưng Định 01 - Cầu Út Kỹ 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
331 Thị xã Thuận An Hưng Định 13 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Ranh Bình Nhâm 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
332 Thị xã Thuận An Hưng Định 14 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Hưng Định 31 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
333 Thị xã Thuận An Hưng Định 15 - Đường loại 5 Đường nhà thờ Búng - Đường suối Chiu Liu 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
334 Thị xã Thuận An Hưng Định 16 - Đường loại 5 Chòm Sao - Nguyễn Hữu Cảnh 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
335 Thị xã Thuận An Hưng Định 18 - Đường loại 5 An Thạnh 73 (AT 13) - Hưng Định 17 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
336 Thị xã Thuận An Hưng Định 19 - Đường loại 5 Chòm Sao - Trạm điện Hưng Định 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
337 Thị xã Thuận An Hưng Định 20 - Đường loại 5 Ranh Thuận Giao - Bình Nhâm 40 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
338 Thị xã Thuận An Hưng Định 23 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Hưng Định 20 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
339 Thị xã Thuận An Hưng Định 24 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ngã 5 chợ Hưng Lộc 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
340 Thị xã Thuận An Hưng Định 25 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Cầu suối Khu 7 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
341 Thị xã Thuận An Hưng Định 31 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Bình Nhâm 34 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
342 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 22 - Đường loại 5 Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Văn Tiết 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
343 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 42 - Đường loại 5 Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
344 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 44 - Đường loại 5 Lái Thiêu 45 (Đường D3) - Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
345 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 46 - Đường loại 5 Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
346 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 70 - Đường loại 5 Lái Thiêu 60 - Rạch Cầu Đình 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
347 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 101 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Quán Thu Nga (cũ) 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
348 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 102 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Gia Long (nối dài) 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
349 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 104 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đường dẫn cầu Phú Long 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
350 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 105 - Đường loại 5 Lái Thiêu 104 - Đê bao 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
351 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 109 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Lái Thiêu 104 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
352 Thị xã Thuận An Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) - Đường loại 5 Trương Định - Đường Nhà thờ Búng 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
353 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 5 Trương Định - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
354 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 6 Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Chòm Sao 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
355 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 7 Chòm Sao - Đường nhà thờ Búng 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
356 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Cách Mạng Tháng Tám 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
357 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 6 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
358 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) - Đường loại 5 ĐT-743 - Lê Thị Trung 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
359 Thị xã Thuận An Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) - Đường loại 5 ĐT-743 - Bùi Thị Xuân 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
360 Thị xã Thuận An Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Lê Thị Trung 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
361 Thị xã Thuận An Thuận Giao 01 - Đường loại 5 Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) - Thuận An Hòa 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
362 Thị xã Thuận An Thuận Giao 02 - Đường loại 5 KDC Thuận Giao - Thuận An Hòa 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
363 Thị xã Thuận An Thuận Giao 03 - Đường loại 5 Rày xe lửa (ranh gò mã) - Lê Thị Trung 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
364 Thị xã Thuận An Thuận Giao 04 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) - Thuận Giao 03 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
365 Thị xã Thuận An Thuận Giao 05 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Cảng Mọi tiên 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
366 Thị xã Thuận An Thuận Giao 06 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) - Thuận Giao 05 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
367 Thị xã Thuận An Thuận Giao 07 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) - Thuận Giao 08 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
368 Thị xã Thuận An Thuận Giao 08 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) - Đất ông Bảy địa 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
369 Thị xã Thuận An Thuận Giao 09 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) - Thuận Giao 16 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
370 Thị xã Thuận An Thuận Giao 10 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (gò mã) - Nhà bà Kênh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
371 Thị xã Thuận An Thuận Giao 11 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) - Thuận Giao 14 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
372 Thị xã Thuận An Thuận Giao 12 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) - Thuận Giao 14 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
373 Thị xã Thuận An Thuận Giao 13 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) - Đại lộ Bình Dương 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
374 Thị xã Thuận An Thuận Giao 14 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) - Thuận Giao 10 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
375 Thị xã Thuận An Thuận Giao 15 - Đường loại 5 Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) - Trại heo Mười Phương 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
376 Thị xã Thuận An Thuận Giao 16 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thuận Giao 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
377 Thị xã Thuận An Thuận Giao 17 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) - Thuận Giao 16 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
378 Thị xã Thuận An Thuận Giao 18 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) - KDC Việt - Sing 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
379 Thị xã Thuận An Thuận Giao 19 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) - Thuận Giao 16 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
380 Thị xã Thuận An Thuận Giao 20 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) - Thuận Giao 18 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
381 Thị xã Thuận An Thuận Giao 21 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) - Thuận Giao 25 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
382 Thị xã Thuận An Thuận Giao 21 - Đường loại 5 Thuận Giao 25 - KDC Thuận Giao 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
383 Thị xã Thuận An Thuận Giao 22 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) - KDC Việt - Sing 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
384 Thị xã Thuận An Thuận Giao 24 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) - Thuận Giao 25 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
385 Thị xã Thuận An Thuận Giao 25 - Đường loại 5 Thuận An Hòa - Thuận Giao 21 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
386 Thị xã Thuận An Thuận Giao 26 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) - KDC Việt - Sing 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
387 Thị xã Thuận An Thuận Giao 27 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) - Chùa ông Bổn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
388 Thị xã Thuận An Thuận Giao 28 - Đường loại 5 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) - Lò gốm ông Vương Kiến Thành 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
389 Thị xã Thuận An Thuận Giao 29 - Đường loại 5 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) - Ranh Bình Nhâm 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
390 Thị xã Thuận An Thuận Giao 30 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) - Thuận Giao 29 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
391 Thị xã Thuận An Thuận Giao 31 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) - Suối Đờn 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
392 Thị xã Thuận An Thuận Giao 32 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Hữu Cảnh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
393 Thị xã Thuận An Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) - Đường loại 5 Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) - Nhà bà Bi, ông Chiến 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
394 Thị xã Thuận An Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình) - Đường loại 5 Ngã 6 An Phú - Ranh An Phú - Tân Bình 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
395 Thị xã Thuận An Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) - Đường loại 5 ĐT-743 - Lê Thị Trung 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
396 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 02 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cầu Đồn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
397 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 06 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
398 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 07 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
399 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 08 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
400 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 09 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị