Bảng giá đất tại Thị xã Thuận An, Bình Dương: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Thị xã Thuận An, Bình Dương đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông, tiện ích và quy hoạch đô thị. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, phản ánh tiềm năng đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Quyết định pháp lý số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung vào 04/05/2022, là cơ sở quan trọng cho những thay đổi này.

Tổng quan khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương

Thị xã Thuận An, thuộc tỉnh Bình Dương, là một trong những khu vực phát triển sôi động nhất của vùng Đông Nam Bộ.

Với vị trí chiến lược, Thuận An nằm ngay cửa ngõ kết nối giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho việc phát triển các dự án bất động sản cũng như gia tăng nhu cầu về nhà ở, văn phòng, và các khu công nghiệp.

Thị xã Thuận An nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Đặc biệt là sự xuất hiện của các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 1A, đường cao tốc TP HCM – Thủ Dầu Một – Chơn Thành, đã giúp Thuận An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng được phát triển đồng bộ, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho người dân tại khu vực này.

Sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Thuận An tăng trưởng.

Cùng với việc gần các khu công nghiệp lớn, thị xã Thuận An đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án nhà ở và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Thuận An

Giá đất tại Thuận An có sự biến động mạnh mẽ trong những năm gần đây. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 19.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.500.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thuận An vào khoảng 8.600.000 đồng/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong thị xã.

Giá đất tại Thuận An tăng cao chủ yếu nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện thường có giá cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Tuy nhiên, giá đất tại Thuận An vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác như Thành phố Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là trong bối cảnh đất nền khu vực này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng.

Nhìn về tương lai, đầu tư vào bất động sản tại Thuận An có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn. Với sự phát triển bền vững của hạ tầng và nhu cầu dân cư ngày càng tăng, giá đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Những nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là một cơ hội tốt để tìm kiếm lợi nhuận ổn định, trong khi những ai có nhu cầu mua đất để ở cũng sẽ thấy giá trị của khu vực này đáng để đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Thuận An

Thuận An không chỉ thu hút sự chú ý nhờ vào hạ tầng giao thông hiện đại mà còn nhờ vào các dự án lớn đang được triển khai.

Một trong những dự án nổi bật là khu đô thị mới Bình Dương City, mang đến không gian sống hiện đại, tiện ích đồng bộ và môi trường sống trong lành cho cư dân. Dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Thuận An mà còn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Thuận An còn có lợi thế lớn từ việc tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các công ty lớn tại Bình Dương đang tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các khu thương mại.

Đặc biệt, việc Thuận An nằm trong khu vực có nhiều khu công nghiệp như KCN VSIP, KCN Mỹ Phước đã tạo ra một lượng lớn lao động, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tăng cao.

Thuận An còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào các khu vực ven sông, hồ, cùng với các cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu du lịch.

Sự kết hợp giữa phát triển đô thị và du lịch sẽ càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án đất nền.

Tổng kết lại, Thị xã Thuận An hiện đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt xu hướng phát triển sẽ là yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư tận dụng tối đa tiềm năng khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là: 19.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là: 3.141.937 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 08 - Đường loại 5 Nhà ông Ná - Nhà ông Hiệu 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1102 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 09 - Đường loại 5 Nhà Út Khe - Bình Chuẩn 03 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1103 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 10 - Đường loại 5 Nhà Út Dầy - Bình Chuẩn 16 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1104 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 11 - Đường loại 5 ĐT-746 - Nhà ông Hiệu 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1105 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 12 - Đường loại 5 Xí nghiệp Duy Linh - Đất Ba Hòn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1106 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 13 - Đường loại 5 ĐT-743 - Sân bóng xã 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1107 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 14 - Đường loại 5 Nhà ông Trọng - Nhà ông Thạch 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1108 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 15 - Đường loại 5 Nhà bà Hồng - Bình Chuẩn 17 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1109 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 16 - Đường loại 5 Nhà ông Sang - Bình Chuẩn 19 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1110 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 17 - Đường loại 5 Đất ông Minh - Ranh Tân Uyên 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1111 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 18 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đình Bình Chuẩn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1112 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 19 - Đường loại 5 Công ty Cao Nguyên - Đường Tổng Cty Becamex 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1113 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 20 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Minh 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1114 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 21 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Phúc 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1115 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 22 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bình Chuẩn 19 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1116 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 23 - Đường loại 5 Nhà ông Đen - Nhà ông Kịch 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1117 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 24 - Đường loại 5 Nhà ông Châu - Nhà ông Mười Chậm 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1118 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 25 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Mung 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1119 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 26 - Đường loại 5 Tiệm sửa xe Hiệp - Nhà ông Chín Thậm 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1120 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 27 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Nhà bà Thửng 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1121 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 28 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đường đất đi An Phú 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1122 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 29 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà bà Hoàng 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1123 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 30 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Đường đất đi An Phú 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1124 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 31 - Đường loại 5 ĐT-743 - Ranh Tân Uyên 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1125 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 32 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Vàng 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1126 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 33 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Trần Đức 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1127 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 34 - Đường loại 5 Nhà ông Đường - Nhà ông 3 Xẻo 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1128 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 35 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Hát 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1129 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 36 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bình Chuẩn 67 2.210.000 1.440.000 1.110.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1130 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 38 - Đường loại 5 Nhà bà Nôi - Xưởng Út Tân 2.210.000 1.440.000 1.110.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1131 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 39 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất ông Tẫu 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1132 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 40 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Longlin 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1133 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 41 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Xí nghiệp Kiến Hưng 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1134 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 42 - Đường loại 5 Bình Chuẩn - Tân Khánh - Công ty Cao Nguyên 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1135 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 43 - Đường loại 5 Bình Chuẩn - Tân Khánh - Giáp Lò ông Trung 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1136 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 44 - Đường loại 5 Bình Chuẩn - Tân Khánh - Lò Gốm ông Phong 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1137 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 45 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Trung Nam 2.210.000 1.440.000 1.110.000 880.000 - Đất SX-KD đô thị
1138 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 46 - Đường loại 5 Nhà bà Tý - Nhà bà Mánh 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1139 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 47 - Đường loại 5 Nhà ông Liếp - Nhà bà Mòi 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1140 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 50 - Đường loại 5 Nhà ông Vui - Nhà 8 Mía 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1141 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 53 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Gia Phát II 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1142 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 54 - Đường loại 5 ĐT-743 - Ông Biết 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1143 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 55 - Đường loại 5 Nhà ông Tuấn - Nhà ông Nhiều 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1144 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 59 - Đường loại 5 Nhà ông Phước - Khu Becamex 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1145 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 61 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Bảo Minh 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1146 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 62 - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Thắng Lợi 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1147 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 63 - Đường loại 5 ĐT-743 - Giáp đất ông 3 Thưa 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1148 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 64 - Đường loại 5 ĐT-743 - Bình Chuẩn 67 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1149 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 65 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Phạm Văn Á 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1150 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 66 - Đường loại 5 ĐT-743B - Đất ông Gấu 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1151 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 67 - Đường loại 5 ĐT-743 - Giáp đất ông 3 Thưa 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1152 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 68 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đất nhà ông Hương 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1153 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 69 - Đường loại 5 Đường đất đi An Phú - Giáp Công ty Hưng Phát 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1154 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 71 - Đường loại 5 Nhà ông Hai - Nhà ông Cỏ 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1155 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 72 - Đường loại 5 ĐT-743 - Nhà ông Nô 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1156 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 74 - Đường loại 5 Nhà bà Thủy - Nhà thầy giáo Dân 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1157 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 75 - Đường loại 5 ĐT-746 - Bờ hào Sư 7 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1158 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 76 - Đường loại 5 Nhà ông Mên - Nhà Út Nở 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1159 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 77 - Đường loại 5 Nhà ông Hà - Nhà ông Từ Văn Hương 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1160 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn 78 - Đường loại 5 Nhà ông Trọng - Nhà ông Bùi Khắc Biết 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1161 Thị xã Thuận An Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) - Đường loại 5 ĐT-743C - Giáp Bình Chiểu 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1162 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 01 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1163 Thị xã Thuận An Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) - Đường loại 5 Bình Hòa 02 - Ngã 3 nhà ông Rộng 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1164 Thị xã Thuận An Bình Hòa 03 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Nhà ông Nguyễn Bá Tước 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1165 Thị xã Thuận An Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1166 Thị xã Thuận An Bình Hòa 05 - Đường loại 5 Bình Hòa 01 - Rạch Cùng 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1167 Thị xã Thuận An Bình Hòa 06 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Kênh tiêu Bình Hòa 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1168 Thị xã Thuận An Bình Hòa 07 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - KDC 3/2 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1169 Thị xã Thuận An Bình Hòa 08 - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Kênh tiêu Bình Hòa 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1170 Thị xã Thuận An Bình Hòa 09 - Đường loại 5 ĐT-743C - Đập suối Cát 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1171 Thị xã Thuận An Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Võ Thị Chốn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1172 Thị xã Thuận An Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đại lộ Bình Dương 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1173 Thị xã Thuận An Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) - Đường loại 5 Nguyễn Du - Đất ông Nguyễn Đăng Long 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1174 Thị xã Thuận An Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) - Đường loại 5 Bùi Hữu Nghĩa - Đường vào KCN VSIP 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1175 Thị xã Thuận An Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) - Đường loại 5 Nguyễn Du - KDC Minh Tuấn 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1176 Thị xã Thuận An Bình Hòa 15 - Đường loại 5 Nguyễn Du - Nghĩa địa 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1177 Thị xã Thuận An Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) - Đường loại 5 Đồng An - XN mì Á Châu 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1178 Thị xã Thuận An Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà Ông Tâm 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1179 Thị xã Thuận An Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) - Đường loại 5 Đồng An - Nghĩa trang 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1180 Thị xã Thuận An Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) - Đường loại 5 Đồng An - KCN Đồng An 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1181 Thị xã Thuận An Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) - Đường loại 5 Đồng An - Bình Hòa 19 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1182 Thị xã Thuận An Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Phúc 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1183 Thị xã Thuận An Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông Sơn 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1184 Thị xã Thuận An Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) - Đường loại 5 Đồng An - Nhà ông 6 Xây 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1185 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 02 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
1186 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 03 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thủ 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1187 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 04 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Cầu Bà Chiếu 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1188 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 05 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Cheo 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1189 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 06 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Hai Ngang 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1190 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 07 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
1191 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 08 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch bà Đệ 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
1192 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 09 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà Tư Thắng 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
1193 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 10 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 09 1.436.500 936.000 721.500 572.000 - Đất SX-KD đô thị
1194 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 11 - Đường loại 5 Cầu Tàu - Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 1.436.500 936.000 721.500 572.000 - Đất SX-KD đô thị
1195 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 16 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
1196 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 19 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Hữu Cảnh 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
1197 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 20 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà cô giáo Trinh 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1198 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 21 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 6 Chì 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1199 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 22 - Đường loại 5 Cách Mạng Tháng Tám - Nhà 7 Tiền 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
1200 Thị xã Thuận An Bình Nhâm 23 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Cảnh 1.436.500 936.000 721.500 572.000 - Đất SX-KD đô thị