Bảng giá đất tại Thị xã Thuận An, Bình Dương: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Thị xã Thuận An, Bình Dương đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông, tiện ích và quy hoạch đô thị. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, phản ánh tiềm năng đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Quyết định pháp lý số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung vào 04/05/2022, là cơ sở quan trọng cho những thay đổi này.

Tổng quan khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương

Thị xã Thuận An, thuộc tỉnh Bình Dương, là một trong những khu vực phát triển sôi động nhất của vùng Đông Nam Bộ.

Với vị trí chiến lược, Thuận An nằm ngay cửa ngõ kết nối giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho việc phát triển các dự án bất động sản cũng như gia tăng nhu cầu về nhà ở, văn phòng, và các khu công nghiệp.

Thị xã Thuận An nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Đặc biệt là sự xuất hiện của các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 1A, đường cao tốc TP HCM – Thủ Dầu Một – Chơn Thành, đã giúp Thuận An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng được phát triển đồng bộ, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho người dân tại khu vực này.

Sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Thuận An tăng trưởng.

Cùng với việc gần các khu công nghiệp lớn, thị xã Thuận An đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án nhà ở và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Thuận An

Giá đất tại Thuận An có sự biến động mạnh mẽ trong những năm gần đây. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 19.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.500.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thuận An vào khoảng 8.600.000 đồng/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong thị xã.

Giá đất tại Thuận An tăng cao chủ yếu nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện thường có giá cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Tuy nhiên, giá đất tại Thuận An vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác như Thành phố Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là trong bối cảnh đất nền khu vực này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng.

Nhìn về tương lai, đầu tư vào bất động sản tại Thuận An có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn. Với sự phát triển bền vững của hạ tầng và nhu cầu dân cư ngày càng tăng, giá đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Những nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là một cơ hội tốt để tìm kiếm lợi nhuận ổn định, trong khi những ai có nhu cầu mua đất để ở cũng sẽ thấy giá trị của khu vực này đáng để đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Thuận An

Thuận An không chỉ thu hút sự chú ý nhờ vào hạ tầng giao thông hiện đại mà còn nhờ vào các dự án lớn đang được triển khai.

Một trong những dự án nổi bật là khu đô thị mới Bình Dương City, mang đến không gian sống hiện đại, tiện ích đồng bộ và môi trường sống trong lành cho cư dân. Dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Thuận An mà còn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Thuận An còn có lợi thế lớn từ việc tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các công ty lớn tại Bình Dương đang tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các khu thương mại.

Đặc biệt, việc Thuận An nằm trong khu vực có nhiều khu công nghiệp như KCN VSIP, KCN Mỹ Phước đã tạo ra một lượng lớn lao động, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tăng cao.

Thuận An còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào các khu vực ven sông, hồ, cùng với các cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu du lịch.

Sự kết hợp giữa phát triển đô thị và du lịch sẽ càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án đất nền.

Tổng kết lại, Thị xã Thuận An hiện đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt xu hướng phát triển sẽ là yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư tận dụng tối đa tiềm năng khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là: 19.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là: 3.141.937 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.722.000 1.122.000 948.000 690.000 - Đất ở nông thôn
1402 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.578.500 1.028.500 869.000 632.500 - Đất ở nông thôn
1403 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.578.500 1.028.500 869.000 632.500 - Đất ở nông thôn
1404 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.435.000 935.000 790.000 575.000 - Đất ở nông thôn
1405 Thị xã Thuận An Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Khu vực 1 Ranh An Thạnh - An Sơn - Sông Sài Gòn 2.907.000 1.890.000 1.602.000 1.170.000 - Đất TM-DV nông thôn
1406 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 2.422.500 1.575.000 1.335.000 975.000 - Đất TM-DV nông thôn
1407 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 2.099.500 1.365.000 1.157.000 845.000 - Đất TM-DV nông thôn
1408 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 2.261.000 1.470.000 1.246.000 910.000 - Đất TM-DV nông thôn
1409 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.938.000 1.260.000 1.068.000 780.000 - Đất TM-DV nông thôn
1410 Thị xã Thuận An An Sơn 01 - Khu vực 2 Cầu Bình Sơn - An Sơn 42 1.840.000 1.200.000 1.008.000 736.000 - Đất TM-DV nông thôn
1411 Thị xã Thuận An An Sơn 02 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Cầu Đình Bà Lụa 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
1412 Thị xã Thuận An An Sơn 03 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Rạch Út Kỷ 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1413 Thị xã Thuận An An Sơn 04 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
1414 Thị xã Thuận An An Sơn 05 - Khu vực 2 Ngã 3 Cây Mít - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1415 Thị xã Thuận An An Sơn 06 - Khu vực 2 Quán ông Nhãn - Đê bao 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
1416 Thị xã Thuận An An Sơn 07 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
1417 Thị xã Thuận An An Sơn 08 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu Út Khâu 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1418 Thị xã Thuận An An Sơn 09 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 04 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1419 Thị xã Thuận An An Sơn 10 (rạch 5 Trận) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1420 Thị xã Thuận An An Sơn 11 (rạch 8 Trích) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1421 Thị xã Thuận An An Sơn 15 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất Bảy Tự 1.610.000 1.050.000 882.000 644.000 - Đất TM-DV nông thôn
1422 Thị xã Thuận An An Sơn 16 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 08 1.610.000 1.050.000 882.000 644.000 - Đất TM-DV nông thôn
1423 Thị xã Thuận An An Sơn 17 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất ông Thanh 1.610.000 1.050.000 882.000 644.000 - Đất TM-DV nông thôn
1424 Thị xã Thuận An An Sơn 18 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1425 Thị xã Thuận An An Sơn 19 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1426 Thị xã Thuận An An Sơn 20 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 02 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
1427 Thị xã Thuận An An Sơn 25 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 54 1.610.000 1.050.000 882.000 644.000 - Đất TM-DV nông thôn
1428 Thị xã Thuận An An Sơn 26 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Rạch Cầu Gừa 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1429 Thị xã Thuận An An Sơn 27 - Khu vực 2 An Sơn 45 - An Sơn 02 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1430 Thị xã Thuận An An Sơn 30 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1431 Thị xã Thuận An An Sơn 31 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1432 Thị xã Thuận An An Sơn 36 - Khu vực 2 An Sơn 20 - An Sơn 23 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1433 Thị xã Thuận An An Sơn 37 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 30 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1434 Thị xã Thuận An An Sơn 38 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Ba Sắt 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1435 Thị xã Thuận An An Sơn 39 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao Bà Lụa 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1436 Thị xã Thuận An An Sơn 41 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Quảng Cứ 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1437 Thị xã Thuận An An Sơn 42 - Khu vực 2 Đê bao An Sơn - Đê bao Bà Lụa 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1438 Thị xã Thuận An An Sơn 43 - Khu vực 2 An Sơn 45 - Cầu ông Thịnh 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
1439 Thị xã Thuận An An Sơn 44 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Nhà bà Ngọc 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1440 Thị xã Thuận An An Sơn 45 - Khu vực 2 An Sơn 02 (ngã 3 làng) - An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) 1.725.000 1.125.000 945.000 690.000 - Đất TM-DV nông thôn
1441 Thị xã Thuận An An Sơn 48 - Khu vực 2 An Sơn 25 - Chùa Thầy Khỏe 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1442 Thị xã Thuận An An Sơn 49 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 05 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1443 Thị xã Thuận An An Sơn 50 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu cây Lăng 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1444 Thị xã Thuận An Đê bao - Khu vực 2 Ranh Bình Nhâm - An Sơn - Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1445 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.495.000 975.000 819.000 598.000 - Đất TM-DV nông thôn
1446 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.380.000 900.000 756.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
1447 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.380.000 900.000 756.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
1448 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.265.000 825.000 693.000 506.000 - Đất TM-DV nông thôn
1449 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.380.000 900.000 756.000 552.000 - Đất TM-DV nông thôn
1450 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.265.000 825.000 693.000 506.000 - Đất TM-DV nông thôn
1451 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.265.000 825.000 693.000 506.000 - Đất TM-DV nông thôn
1452 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.150.000 750.000 630.000 460.000 - Đất TM-DV nông thôn
1453 Thị xã Thuận An Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Khu vực 1 Ranh An Thạnh - An Sơn - Sông Sài Gòn 2.367.000 1.539.000 1.296.000 945.000 - Đất SX-KD nông thôn
1454 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.972.500 1.282.500 1.080.000 787.500 - Đất SX-KD nông thôn
1455 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.709.500 1.111.500 936.000 682.500 - Đất SX-KD nông thôn
1456 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.841.000 1.197.000 1.008.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
1457 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.578.000 1.026.000 864.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1458 Thị xã Thuận An An Sơn 01 - Khu vực 2 Cầu Bình Sơn - An Sơn 42 1.496.000 976.000 824.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
1459 Thị xã Thuận An An Sơn 02 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Cầu Đình Bà Lụa 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
1460 Thị xã Thuận An An Sơn 03 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Rạch Út Kỷ 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1461 Thị xã Thuận An An Sơn 04 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
1462 Thị xã Thuận An An Sơn 05 - Khu vực 2 Ngã 3 Cây Mít - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1463 Thị xã Thuận An An Sơn 06 - Khu vực 2 Quán ông Nhãn - Đê bao 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
1464 Thị xã Thuận An An Sơn 07 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
1465 Thị xã Thuận An An Sơn 08 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu Út Khâu 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1466 Thị xã Thuận An An Sơn 09 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 04 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1467 Thị xã Thuận An An Sơn 10 (rạch 5 Trận) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1468 Thị xã Thuận An An Sơn 11 (rạch 8 Trích) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1469 Thị xã Thuận An An Sơn 15 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất Bảy Tự 1.309.000 854.000 721.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
1470 Thị xã Thuận An An Sơn 16 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 08 1.309.000 854.000 721.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
1471 Thị xã Thuận An An Sơn 17 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất ông Thanh 1.309.000 854.000 721.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
1472 Thị xã Thuận An An Sơn 18 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1473 Thị xã Thuận An An Sơn 19 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1474 Thị xã Thuận An An Sơn 20 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 02 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
1475 Thị xã Thuận An An Sơn 25 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 54 1.309.000 854.000 721.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
1476 Thị xã Thuận An An Sơn 26 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Rạch Cầu Gừa 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1477 Thị xã Thuận An An Sơn 27 - Khu vực 2 An Sơn 45 - An Sơn 02 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1478 Thị xã Thuận An An Sơn 30 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1479 Thị xã Thuận An An Sơn 31 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1480 Thị xã Thuận An An Sơn 36 - Khu vực 2 An Sơn 20 - An Sơn 23 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1481 Thị xã Thuận An An Sơn 37 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 30 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1482 Thị xã Thuận An An Sơn 38 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Ba Sắt 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1483 Thị xã Thuận An An Sơn 39 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao Bà Lụa 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1484 Thị xã Thuận An An Sơn 41 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Quảng Cứ 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1485 Thị xã Thuận An An Sơn 42 - Khu vực 2 Đê bao An Sơn - Đê bao Bà Lụa 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1486 Thị xã Thuận An An Sơn 43 - Khu vực 2 An Sơn 45 - Cầu ông Thịnh 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
1487 Thị xã Thuận An An Sơn 44 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Nhà bà Ngọc 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1488 Thị xã Thuận An An Sơn 45 - Khu vực 2 An Sơn 02 (ngã 3 làng) - An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) 1.402.500 915.000 772.500 562.500 - Đất SX-KD nông thôn
1489 Thị xã Thuận An An Sơn 48 - Khu vực 2 An Sơn 25 - Chùa Thầy Khỏe 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1490 Thị xã Thuận An An Sơn 49 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 05 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1491 Thị xã Thuận An An Sơn 50 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu cây Lăng 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1492 Thị xã Thuận An Đê bao - Khu vực 2 Ranh Bình Nhâm - An Sơn - Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1493 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.215.500 793.000 669.500 487.500 - Đất SX-KD nông thôn
1494 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.122.000 732.000 618.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1495 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.122.000 732.000 618.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1496 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.028.500 671.000 566.500 412.500 - Đất SX-KD nông thôn
1497 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.122.000 732.000 618.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1498 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.028.500 671.000 566.500 412.500 - Đất SX-KD nông thôn
1499 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.028.500 671.000 566.500 412.500 - Đất SX-KD nông thôn
1500 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 935.000 610.000 515.000 375.000 - Đất SX-KD nông thôn