STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 12 - Đường loại 5 | Xí nghiệp Duy Linh - Đất Ba Hòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
202 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 13 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Sân bóng xã | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
203 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 14 - Đường loại 5 | Nhà ông Trọng - Nhà ông Thạch | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
204 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 15 - Đường loại 5 | Nhà bà Hồng - Bình Chuẩn 17 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
205 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 16 - Đường loại 5 | Nhà ông Sang - Bình Chuẩn 19 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
206 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 17 - Đường loại 5 | Đất ông Minh - Ranh Tân Uyên | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
207 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 18 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đình Bình Chuẩn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
208 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 19 - Đường loại 5 | Công ty Cao Nguyên - Đường Tổng Cty Becamex | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
209 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 20 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đất ông Minh | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
210 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 21 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Nhà ông Phúc | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
211 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 22 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Bình Chuẩn 19 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
212 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 23 - Đường loại 5 | Nhà ông Đen - Nhà ông Kịch | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
213 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 24 - Đường loại 5 | Nhà ông Châu - Nhà ông Mười Chậm | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
214 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 25 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Nhà ông Mung | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
215 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 26 - Đường loại 5 | Tiệm sửa xe Hiệp - Nhà ông Chín Thậm | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
216 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 27 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân - Nhà bà Thửng | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
217 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 28 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đường đất đi An Phú | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
218 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 29 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Nhà bà Hoàng | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
219 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 30 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân - Đường đất đi An Phú | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
220 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 31 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Ranh Tân Uyên | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
221 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 32 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đất ông Vàng | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
222 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 33 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Công ty Trần Đức | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
223 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 34 - Đường loại 5 | Nhà ông Đường - Nhà ông 3 Xẻo | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
224 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 35 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đất ông Hát | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
225 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 36 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Bình Chuẩn 67 | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
226 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 38 - Đường loại 5 | Nhà bà Nôi - Xưởng Út Tân | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
227 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 39 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đất ông Tẫu | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
228 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 40 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Công ty Longlin | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
229 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 41 - Đường loại 5 | Thủ Khoa Huân - Xí nghiệp Kiến Hưng | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
230 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 42 - Đường loại 5 | Bình Chuẩn - Tân Khánh - Công ty Cao Nguyên | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
231 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 43 - Đường loại 5 | Bình Chuẩn - Tân Khánh - Giáp Lò ông Trung | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
232 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 44 - Đường loại 5 | Bình Chuẩn - Tân Khánh - Lò Gốm ông Phong | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
233 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 45 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Công ty Trung Nam | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
234 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 46 - Đường loại 5 | Nhà bà Tý - Nhà bà Mánh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
235 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 47 - Đường loại 5 | Nhà ông Liếp - Nhà bà Mòi | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
236 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 50 - Đường loại 5 | Nhà ông Vui - Nhà 8 Mía | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
237 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 53 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Công ty Gia Phát II | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
238 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 54 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Ông Biết | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
239 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 55 - Đường loại 5 | Nhà ông Tuấn - Nhà ông Nhiều | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
240 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 59 - Đường loại 5 | Nhà ông Phước - Khu Becamex | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
241 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 61 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Công ty Bảo Minh | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
242 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 62 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Công ty Thắng Lợi | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
243 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 63 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Giáp đất ông 3 Thưa | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
244 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 64 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Bình Chuẩn 67 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
245 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 65 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Nhà ông Phạm Văn Á | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
246 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 66 - Đường loại 5 | ĐT-743B - Đất ông Gấu | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
247 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 67 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Giáp đất ông 3 Thưa | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
248 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 68 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đất nhà ông Hương | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
249 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 69 - Đường loại 5 | Đường đất đi An Phú - Giáp Công ty Hưng Phát | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
250 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 71 - Đường loại 5 | Nhà ông Hai - Nhà ông Cỏ | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
251 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 72 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Nhà ông Nô | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
252 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 74 - Đường loại 5 | Nhà bà Thủy - Nhà thầy giáo Dân | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
253 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 75 - Đường loại 5 | ĐT-746 - Bờ hào Sư 7 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
254 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 76 - Đường loại 5 | Nhà ông Mên - Nhà Út Nở | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
255 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 77 - Đường loại 5 | Nhà ông Hà - Nhà ông Từ Văn Hương | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
256 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 78 - Đường loại 5 | Nhà ông Trọng - Nhà ông Bùi Khắc Biết | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
257 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) - Đường loại 5 | ĐT-743C - Giáp Bình Chiểu | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
258 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) - Đường loại 5 | Đồng An - Bình Hòa 01 | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
259 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) - Đường loại 5 | Bình Hòa 02 - Ngã 3 nhà ông Rộng | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
260 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 03 - Đường loại 5 | Bình Hòa 01 - Nhà ông Nguyễn Bá Tước | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
261 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) - Đường loại 5 | Bình Hòa 01 - Rạch Cùng | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
262 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 05 - Đường loại 5 | Bình Hòa 01 - Rạch Cùng | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
263 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 06 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Kênh tiêu Bình Hòa | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
264 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 07 - Đường loại 5 | Bùi Hữu Nghĩa - KDC 3/2 | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
265 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 08 - Đường loại 5 | Bùi Hữu Nghĩa - Kênh tiêu Bình Hòa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
266 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 09 - Đường loại 5 | ĐT-743C - Đập suối Cát | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
267 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Võ Thị Chốn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
268 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) - Đường loại 5 | Nguyễn Du - Đại lộ Bình Dương | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
269 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) - Đường loại 5 | Nguyễn Du - Đất ông Nguyễn Đăng Long | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
270 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) - Đường loại 5 | Bùi Hữu Nghĩa - Đường vào KCN VSIP | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
271 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) - Đường loại 5 | Nguyễn Du - KDC Minh Tuấn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
272 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 15 - Đường loại 5 | Nguyễn Du - Nghĩa địa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
273 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) - Đường loại 5 | Đồng An - XN mì Á Châu | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
274 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) - Đường loại 5 | Đồng An - Nhà Ông Tâm | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
275 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) - Đường loại 5 | Đồng An - Nghĩa trang | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) - Đường loại 5 | Đồng An - KCN Đồng An | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
277 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) - Đường loại 5 | Đồng An - Bình Hòa 19 | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
278 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) - Đường loại 5 | Đồng An - Nhà ông Phúc | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
279 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) - Đường loại 5 | Đồng An - Nhà ông Sơn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
280 | Thị xã Thuận An | Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) - Đường loại 5 | Đồng An - Nhà ông 6 Xây | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
281 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 02 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
282 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 03 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thủ | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
283 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 04 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Bà Chiếu | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
284 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 05 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Cheo | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
285 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 06 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Hai Ngang | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
286 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 07 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
287 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 08 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch bà Đệ | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
288 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 09 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thắng | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
289 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 10 - Đường loại 5 | Cầu Tàu - Bình Nhâm 09 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
290 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 11 - Đường loại 5 | Cầu Tàu - Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
291 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 16 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
292 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 19 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
293 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 20 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nhà cô giáo Trinh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
294 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 21 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Chì | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
295 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 22 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 7 Tiền | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
296 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 23 - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
297 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 25 - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
298 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 26 - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Năm Tài | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
299 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 27 - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
300 | Thị xã Thuận An | Bình Nhâm 28 - Đường loại 5 | Nguyễn Chí Thanh - Rạch cầu Lớn | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường Bình Chuẩn 12
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 12 thuộc thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này là một phần quan trọng trong quy hoạch đô thị của khu vực, và bảng giá đất cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Bình Chuẩn 12 có mức giá 2.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, điều này dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.657.500 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý với điều kiện sống tốt.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.275.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phản ánh sự kết hợp giữa vị trí và giá trị bất động sản. Khu vực này thường có giá hợp lý hơn, phù hợp với các nhà đầu tư và người mua với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bình Chuẩn 12. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 12, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí. Những thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc giao dịch và đầu tư bất động sản tại khu vực thị xã Thuận An, Bình Dương.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường Bình Chuẩn 13
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 13 thuộc thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này trải dài từ ĐT-743 đến Sân bóng xã, với các mức giá đất được phân loại theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường Bình Chuẩn 13, thường nằm gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa và sự thuận tiện của nó.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.657.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.275.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự kết hợp giữa vị trí và giá trị đất trong khu vực. Khu vực này có giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá đất vừa phải với điều kiện sống tốt.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, 1.020.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 13, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản tại thị xã Thuận An, Bình Dương.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường Bình Chuẩn 14
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 14 thuộc thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Nhà ông Trọng đến Nhà ông Thạch, với giá trị đất được phân loại theo các vị trí khác nhau.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bình Chuẩn 14, thường nằm ở những khu vực gần tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Giá này phản ánh sự thuận tiện và vị trí đắc địa của khu vực.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.657.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.275.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự kết hợp giữa vị trí và giá trị đất trong khu vực. Khu vực này có giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn đảm bảo điều kiện sống tốt.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, 1.020.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai đang tìm kiếm giá trị hợp lý với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 14, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản tại thị xã Thuận An, Bình Dương.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Chuẩn 15, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 15 thuộc thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Nhà bà Hồng đến Bình Chuẩn 17. Bảng giá đất cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, mức giá đất là 2.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bình Chuẩn 15. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển, mang lại sự thuận tiện và giá trị tốt cho người mua và nhà đầu tư.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.657.500 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt. Vị trí này thường gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng, là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 1.275.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất trung bình, phản ánh sự cân bằng giữa giá trị và chi phí. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn đảm bảo các điều kiện sống tốt.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá đất thấp nhất trong đoạn đường, là 1.020.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá trị đất tốt với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 15 theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Những thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản tại thị xã Thuận An, Bình Dương.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bình Chuẩn 16, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 16 thuộc thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Nhà ông Sang đến Bình Chuẩn 19. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 2.550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Bình Chuẩn 16, thường áp dụng cho những khu vực gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Vị trí này cung cấp giá trị tốt cho người mua và nhà đầu tư đang tìm kiếm một vị trí thuận lợi và giá trị cao.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.657.500 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt. Khu vực này thường có các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 1.275.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này là trung bình thấp, phản ánh sự cân bằng giữa giá trị và chi phí. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm một mức giá hợp lý nhưng vẫn đảm bảo điều kiện sống tốt.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.020.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá trị đất tốt với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường Bình Chuẩn 16 theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Những thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản tại thị xã Thuận An, Bình Dương. Các mức giá được công bố giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại từng vị trí, từ đó đưa ra những quyết định hợp lý trong giao dịch và đầu tư bất động sản.