STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị xã Thuận An | Đường Nhà thờ Búng - Đường loại 4 | Cầu Bà Hai - Thủ Khoa Huân | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thị xã Thuận An | Đường vào Quảng Hòa Xương - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Đại lộ Bình Dương | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thị xã Thuận An | Gia Long (nối dài) - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thị xã Thuận An | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Đường loại 4 | Ngã 4 An Sơn - Giáp ranh An Sơn | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 01 - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 02 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 03 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 04 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 05 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 06 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 07 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 08 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 09 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 09 - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 10 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 11 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 12 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 13 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 09 - Lái Thiêu 14 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 14 - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Tiết - Lái Thiêu 21 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 15 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 16 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 17 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 14 - Đại lộ Bình Dương | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 18 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 19 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 20 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 14 - Cuối hẻm | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 21 - Đường loại 4 | Lái Thiêu 01 - Lái Thiêu 17 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 27 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Liên xã | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 39 - Đường loại 4 | Đông Nhì - Cuối hẻm (Lò ông Muối) | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 41 - Đường loại 4 | Đông Nhì - Lái Thiêu 45 (Đường D3) | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 47 - Đường loại 4 | Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 49 - Đường loại 4 | Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 50 - Đường loại 4 | Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 51 - Đường loại 4 | Đông Nhì - Khu liên hợp (Gò cát) | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 52 - Đường loại 4 | Đường 3 tháng 2 - Đường Chùa Thới Hưng Tự | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 53 - Đường loại 4 | Đường 3 tháng 2 - Đông Nhì | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 58 - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Đông Nhì | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 60 - Đường loại 4 | Phan Thanh Giãn - Đê bao | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.680.000 | 1.344.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 64 - Đường loại 4 | Bình Đức - Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) | 2.880.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 67 - Đường loại 4 | Phan Thanh Giãn - Giáp hẻm cầu Đình | 2.880.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 69 - Đường loại 4 | Lê Văn Duyệt - Chùa Ông Bổn | 2.880.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 82 - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Cuối hẻm | 2.880.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 107 - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) | 2.880.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 114 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Rạch cầu Miễu | 2.880.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thị xã Thuận An | Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn) - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Đường 22 tháng 12 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) - Đường loại 4 | Thạnh Bình - Hồ Văn Mên | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) - Đường loại 4 | Ngã 3 Cửu Long - Công ty Rosun | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) - Đường loại 4 | Thủ Khoa Huân - Đường Nhà thờ Búng | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Thị xã Thuận An | Nhánh rẽ Đông Nhì - Đường loại 4 | Đông Nhì - Đại lộ Bình Dương | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Thị xã Thuận An | Phó Đức Chính - Đường loại 4 | Hoàng Hoa Thám - Sông Sài Gòn | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thị xã Thuận An | Thạnh Phú - Thạnh Quý - Đường loại 4 | Hồ Văn Mên - Thạnh Quý | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thị xã Thuận An | Thạnh Quý - Đường loại 4 | Cầu Sắt An Thạnh - Hồ Văn Mên | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thị xã Thuận An | Thạnh Quý - Hưng Thọ - Đường loại 4 | Thạnh Quý - Giáp ranh Hưng Định | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Thị xã Thuận An | Tổng Đốc Phương - Đường loại 4 | Gia Long - Hoàng Hoa Thám | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Thị xã Thuận An | Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Thị xã Thuận An | Vựa Bụi - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Thị xã Thuận An | An Phú 01 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Bùi Thị Xuân | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
159 | Thị xã Thuận An | An Phú 02 - Đường loại 5 | Trần Quang Diệu - An Phú 09 | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Thị xã Thuận An | An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Lê Thị Trung | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thị xã Thuận An | An Phú 04 (cũ An Phú 03) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Lê Thị Trung | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Thị xã Thuận An | An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân - An Phú 09 | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Thị xã Thuận An | An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) - Đường loại 5 | Ngã 6 An Phú - An Phú 26 | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
164 | Thị xã Thuận An | An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) - Đường loại 5 | An Phú 26 - An Phú 12 | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thị xã Thuận An | An Phú 07 - Đường loại 5 | Trần Quang Diệu - Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Thị xã Thuận An | An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) - Đường loại 5 | Trần Quang Diệu - Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Thị xã Thuận An | An Phú 10 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Nguyễn Văn Trỗi | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
168 | Thị xã Thuận An | An Phú 11 - Đường loại 5 | Lê Thị Trung - Thuận An Hòa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Thị xã Thuận An | An Phú 12 - Đường loại 5 | An Phú 26 - An Phú 06 | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
170 | Thị xã Thuận An | An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) - Đường loại 5 | Lê Thị Trung - Thuận An Hòa | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Thị xã Thuận An | An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) - Đường loại 5 | Phan Đình Giót - Công ty Hiệp Long | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Thị xã Thuận An | An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) - Đường loại 5 | Lê Thị Trung - Từ Văn Phước | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Thị xã Thuận An | An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Từ Văn Phước | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Thị xã Thuận An | An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Bùi Thị Xuân | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Thị xã Thuận An | An Phú 20 - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân - Công ty Hiệp Long | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Thị xã Thuận An | An Phú 23 - Đường loại 5 | Lê Thị Trung - Công ty Phúc Bình Long | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Thị xã Thuận An | An Phú 24 - Đường loại 5 | Lê Thị Trung - Công ty cơ khí Bình Chuẩn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Thị xã Thuận An | An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Trần Quang Diệu | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thị xã Thuận An | An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) - Đường loại 5 | An Phú 12 - An Phú 06 | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Thị xã Thuận An | An Phú 27 - Đường loại 5 | ĐT-743 - KDC An Phú | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Thị xã Thuận An | An Phú 28 - Đường loại 5 | ĐT-743 - An Phú 25 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
182 | Thị xã Thuận An | An Phú 29 (cũ MaiCo) - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 - Mỹ Phước - Tân Vạn | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Thị xã Thuận An | An Phú 30 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 - KDC Việt - Sing | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thị xã Thuận An | An Phú 31 - Đường loại 5 | Chu Văn An - An Phú 29 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Thị xã Thuận An | An Phú 32 - Đường loại 5 | Đường 22 tháng 12 - Nhà ông 8 Bê | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Thị xã Thuận An | An Phú 33 - Đường loại 5 | Chu Văn An - Thuận An Hòa | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Thị xã Thuận An | An Phú 34 - Đường loại 5 | ĐT-743 - KCN VSIP | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 15 - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 26 - Đường loại 5 | Hồ Văn Mên - Nhà 8 Hòa | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Thị xã Thuận An | An Thạnh 55 - Đường loại 5 | Thạnh Bình - Nguyễn Chí Thanh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
191 | Thị xã Thuận An | Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) - Đường loại 5 | Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
192 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 01 - Đường loại 5 | Nhà Lộc Hải - Út Rẻ | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
193 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 02 - Đường loại 5 | Nhà ông Cảnh - Nhà ông Hậu | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
194 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 03 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Nhà ông 6 Lưới | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
195 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 04 - Đường loại 5 | Nhà ông Đổ - Nhà bà Sanh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 07 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Nhà ông Hiệu | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
197 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 08 - Đường loại 5 | Nhà ông Ná - Nhà ông Hiệu | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 09 - Đường loại 5 | Nhà Út Khe - Bình Chuẩn 03 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 10 - Đường loại 5 | Nhà Út Dầy - Bình Chuẩn 16 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
200 | Thị xã Thuận An | Bình Chuẩn 11 - Đường loại 5 | ĐT-746 - Nhà ông Hiệu | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Nhà Thờ Búng - Thị Xã Thuận An
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho khu vực Đường Nhà Thờ Búng thuộc Thị xã Thuận An đã được quy định cụ thể. Khu vực này nằm trên đoạn đường từ Cầu Bà Hai đến Thủ Khoa Huân và được phân loại theo Đường Loại 4. Mức giá đất trong khu vực này phản ánh sự kết hợp giữa vị trí địa lý và điều kiện phát triển hạ tầng.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là các khu đất nằm gần các tuyến đường chính và có kết nối hạ tầng tốt nhất. Mức giá này cho thấy vị trí đắc địa và khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích và dịch vụ công cộng.
Vị trí 2: 3.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 3.120.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là lựa chọn hấp dẫn với mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm đất đai trong khu vực đang phát triển và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh sự cân bằng giữa chi phí và tiềm năng phát triển. Các khu đất ở vị trí này phù hợp cho những ai tìm kiếm một lựa chọn khả thi với ngân sách vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng đô thị phát triển.
Vị trí 4: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, là 1.920.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất tại một khu vực đang phát triển và có tiềm năng.
Bảng giá đất tại Đường Nhà Thờ Búng, Thị xã Thuận An, cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá trong khu vực Đường Loại 4. Từ 1.920.000 VNĐ/m² đến 4.800.000 VNĐ/m², các mức giá này cho phép người mua và nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND đảm bảo tính công bằng và minh bạch trong việc xác định giá trị đất, đồng thời hỗ trợ sự phát triển đồng bộ của khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vào Quảng Hòa Xương, Thị Xã Thuận An
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường vào Quảng Hòa Xương thuộc Thị xã Thuận An đã được công bố. Đoạn đường này có loại đường là loại 4, thuộc loại đất ở đô thị và kéo dài từ Nguyễn Trãi đến Đại lộ Bình Dương. Dưới đây là các mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường này.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện hạ tầng phát triển tốt và gần các trục giao thông chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng tại những khu vực trung tâm hoặc có giá trị thương mại cao.
Vị trí 2: 3.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 3.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm, với hạ tầng cơ bản và thuận tiện cho các hoạt động kinh doanh, sinh sống. Mức giá này thích hợp cho các doanh nghiệp hoặc cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m², cung cấp một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư trong các khu vực có giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với giá 1.920.000 VNĐ/m² là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn, trong khi vẫn đảm bảo vị trí nằm trong khu đô thị.
Bảng giá đất cho đoạn đường vào Quảng Hòa Xương, Thị xã Thuận An, được phân chia rõ ràng theo các vị trí và mức giá cụ thể. Mức giá dao động từ 1.920.000 VNĐ/m² đến 4.800.000 VNĐ/m², cung cấp sự linh hoạt cho các nhà đầu tư và cá nhân trong việc lựa chọn địa điểm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Quyết định này từ UBND tỉnh Bình Dương nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao dịch và phát triển các dự án tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đoạn Gia Long (Nối Dài), Thị Xã Thuận An
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn Gia Long nối dài thuộc loại đường 4 và loại đất ở đô thị đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Cách Mạng Tháng Tám đến Đại lộ Bình Dương, với các mức giá khác nhau tùy thuộc vào từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 4.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.080.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Cách Mạng Tháng Tám, với vị trí đắc địa và thuận tiện cho các dự án phát triển. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển cao tại khu vực.
Vị trí 2: 2.652.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.652.000 VNĐ/m², nằm ở giữa đoạn đường. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải, cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và lợi ích của vị trí gần khu vực phát triển đô thị.
Vị trí 3: 2.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 2.040.000 VNĐ/m², là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Khu vực này cung cấp giá trị tốt với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án không yêu cầu vị trí quá đắc địa.
Vị trí 4: 1.632.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.632.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế, vẫn muốn nằm trong khu vực đô thị và hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất cho đoạn Gia Long (nối dài) tại Thị xã Thuận An cung cấp nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư và cá nhân. Với các mức giá từ 1.632.000 VNĐ/m² đến 4.080.000 VNĐ/m², người mua có thể chọn lựa phù hợp với ngân sách và nhu cầu phát triển dự án. Quyết định từ UBND tỉnh Bình Dương nhằm tạo điều kiện thuận lợi và minh bạch trong giao dịch đất đai tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đoạn Hồ Văn Mên (Cũ Hương Lộ 9), Thị Xã Thuận An
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn Hồ Văn Mên (trước đây là Hương Lộ 9) thuộc loại đường 4 và loại đất ở đô thị đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Ngã 4 An Sơn đến giáp ranh An Sơn, cung cấp các mức giá khác nhau tùy theo vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm gần Ngã 4 An Sơn, có giá 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường này, với kết nối thuận lợi đến các khu vực xung quanh và các tiện ích đô thị. Giá cao phản ánh sự phát triển và sự thu hút của khu vực này.
Vị trí 2: 3.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2, nằm ở giữa đoạn đường, có giá 3.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và tiềm năng phát triển. Khu vực này vẫn duy trì các lợi ích của sự kết nối và tiện ích đô thị nhưng với mức giá thấp hơn so với vị trí gần Ngã 4 An Sơn.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này phù hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân có ngân sách vừa phải, với giá đất hợp lý cho những dự án nhỏ hoặc nhà ở trong khu vực đô thị đang phát triển.
Vị trí 4: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, nằm gần giáp ranh An Sơn, có giá thấp nhất là 1.920.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất ở đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất cho đoạn Hồ Văn Mên tại Thị xã Thuận An cung cấp các mức giá từ 1.920.000 VNĐ/m² đến 4.800.000 VNĐ/m², phù hợp với nhiều nhu cầu và ngân sách khác nhau. Các vị trí với mức giá khác nhau giúp người mua dễ dàng chọn lựa theo khả năng tài chính và mục đích sử dụng. Quyết định của UBND tỉnh Bình Dương nhằm đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong giao dịch đất đai, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của khu vực đô thị này
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Lái Thiêu, Thị Xã Thuận An, Bình Dương
Bảng giá đất ở đô thị tại Lái Thiêu, thị xã Thuận An, Bình Dương cung cấp thông tin cần thiết cho cư dân và nhà đầu tư về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 được xác định là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển, thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh sống.
Vị trí 2: 3.120.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.120.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với nhiều hộ gia đình và nhà đầu tư nhỏ.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Giá đất ở vị trí 3 là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.920.000 VNĐ/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 1.920.000 VNĐ/m². Mức giá này tạo điều kiện cho người mua có cơ hội sở hữu đất tại khu vực đang phát triển.
Thông tin trên căn cứ theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, nhằm cung cấp cái nhìn tổng quan về thị trường bất động sản tại Lái Thiêu.