Bảng giá đất tại Thị xã Thuận An, Bình Dương: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Thị xã Thuận An, Bình Dương đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông, tiện ích và quy hoạch đô thị. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, phản ánh tiềm năng đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Quyết định pháp lý số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung vào 04/05/2022, là cơ sở quan trọng cho những thay đổi này.

Tổng quan khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương

Thị xã Thuận An, thuộc tỉnh Bình Dương, là một trong những khu vực phát triển sôi động nhất của vùng Đông Nam Bộ.

Với vị trí chiến lược, Thuận An nằm ngay cửa ngõ kết nối giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho việc phát triển các dự án bất động sản cũng như gia tăng nhu cầu về nhà ở, văn phòng, và các khu công nghiệp.

Thị xã Thuận An nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Đặc biệt là sự xuất hiện của các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 1A, đường cao tốc TP HCM – Thủ Dầu Một – Chơn Thành, đã giúp Thuận An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng được phát triển đồng bộ, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho người dân tại khu vực này.

Sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Thuận An tăng trưởng.

Cùng với việc gần các khu công nghiệp lớn, thị xã Thuận An đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án nhà ở và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Thuận An

Giá đất tại Thuận An có sự biến động mạnh mẽ trong những năm gần đây. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 19.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.500.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thuận An vào khoảng 8.600.000 đồng/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong thị xã.

Giá đất tại Thuận An tăng cao chủ yếu nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện thường có giá cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Tuy nhiên, giá đất tại Thuận An vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác như Thành phố Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là trong bối cảnh đất nền khu vực này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng.

Nhìn về tương lai, đầu tư vào bất động sản tại Thuận An có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn. Với sự phát triển bền vững của hạ tầng và nhu cầu dân cư ngày càng tăng, giá đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Những nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là một cơ hội tốt để tìm kiếm lợi nhuận ổn định, trong khi những ai có nhu cầu mua đất để ở cũng sẽ thấy giá trị của khu vực này đáng để đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Thuận An

Thuận An không chỉ thu hút sự chú ý nhờ vào hạ tầng giao thông hiện đại mà còn nhờ vào các dự án lớn đang được triển khai.

Một trong những dự án nổi bật là khu đô thị mới Bình Dương City, mang đến không gian sống hiện đại, tiện ích đồng bộ và môi trường sống trong lành cho cư dân. Dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Thuận An mà còn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Thuận An còn có lợi thế lớn từ việc tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các công ty lớn tại Bình Dương đang tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các khu thương mại.

Đặc biệt, việc Thuận An nằm trong khu vực có nhiều khu công nghiệp như KCN VSIP, KCN Mỹ Phước đã tạo ra một lượng lớn lao động, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tăng cao.

Thuận An còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào các khu vực ven sông, hồ, cùng với các cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu du lịch.

Sự kết hợp giữa phát triển đô thị và du lịch sẽ càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án đất nền.

Tổng kết lại, Thị xã Thuận An hiện đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt xu hướng phát triển sẽ là yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư tận dụng tối đa tiềm năng khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là: 19.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là: 3.141.937 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 12 - Đường loại 5 Xí nghiệp Duy Linh - Đất Ba Hòn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
202 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 13 - Đường loại 5 ĐT-743 - Sân bóng xã 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
203 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 14 - Đường loại 5 Nhà ông Trọng - Nhà ông Thạch 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
204 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 15 - Đường loại 5 Nhà bà Hồng - Bình Chuẩn 17 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
205 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 16 - Đường loại 5 Nhà ông Sang - Bình Chuẩn 19 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
206 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 17 - Đường loại 5 Đất ông Minh - Ranh Tân Uyên 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
207 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 18 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đình Bình Chuẩn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
208 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 19 - Đường loại 5 Công ty Cao Nguyên - Đường Tổng Cty Becamex 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
209 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 20 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Minh 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
210 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 21 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Phúc 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
211 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 22 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bình Chuẩn 19 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
212 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 23 - Đường loại 5 Nhà ông Đen - Nhà ông Kịch 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
213 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 24 - Đường loại 5 Nhà ông Châu - Nhà ông Mười Chậm 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
214 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 25 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Mung 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
215 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 26 - Đường loại 5 Tiệm sửa xe Hiệp - Nhà ông Chín Thậm 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
216 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 27 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Nhà bà Thửng 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
217 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 28 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đường đất đi An Phú 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
218 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 29 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà bà Hoàng 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
219 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 30 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Đường đất đi An Phú 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
220 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 31 - Đường loại 5 ĐT-743 - Ranh Tân Uyên 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
221 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 32 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Vàng 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
222 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 33 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Trần Đức 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
223 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 34 - Đường loại 5 Nhà ông Đường - Nhà ông 3 Xẻo 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
224 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 35 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Hát 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
225 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 36 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bình Chuẩn 67 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
226 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 38 - Đường loại 5 Nhà bà Nôi - Xưởng Út Tân 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
227 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 39 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Tẫu 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
228 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 40 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Longlin 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
229 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 41 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Xí nghiệp Kiến Hưng 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
230 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 42 - Đường loại 5 Bình Chuẩn - Tân Khánh - Công ty Cao Nguyên 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
231 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 43 - Đường loại 5 Bình Chuẩn - Tân Khánh - Giáp Lò ông Trung 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
232 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 44 - Đường loại 5 Bình Chuẩn - Tân Khánh - Lò Gốm ông Phong 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
233 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 45 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Trung Nam 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
234 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 46 - Đường loại 5 Nhà bà Tý - Nhà bà Mánh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
235 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 47 - Đường loại 5 Nhà ông Liếp - Nhà bà Mòi 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
236 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 50 - Đường loại 5 Nhà ông Vui - Nhà 8 Mía 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
237 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 53 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Gia Phát II 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
238 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 54 - Đường loại 5 ĐT-743 - Ông Biết 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
239 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 55 - Đường loại 5 Nhà ông Tuấn - Nhà ông Nhiều 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
240 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 59 - Đường loại 5 Nhà ông Phước - Khu Becamex 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
241 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 61 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Bảo Minh 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
242 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 62 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Thắng Lợi 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
243 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 63 - Đường loại 5 ĐT-743 - Giáp đất ông 3 Thưa 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
244 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 64 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bình Chuẩn 67 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
245 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 65 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Phạm Văn Á 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
246 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 66 - Đường loại 5 ĐT-743B - Đất ông Gấu 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
247 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 67 - Đường loại 5 ĐT-743 - Giáp đất ông 3 Thưa 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
248 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 68 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất nhà ông Hương 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
249 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 69 - Đường loại 5 Đường đất đi An Phú - Giáp Công ty Hưng Phát 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
250 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 71 - Đường loại 5 Nhà ông Hai - Nhà ông Cỏ 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
251 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 72 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Nô 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
252 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 74 - Đường loại 5 Nhà bà Thủy - Nhà thầy giáo Dân 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
253 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 75 - Đường loại 5 ĐT-746 - Bờ hào Sư 7 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
254 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 76 - Đường loại 5 Nhà ông Mên - Nhà Út Nở 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
255 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 77 - Đường loại 5 Nhà ông Hà - Nhà ông Từ Văn Hương 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
256 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 78 - Đường loại 5 Nhà ông Trọng - Nhà ông Bùi Khắc Biết 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
257 Thị xã Thuận An Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) - Đường loại 5 ĐT-743C - Giáp Bình Chiểu 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
258 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 01 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
259 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) - Đường loại 5 Bình Hòa 02 - Ngã 3 nhà ông Rộng 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
260 Thị xã Thuận An Bình Hòa 03 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Nhà ông Nguyễn Bá Tước 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
261 Thị xã Thuận An Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
262 Thị xã Thuận An Bình Hòa 05 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
263 Thị xã Thuận An Bình Hòa 06 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Kênh tiêu Bình Hòa 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
264 Thị xã Thuận An Bình Hòa 07 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - KDC 3/2 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
265 Thị xã Thuận An Bình Hòa 08 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Kênh tiêu Bình Hòa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
266 Thị xã Thuận An Bình Hòa 09 - Đường loại 5 ĐT-743C - Đập suối Cát 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
267 Thị xã Thuận An Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Võ Thị Chốn 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
268 Thị xã Thuận An Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đại lộ Bình Dương 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
269 Thị xã Thuận An Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đất ông Nguyễn Đăng Long 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
270 Thị xã Thuận An Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Đường vào KCN VSIP 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
271 Thị xã Thuận An Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) - Đường loại 5 Nguyễn Du - KDC Minh Tuấn 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
272 Thị xã Thuận An Bình Hòa 15 - Đường loại 5 Nguyễn Du - Nghĩa địa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
273 Thị xã Thuận An Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) - Đường loại 5 Đồng An - XN mì Á Châu 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
274 Thị xã Thuận An Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà Ông Tâm 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
275 Thị xã Thuận An Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) - Đường loại 5 Đồng An - Nghĩa trang 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
276 Thị xã Thuận An Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) - Đường loại 5 Đồng An - KCN Đồng An 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
277 Thị xã Thuận An Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 19 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
278 Thị xã Thuận An Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Phúc 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
279 Thị xã Thuận An Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Sơn 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
280 Thị xã Thuận An Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông 6 Xây 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
281 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 02 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
282 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 03 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thủ 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
283 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 04 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Bà Chiếu 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
284 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 05 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Cheo 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
285 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 06 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Hai Ngang 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
286 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 07 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
287 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 08 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch bà Đệ 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
288 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 09 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thắng 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
289 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 10 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 09 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
290 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 11 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
291 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 16 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
292 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 19 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
293 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 20 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà cô giáo Trinh 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
294 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 21 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Chì 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
295 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 22 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 7 Tiền 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
296 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 23 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
297 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 25 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
298 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 26 - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Năm Tài 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
299 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 27 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
300 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 28 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch cầu Lớn 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị