STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) - Đường loại 4 | Quốc lộ 1A - Giáp ranh quận 9 | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thị xã Dĩ An | Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) - Đường loại 4 | Lý Thường Kiệt - Bưu điện ông Hợi | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thị xã Dĩ An | Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) - Đường loại 4 | Nguyễn An Ninh - ĐT-743 | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thị xã Dĩ An | Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất) - Đường loại 4 | Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất) - Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa) | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thị xã Dĩ An | Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) - Đường loại 4 | Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 - Phạm Ngũ Lão | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thị xã Dĩ An | Phú Châu - Đường loại 4 | Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) - Phú Châu -Thủ Đức | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thị xã Dĩ An | Tân Lập (đường Tổ 47) - Đường loại 4 | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM - Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thị xã Dĩ An | Thắng Lợi (Đi Khu 4) - Đường loại 4 | Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích) - Nguyễn Du | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Dĩ An | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) - Đường loại 4 | Quốc lộ 1K - Ranh Đại học Quốc gia | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Dĩ An | Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) - Đường loại 4 | Nguyễn Hiền - Phạm Ngũ Lão | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thị xã Dĩ An | Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5) - Đường loại 4 | Trần Khánh Dư - Nguyễn Trãi | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Dĩ An | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) - Đường loại 4 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Dĩ An | Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) - Đường loại 4 | Nguyễn Trãi - Nguyễn Du | 3.840.000 | 2.496.000 | 1.920.000 | 1.536.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Thị xã Dĩ An | Đông Minh - Đường loại 4 | Trần Hưng Đạo - Ranh phường Đông Hòa | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thị xã Dĩ An | Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) - Đường loại 4 | Quốc lộ 1K - Trần Hưng Đạo | 4.800.000 | 3.120.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An | 4.560.000 | 2.964.000 | 2.280.000 | 1.824.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An | 4.320.000 | 2.808.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 4.080.000 | 2.652.000 | 2.040.000 | 1.632.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thị xã Dĩ An | 30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - ĐT-743 | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thị xã Dĩ An | An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) - Cây Da | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thị xã Dĩ An | Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1) - Đường loại 5 | Thống Nhất - Nhà ông Lê Đức Phong | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thị xã Dĩ An | Bình Thung - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - ĐT-743 | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thị xã Dĩ An | Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đường sắt Bắc Nam | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thị xã Dĩ An | Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) - Đường loại 5 | Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành) - Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thị xã Dĩ An | Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B) - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo - Quốc lộ 1K | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thị xã Dĩ An | Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Mỏ đá Công ty Cổ phần Đá núi Nhỏ | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thị xã Dĩ An | Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 | Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ - Trạm cân | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thị xã Dĩ An | Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) - Đường loại 5 | Trạm cân - Quốc lộ 1K | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thị xã Dĩ An | Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Nguyễn Thị Minh Khai | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thị xã Dĩ An | Chu Văn An - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - Lê Trọng Tấn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thị xã Dĩ An | Dương Đình Nghệ - Đường loại 5 | Kha Vạn Cân - Ngô Gia Tự | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thị xã Dĩ An | Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A) - Đường loại 5 | Nguyễn Văn Cừ - Giáp đường đất | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thị xã Dĩ An | Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Thống Nhất | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Thị xã Dĩ An | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) - Đường loại 5 | Các đoạn đường đất hiện hữu | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Thị xã Dĩ An | Đình Tân Ninh - Đường loại 5 | Lê Hồng Phong - Mỹ Phước - Tân Vạn | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thị xã Dĩ An | Đoàn Thị Điểm - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - Bế Văn Đàn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thị xã Dĩ An | Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) - Đường loại 5 | ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) - Lê Hồng Phong | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thị xã Dĩ An | Đông An (đường Miếu Chập Chạ) - Đường loại 5 | ĐT-743B - Giáp KDC Đông An | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thị xã Dĩ An | Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A) - Đường loại 5 | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) - Ranh phường Dĩ An | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thị xã Dĩ An | Đông Tác - Đường loại 5 | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) - Trần Quang Khải (Cây Keo) | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thị xã Dĩ An | Đông Thành - Đường loại 5 | Lê Hồng Phong (đường Liên xã) - Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thị xã Dĩ An | Đông Thành A - Đường loại 5 | Đỗ Tấn Phong - Mỹ Phước - Tân Vạn | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thị xã Dĩ An | Đông Yên (đường Đình Đông Yên) - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - Nguyễn Thị Út | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Thị xã Dĩ An | Đường Am - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) - Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thị xã Dĩ An | Đường bà 7 Nghĩa - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước - Nhà ông Phạm Văn Liêm | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Thị xã Dĩ An | Đường BN2 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đường tổ 11 khu phố Tân Long | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Thị xã Dĩ An | Đường Bùi Thị Cội đến ban điều hành khu phố Đông An - Đường loại 5 | Bùi Thị Cội - Đông An (giáp ban điều hành khu phố Đông An) | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Thị xã Dĩ An | Đường chùa Tân Long - Đường loại 5 | Đường Am - Nguyễn Thị Tươi | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thị xã Dĩ An | Đường Đồi Không Tên - Đường loại 5 | Đường 30/4 - Thống Nhất | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thị xã Dĩ An | Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 5 | Đông Thành - Mỹ Phước - Tân Vạn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thị xã Dĩ An | Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện - Đường loại 5 | ĐT-743 - KCN Vũng Thiện | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Thị xã Dĩ An | Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 - Đường loại 5 | Hai Bà Trưng - ĐT-743 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Thị xã Dĩ An | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung - Đường loại 5 | ĐT-743 - Công ty Khánh Vinh | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Thị xã Dĩ An | Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân - Huỳnh Thị Tươi | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thị xã Dĩ An | Đường nội đồng Tân Hiệp - Đường loại 5 | Trương Văn Vĩnh - Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Thị xã Dĩ An | Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Minh Khai - Nhà bà 6 Hảo | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Thị xã Dĩ An | Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp) - Đường loại 5 | Trương Văn Vĩnh - Cuối đường nhựa | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
159 | Thị xã Dĩ An | Đường nhà ông 5 Nóc - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 - Cuối đường nhựa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Thị xã Dĩ An | Đường nhà ông Liêm - Đường loại 5 | Tân Phước - Nguyễn Thị Tươi | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thị xã Dĩ An | Đường nhà ông Tư Ni - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân - Cuối đường nhựa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Thị xã Dĩ An | Đường nhà ông Tư Tàu - Đường loại 5 | Cây Da - KDC An Trung | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Thị xã Dĩ An | Đường nhà ông út Mối - Đường loại 5 | Trương Văn Vĩnh - Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
164 | Thị xã Dĩ An | Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 - Đường loại 5 | Đường ống nước thô - Giáp Khu công nghiệp Dapark | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | ĐT-743 - Cuối đường nhựa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng - Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 | Hoàng Hữu Nam - Ranh thành phố Hồ Chí Minh | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
168 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) - Đường loại 5 | Bình Thung - Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - Nguyễn Xiển | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
170 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng - Đường loại 5 | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng - Cuối đường | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng - Đường loại 5 | Nghĩa Sơn - Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng - Đường loại 5 | Đường Xi măng Sài Gòn - Cuối đường | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 16 khu phố Tân Phước - Đường loại 5 | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) - Cuối đường nhựa | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 18 Khu phố Nội Hóa 1 - Đường loại 5 | Trần Đại Nghĩa - Cuối đường | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng - Cuối đường nhựa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 24 khu phố Bình Minh 1 - Đường loại 5 | Trần Quốc Toản - Cuối đường nhựa | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 | Thống Nhất - Cuối đường | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | ĐT-743 - Cuối đường nhựa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 | Thống Nhất - Đường Vành Đai | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A - Đường loại 5 | Võ Thị Sáu - Đông Minh | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | ĐT-743 - Cuối đường nhựa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
182 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 4, 5 khu phố Tây B - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - Trần Hưng Đạo | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 | Thống Nhất - Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 | Đường 30/4 - Cuối đường | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 6 khu phố Tây A - Đường loại 5 | Đông Minh - Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 6A khu phố Tây A - Đường loại 5 | Đông Minh - Đất Nông Hội | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 6, 7 khu phố Tân Thắng - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân - Cuối đường nhựa | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 7 khu phố Đông B - Đường loại 5 | Trần Quang Khải - Nguyễn Bính | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng - Đường loại 5 | Đường 30/4 - Cuối đường | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) - Chợ Bình An | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
191 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) - Đường loại 5 | Đường 30/4 - Công ty 710 | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
192 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 - Đường loại 5 | Cây Da - Bùi Thị Xuân | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
193 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT 15) - Đường loại 5 | Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng - Công ty 621 | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
194 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng - Đường loại 5 | ĐT-743 - Cuối đường nhựa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
195 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 - Đường loại 5 | Cây Da - Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Thị xã Dĩ An | Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng - Đường loại 5 | Đường 30/4 - Cuối đường | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
197 | Thị xã Dĩ An | Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 - Đường loại 5 | Hai Bà Trưng - Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Thị xã Dĩ An | Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng - Đường loại 5 | Mạch Thị Liễu - Nhà ông Hai Thượng | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Thị xã Dĩ An | Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) - Đường loại 5 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
200 | Thị xã Dĩ An | Đường vào Công ty Bê tông 620 - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - Cuối đường nhựa | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Nguyễn Xiển, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) tại Thị xã Dĩ An đã được công bố. Đây là đoạn đường loại 4, nằm trong khu vực đô thị, kéo dài từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh quận 9. Bảng giá đất tại đây được phân chia theo các vị trí cụ thể, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng khu vực trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 1A, là điểm giao thương quan trọng và có kết nối thuận tiện với các khu vực khác. Giá đất cao tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư cao và khả năng sinh lợi lớn.
Vị trí 2: 3.120.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.120.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được kết nối tốt với Quốc lộ 1A nhưng nằm xa hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía giáp ranh quận 9, với giá đất giảm dần so với các vị trí gần trung tâm hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có kết nối tốt và là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị đang phát triển.
Vị trí 4: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.920.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, gần giáp ranh quận 9. Giá đất tại đây phản ánh vị trí xa trung tâm đô thị và giá trị giảm dần theo khoảng cách. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có ngân sách đầu tư hạn chế.
Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Xiển cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực Thị xã Dĩ An. Sự phân chia giá theo vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Đây là thông tin quan trọng cho việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại một trong những khu vực đô thị đang phát triển nhanh chóng của Thị xã Dĩ An.
Bảng Giá Đất Đoạn Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) - Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) tại Thị xã Dĩ An đã được công bố. Đoạn đường này thuộc loại 4 và nằm trong khu vực đô thị, kéo dài từ Lý Thường Kiệt đến Bưu điện ông Hợi. Bảng giá đất tại đây được phân chia theo các vị trí cụ thể, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng khu vực trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Lý Thường Kiệt, một trong những khu vực giao thương và kết nối chính trong đô thị. Giá cao tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư cao và khả năng sinh lợi lớn.
Vị trí 2: 3.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.120.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần hơn về phía Bưu điện ông Hợi, vẫn duy trì kết nối tốt với các khu vực chính nhưng với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía Bưu điện ông Hợi, với giá đất giảm dần so với các vị trí gần trung tâm hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có kết nối tốt và là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị đang phát triển.
Vị trí 4: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.920.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, gần giáp ranh với Bưu điện ông Hợi. Giá đất tại đây phản ánh vị trí xa trung tâm đô thị và giá trị giảm dần theo khoảng cách. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có ngân sách đầu tư hạn chế.
Bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Hữu Lầu cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực Thị xã Dĩ An. Sự phân chia giá theo vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Đây là thông tin quan trọng cho việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại một trong những khu vực đô thị đang phát triển nhanh chóng của Thị xã Dĩ An.
Bảng Giá Đất Đoạn Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) - Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) thuộc Thị xã Dĩ An đã được công bố. Đoạn đường này thuộc loại 4 và nằm trong khu vực đô thị, kéo dài từ Nguyễn An Ninh đến ĐT-743. Bảng giá đất được phân chia theo các vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng khu vực.
Vị trí 1: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Nguyễn An Ninh, là khu vực có giá trị nhất trong đoạn đường Phan Bội Châu. Giá cao tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao và khả năng sinh lợi lớn.
Vị trí 2: 2.808.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.808.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì kết nối tốt với các khu vực chính và có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.160.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía ĐT-743, với giá đất giảm dần so với các vị trí gần trung tâm hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có kết nối tốt và là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị đang phát triển.
Vị trí 4: 1.728.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.728.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, gần ĐT-743. Giá đất tại đây phản ánh vị trí xa trung tâm đô thị và giá trị giảm dần theo khoảng cách. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý và có ngân sách đầu tư hạn chế.
Bảng giá đất cho đoạn đường Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực Thị xã Dĩ An. Sự phân chia giá theo vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Đây là thông tin quan trọng cho việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại một trong những khu vực đô thị đang phát triển nhanh chóng của Thị xã Dĩ An.
Bảng Giá Đất Đoạn Phan Đăng Lưu (Đường Tổ 4A, 5A, 6A Khu Phố Thống Nhất) - Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho khu vực Thị xã Dĩ An. Trong đó, đoạn đường Phan Đăng Lưu (bao gồm Đường Tổ 4A, 5A, 6A thuộc Khu Phố Thống Nhất) được xác định là đường loại 4 với mức giá đất cụ thể cho từng vị trí. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cái nhìn chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 3.840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất). Vị trí gần chợ và các tiện ích chính tạo nên giá trị cao cho khu vực này, làm cho đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và khả năng sinh lợi lớn.
Vị trí 2: 2.496.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.496.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, với giá giảm dần so với khu vực gần trung tâm hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì kết nối tốt với các tiện ích và giao thông chính, là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý nhưng vẫn đảm bảo sự thuận tiện.
Vị trí 3: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.920.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí trước đó, với giá đất giảm dần theo khoảng cách từ trung tâm. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 1.536.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.536.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn đường, gần với Đường Ray Xe Lửa. Giá đất tại đây phản ánh sự xa trung tâm và giá trị giảm dần theo khoảng cách. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và có ngân sách đầu tư hạn chế.
Bảng giá đất cho đoạn Phan Đăng Lưu (Đường Tổ 4A, 5A, 6A Khu Phố Thống Nhất) cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại từng vị trí dọc theo đoạn đường này. Mức giá giảm dần từ khu vực gần Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất) đến khu vực gần Đường Ray Xe Lửa giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Đây là thông tin quan trọng cho việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản trong một khu vực đang phát triển của Thị xã Dĩ An.
Bảng Giá Đất Đoạn Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) - Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) thuộc Thị xã Dĩ An đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho các vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, từ Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 đến Phạm Ngũ Lão. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1, một khu vực được đánh giá cao về giá trị đất do gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 2.496.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.496.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp theo sau vị trí 1, với giá đất giảm dần theo khoảng cách từ khu vực trung tâm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì kết nối tốt và thuận tiện cho cư dân và doanh nghiệp.
Vị trí 3: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.920.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với hai vị trí trên, với giá giảm theo khoảng cách từ trung tâm và các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.536.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.536.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho đoạn đường này, nằm gần Phạm Ngũ Lão. Mức giá này phản ánh sự xa trung tâm và khả năng phát triển thấp hơn so với các khu vực gần trung tâm hơn.
Bảng giá đất cho đoạn Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) giúp người mua và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại từng vị trí dọc theo đoạn đường này. Mức giá giảm dần từ khu vực gần Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 đến gần Phạm Ngũ Lão cho phép các nhà đầu tư lựa chọn khu vực phù hợp với ngân sách và nhu cầu của họ. Đây là thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại Thị xã Dĩ An.