ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thị xã Thuận An Bình Dương
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Thủ Dầu Một
Thị xã Thuận An
Thị xã Dĩ An
Thị Xã Bến Cát
Thị Xã Tân Uyên
Huyện Dầu Tiếng
Huyện Phú Giáo
Huyện Bàu Bàng
Huyện Bắc Tân Uyên
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
An Phú 01 - Đường loại 5
An Phú 02 - Đường loại 5
An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) - Đường loại 5
An Phú 04 (cũ An Phú 03) - Đường loại 5
An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) - Đường loại 5
An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) - Đường loại 5
An Phú 07 - Đường loại 5
An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) - Đường loại 5
An Phú 10 - Đường loại 5
An Phú 11 - Đường loại 5
An Phú 12 - Đường loại 5
An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) - Đường loại 5
An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) - Đường loại 5
An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) - Đường loại 5
An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) - Đường loại 5
An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) - Đường loại 5
An Phú 20 - Đường loại 5
An Phú 23 - Đường loại 5
An Phú 24 - Đường loại 5
An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) - Đường loại 5
An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) - Đường loại 5
An Phú 27 - Đường loại 5
An Phú 28 - Đường loại 5
An Phú 29 (cũ MaiCo) - Đường loại 5
An Phú 30 - Đường loại 5
An Phú 31 - Đường loại 5
An Phú 32 - Đường loại 5
An Phú 33 - Đường loại 5
An Phú 34 - Đường loại 5
An Sơn 01 - Khu vực 2
An Sơn 02 - Khu vực 2
An Sơn 03 - Khu vực 2
An Sơn 04 - Khu vực 2
An Sơn 05 - Khu vực 2
An Sơn 06 - Khu vực 2
An Sơn 07 - Khu vực 2
An Sơn 08 - Khu vực 2
An Sơn 09 - Khu vực 2
An Sơn 10 (rạch 5 Trận) - Khu vực 2
An Sơn 11 (rạch 8 Trích) - Khu vực 2
An Sơn 15 - Khu vực 2
An Sơn 16 - Khu vực 2
An Sơn 17 - Khu vực 2
An Sơn 18 - Khu vực 2
An Sơn 19 - Khu vực 2
An Sơn 20 - Khu vực 2
An Sơn 25 - Khu vực 2
An Sơn 26 - Khu vực 2
An Sơn 27 - Khu vực 2
An Sơn 30 - Khu vực 2
An Sơn 31 - Khu vực 2
An Sơn 36 - Khu vực 2
An Sơn 37 - Khu vực 2
An Sơn 38 - Khu vực 2
An Sơn 39 - Khu vực 2
An Sơn 41 - Khu vực 2
An Sơn 42 - Khu vực 2
An Sơn 43 - Khu vực 2
An Sơn 44 - Khu vực 2
An Sơn 45 - Khu vực 2
An Sơn 48 - Khu vực 2
An Sơn 49 - Khu vực 2
An Sơn 50 - Khu vực 2
An Thạnh 06 - Đường loại 4
An Thạnh 10 - Đường loại 4
An Thạnh 15 - Đường loại 5
An Thạnh 16 - Đường loại 4
An Thạnh 17 - Đường loại 4
An Thạnh 19 - Đường loại 4
An Thạnh 20 - Đường loại 4
An Thạnh 21 - Đường loại 4
An Thạnh 22 - Đường loại 4
An Thạnh 23 - Đường loại 4
An Thạnh 24 - Đường loại 4
An Thạnh 26 - Đường loại 5
An Thạnh 29 - Đường loại 4
An Thạnh 34 - Đường loại 4
An Thạnh 39 - Đường loại 4
An Thạnh 42 - Đường loại 4
An Thạnh 46 - Đường loại 4
An Thạnh 47 - Đường loại 4
An Thạnh 50 - Đường loại 4
An Thạnh 54 - Đường loại 4
An Thạnh 55 - Đường loại 5
An Thạnh 61 - Đường loại 4
An Thạnh 64 - Đường loại 4
An Thạnh 66 - Đường loại 4
An Thạnh 68 - Đường loại 4
An Thạnh 69 - Đường loại 4
An Thạnh 72 - Đường loại 4
An Thạnh 73 - Đường loại 4
Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) - Đường loại 5
Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) - Đường loại 3
Bình Chuẩn 01 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 02 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 03 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 04 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 07 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 08 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 09 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 10 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 11 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 12 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 13 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 14 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 15 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 16 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 17 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 18 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 19 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 20 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 21 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 22 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 23 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 24 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 25 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 26 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 27 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 28 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 29 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 30 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 31 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 32 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 33 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 34 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 35 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 36 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 38 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 39 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 40 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 41 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 42 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 43 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 44 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 45 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 46 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 47 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 50 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 53 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 54 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 55 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 59 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 61 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 62 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 63 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 64 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 65 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 66 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 67 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 68 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 69 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 71 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 72 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 74 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 75 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 76 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 77 - Đường loại 5
Bình Chuẩn 78 - Đường loại 5
Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) - Đường loại 4
Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) - Đường loại 5
Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) - Đường loại 5
Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) - Đường loại 5
Bình Hòa 03 - Đường loại 5
Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) - Đường loại 5
Bình Hòa 05 - Đường loại 5
Bình Hòa 06 - Đường loại 5
Bình Hòa 07 - Đường loại 5
Bình Hòa 08 - Đường loại 5
Bình Hòa 09 - Đường loại 5
Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) - Đường loại 5
Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) - Đường loại 5
Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) - Đường loại 5
Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) - Đường loại 5
Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) - Đường loại 5
Bình Hòa 15 - Đường loại 5
Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) - Đường loại 5
Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) - Đường loại 5
Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) - Đường loại 5
Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) - Đường loại 5
Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) - Đường loại 5
Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) - Đường loại 5
Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) - Đường loại 5
Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) - Đường loại 5
Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) - Đường loại 4
Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) - Đường loại 4
Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) - Đường loại 4
Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) - Đường loại 4
Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) - Đường loại 4
Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) - Đường loại 4
Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) - Đường loại 4
Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) - Đường loại 4
Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) - Đường loại 4
Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) - Đường loại 4
Bình Nhâm 02 - Đường loại 5
Bình Nhâm 03 - Đường loại 5
Bình Nhâm 04 - Đường loại 5
Bình Nhâm 05 - Đường loại 5
Bình Nhâm 06 - Đường loại 5
Bình Nhâm 07 - Đường loại 5
Bình Nhâm 08 - Đường loại 5
Bình Nhâm 09 - Đường loại 5
Bình Nhâm 10 - Đường loại 5
Bình Nhâm 11 - Đường loại 5
Bình Nhâm 16 - Đường loại 5
Bình Nhâm 19 - Đường loại 5
Bình Nhâm 20 - Đường loại 5
Bình Nhâm 21 - Đường loại 5
Bình Nhâm 22 - Đường loại 5
Bình Nhâm 23 - Đường loại 5
Bình Nhâm 25 - Đường loại 5
Bình Nhâm 26 - Đường loại 5
Bình Nhâm 27 - Đường loại 5
Bình Nhâm 28 - Đường loại 5
Bình Nhâm 29 - Đường loại 5
Bình Nhâm 31 - Đường loại 5
Bình Nhâm 34 - Đường loại 5
Bình Nhâm 40 - Đường loại 5
Bình Nhâm 46 - Đường loại 5
Bình Nhâm 58 - Đường loại 5
Bình Nhâm 59 - Đường loại 5
Bình Nhâm 60 - Đường loại 5
Bình Nhâm 61 - Đường loại 5
Bình Nhâm 62 - Đường loại 5
Bình Nhâm 77 - Đường loại 5
Bình Nhâm 79 - Đường loại 5
Bình Nhâm 81 - Đường loại 5
Bình Nhâm 83 - Đường loại 5
Bình Nhâm 86 - Đường loại 5
Bình Nhâm 88 - Đường loại 5
Bình Nhâm 90 - Đường loại 5
Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) - Đường loại 4
Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) - Đường loại 4
Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1
Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2
Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3
Cầu Sắt - Đường loại 2
Cầu Tàu - Đường loại 5
Cây Me - Đường loại 5
Châu Văn Tiếp - Đường loại 2
Châu Văn Tiếp - Đường loại 3
Chòm Sao - Đường loại 4
Chu Văn An (cũ An Phú 16) - Đường loại 5
Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3
Đê bao - Khu vực 2
Đi vào hồ tắm Bạch Đằng - Đường loại 4
Đồ Chiểu - Đường loại 2
Đỗ Hữu Vị - Đường loại 1
Đỗ Hữu Vị - Đường loại 2
Đỗ Thành Nhân - Đường loại 3
Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) - Đường loại 4
Đông Cung Cảnh - Đường loại 3
Đông Nhì - Đường loại 3
ĐT-743 - Đường loại 3
ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 4
ĐT-746 (Hoa Sen) - Đường loại 3
ĐT-747B - Đường loại 3
Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4
Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) - Đường loại 4
Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) - Đường loại 3
Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định - Đường loại 5
Đường dẫn cầu Phú Long - Đường loại 3
Đường Đê Bao - Đường loại 5
Đường loại 3 - Thị xã Thuận An
Đường loại 5 - Thị xã Thuận An
Đường Nhà thờ Búng - Đường loại 4
Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5
Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1
Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5
Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1
Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4
Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1
Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1
Đường vào Quảng Hòa Xương - Đường loại 4
Đường vào sân Golf - Đường loại 5
Đường vào Thạnh Bình - Đường loại 3
Gia Long - Đường loại 2
Gia Long (nối dài) - Đường loại 4
Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) - Đường loại 3
Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Đường loại 4
Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Khu vực 1
Hoàng Hoa Thám - Đường loại 1
Hưng Định 01 - Đường loại 5
Hưng Định 04 - Đường loại 5
Hưng Định 05 - Đường loại 5
Hưng Định 06 - Đường loại 5
Hưng Định 09 - Đường loại 5
Hưng Định 10 - Đường loại 5
Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) - Đường loại 5
Hưng Định 13 - Đường loại 5
Hưng Định 14 - Đường loại 5
Hưng Định 15 - Đường loại 5
Hưng Định 16 - Đường loại 5
Hưng Định 18 - Đường loại 5
Hưng Định 19 - Đường loại 5
Hưng Định 20 - Đường loại 5
Hưng Định 23 - Đường loại 5
Hưng Định 24 - Đường loại 5
Hưng Định 25 - Đường loại 5
Hưng Định 31 - Đường loại 5
Khu vực 2 - Thị xã Thuận An
Lái Thiêu 01 - Đường loại 4
Lái Thiêu 02 - Đường loại 4
Lái Thiêu 03 - Đường loại 4
Lái Thiêu 04 - Đường loại 4
Lái Thiêu 05 - Đường loại 4
Lái Thiêu 06 - Đường loại 4
Lái Thiêu 07 - Đường loại 4
Lái Thiêu 08 - Đường loại 4
Lái Thiêu 09 - Đường loại 4
Lái Thiêu 10 - Đường loại 4
Lái Thiêu 101 - Đường loại 5
Lái Thiêu 102 - Đường loại 5
Lái Thiêu 104 - Đường loại 5
Lái Thiêu 105 - Đường loại 5
Lái Thiêu 107 - Đường loại 4
Lái Thiêu 109 - Đường loại 5
Lái Thiêu 11 - Đường loại 4
Lái Thiêu 114 - Đường loại 4
Lái Thiêu 12 - Đường loại 4
Lái Thiêu 13 - Đường loại 4
Lái Thiêu 14 - Đường loại 4
Lái Thiêu 15 - Đường loại 4
Lái Thiêu 16 - Đường loại 4
Lái Thiêu 17 - Đường loại 4
Lái Thiêu 18 - Đường loại 4
Lái Thiêu 19 - Đường loại 4
Lái Thiêu 20 - Đường loại 4
Lái Thiêu 21 - Đường loại 4
Lái Thiêu 22 - Đường loại 5
Lái Thiêu 27 - Đường loại 4
Lái Thiêu 39 - Đường loại 4
Lái Thiêu 41 - Đường loại 4
Lái Thiêu 42 - Đường loại 5
Lái Thiêu 44 - Đường loại 5
Lái Thiêu 45 - Đường loại 3
Lái Thiêu 46 - Đường loại 5
Lái Thiêu 47 - Đường loại 4
Lái Thiêu 49 - Đường loại 4
Lái Thiêu 50 - Đường loại 4
Lái Thiêu 51 - Đường loại 4
Lái Thiêu 52 - Đường loại 4
Lái Thiêu 53 - Đường loại 4
Lái Thiêu 58 - Đường loại 4
Lái Thiêu 60 - Đường loại 4
Lái Thiêu 64 - Đường loại 4
Lái Thiêu 67 - Đường loại 4
Lái Thiêu 69 - Đường loại 4
Lái Thiêu 70 - Đường loại 5
Lái Thiêu 82 - Đường loại 4
Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) - Đường loại 4
Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn) - Đường loại 4
Lê Văn Duyệt - Đường loại 2
Lê Văn Duyệt - Đường loại 3
Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3
Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) - Đường loại 5
Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) - Đường loại 3
Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) - Đường loại 4
Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) - Đường loại 4
Nguyễn Huệ - Đường loại 2
Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) - Đường loại 4
Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 5
Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 6
Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 7
Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 3
Nguyễn Trãi - Đường loại 1
Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 5
Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 6
Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 1
Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) - Đường loại 5
Nhánh rẽ Đông Nhì - Đường loại 4
Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) - Đường loại 3
Pasteur - Đường loại 2
Phan Chu Trinh - Đường loại 3
Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) - Đường loại 5
Phan Đình Phùng - Đường loại 1
Phan Thanh Giản - Đường loại 3
Phó Đức Chính - Đường loại 4
Thành phố Thuận An
Thạnh Phú - Thạnh Quý - Đường loại 4
Thạnh Quý - Đường loại 4
Thạnh Quý - Hưng Thọ - Đường loại 4
Thủ Khoa Huân - Đường loại 1
Thủ Khoa Huân - Đường loại 2
Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) - Đường loại 3
Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) - Đường loại 5
Thuận Giao 01 - Đường loại 5
Thuận Giao 02 - Đường loại 5
Thuận Giao 03 - Đường loại 5
Thuận Giao 04 - Đường loại 5
Thuận Giao 05 - Đường loại 5
Thuận Giao 06 - Đường loại 5
Thuận Giao 07 - Đường loại 5
Thuận Giao 08 - Đường loại 5
Thuận Giao 09 - Đường loại 5
Thuận Giao 10 - Đường loại 5
Thuận Giao 11 - Đường loại 5
Thuận Giao 12 - Đường loại 5
Thuận Giao 13 - Đường loại 5
Thuận Giao 14 - Đường loại 5
Thuận Giao 15 - Đường loại 5
Thuận Giao 16 - Đường loại 5
Thuận Giao 17 - Đường loại 5
Thuận Giao 18 - Đường loại 5
Thuận Giao 19 - Đường loại 5
Thuận Giao 20 - Đường loại 5
Thuận Giao 21 - Đường loại 5
Thuận Giao 22 - Đường loại 5
Thuận Giao 24 - Đường loại 5
Thuận Giao 25 - Đường loại 5
Thuận Giao 26 - Đường loại 5
Thuận Giao 27 - Đường loại 5
Thuận Giao 28 - Đường loại 5
Thuận Giao 29 - Đường loại 5
Thuận Giao 30 - Đường loại 5
Thuận Giao 31 - Đường loại 5
Thuận Giao 32 - Đường loại 5
Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) - Đường loại 5
Tổng Đốc Phương - Đường loại 4
Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình) - Đường loại 5
Trần Quốc Tuấn - Đường loại 2
Trưng Nữ Vương - Đường loại 1
Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) - Đường loại 4
Trương Vĩnh Ký - Đường loại 2
Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) - Đường loại 5
Vĩnh Phú 02 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 06 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 07 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 08 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 09 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 10 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 11 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 13 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 14 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 15 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 16 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 17 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 17A - Đường loại 5
Vĩnh Phú 20 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 21 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 22 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 23 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 24 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 25 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 26 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 27 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 28 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 29 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 30 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 32 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 33 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 35 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 37 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 38 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 38A - Đường loại 5
Vĩnh Phú 39 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 40 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 41 - Đường loại 5
Vĩnh Phú 42 - Đường loại 5
Võ Tánh - Đường loại 2
Vựa Bụi - Đường loại 4
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Bình Dương
Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là:
19.200.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là:
155.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là:
3.085.698
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.514
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1501
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
340.000
270.000
220.000
165.000
-
Đất trồng lúa
1502
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
340.000
270.000
220.000
165.000
-
Đất trồng cây hàng năm
1503
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
310.000
240.000
200.000
155.000
-
Đất trồng lúa
1504
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
310.000
240.000
200.000
155.000
-
Đất trồng cây hàng năm
1505
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
410.000
320.000
270.000
200.000
-
Đất trồng cây lâu năm
1506
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
410.000
320.000
270.000
200.000
-
Đất nông nghiệp khác
1507
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
165.000
165.000
165.000
165.000
-
Đất rừng sản xuất
1508
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
165.000
165.000
165.000
165.000
-
Đất rừng phòng hộ
1509
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
165.000
165.000
165.000
165.000
-
Đất rừng đặc dụng
1510
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
155.000
155.000
155.000
155.000
-
Đất rừng sản xuất
1511
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
155.000
155.000
155.000
155.000
-
Đất rừng phòng hộ
1512
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
155.000
155.000
155.000
155.000
-
Đất rừng đặc dụng
1513
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
200.000
200.000
200.000
200.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1514
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
180.000
180.000
180.000
180.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1515
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
340.000
270.000
220.000
165.000
-
Đất trồng lúa
1516
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
340.000
270.000
220.000
165.000
-
Đất trồng cây hàng năm
1517
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
310.000
240.000
200.000
155.000
-
Đất trồng lúa
1518
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
310.000
240.000
200.000
155.000
-
Đất trồng cây hàng năm
1519
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
410.000
320.000
270.000
200.000
-
Đất trồng cây lâu năm
1520
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
410.000
320.000
270.000
200.000
-
Đất nông nghiệp khác
1521
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
165.000
165.000
165.000
165.000
-
Đất rừng sản xuất
1522
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
165.000
165.000
165.000
165.000
-
Đất rừng phòng hộ
1523
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
165.000
165.000
165.000
165.000
-
Đất rừng đặc dụng
1524
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
155.000
155.000
155.000
155.000
-
Đất rừng sản xuất
1525
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
155.000
155.000
155.000
155.000
-
Đất rừng phòng hộ
1526
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
155.000
155.000
155.000
155.000
-
Đất rừng đặc dụng
1527
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 1
200.000
200.000
200.000
200.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1528
Thị xã Thuận An
Thành phố Thuận An
Khu vực 2
180.000
180.000
180.000
180.000
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1
...
14
15
16
Bảng giá đất tại Bình Dương
Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện
Bảng giá đất tại đường An Phú 01 - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 02 - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 04 (cũ An Phú 03) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 07 - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 10 - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 11 - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 12 - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 20 - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 23 - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 24 - Đường loại 5
Bảng giá đất tại đường An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) - Đường loại 5
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất