STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Dầu Tiếng | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N1 - Đồng Khởi | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng - Đồng Khởi | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N1 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường D10 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường D2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D2 - Đường D3 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D3 - Yết Kiêu | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Dầu Tiếng | Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Giải Phóng | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N7 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Dầu Tiếng | Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Dầu Tiếng | Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám | 840.000 | 547.500 | 420.000 | 337.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Dầu Tiếng | Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trần Phú | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Dầu Tiếng | Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trường Chinh | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Ngô Quyền | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Kim Đồng | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Dầu Tiếng | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Dầu Tiếng | Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Dầu Tiếng | Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Dầu Tiếng | Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Dầu Tiếng | Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trường Chinh | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Dầu Tiếng | Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Dầu Tiếng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Dầu Tiếng | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 504.000 | 328.500 | 252.000 | 202.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Dầu Tiếng | Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng | 3.328.000 | 2.160.000 | 1.664.000 | 1.328.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Dầu Tiếng | Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo | 3.744.000 | 2.430.000 | 1.872.000 | 1.494.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 3.328.000 | 2.160.000 | 1.664.000 | 1.328.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Huyện Dầu Tiếng | Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều | 3.744.000 | 2.430.000 | 1.872.000 | 1.494.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Dầu Tiếng | Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát | 2.340.000 | 1.520.000 | 1.170.000 | 940.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Huyện Dầu Tiếng | Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Huyện Dầu Tiếng | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Huyện Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm | 1.233.000 | 801.000 | 621.000 | 495.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Dầu Tiếng | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát | 1.233.000 | 801.000 | 621.000 | 495.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Huyện Dầu Tiếng | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
188 | Huyện Dầu Tiếng | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
189 | Huyện Dầu Tiếng | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Dầu Tiếng | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Huyện Dầu Tiếng | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Dầu Tiếng | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
198 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Dầu Tiếng | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bảng giá đất tại thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, loại đường 3, từ Ngã 3 Cầu Đúc đến Trung tâm Y tế huyện, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản tại địa phương, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 1.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.344.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông tốt và tiếp cận dễ dàng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án thương mại-dịch vụ có giá trị cao hoặc đầu tư bất động sản quy mô lớn.
Vị trí 2: 872.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 872.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được sự thuận tiện về tiếp cận và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc những ai muốn có mức giá hợp lý trong khu vực có giá trị cao.
Vị trí 3: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 672.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh điều kiện giao thông và tiếp cận kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực có giá trị tốt.
Vị trí 4: 536.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, với giá 536.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thị trấn Dầu Tiếng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện tiếp cận và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Dầu Tiếng - ĐH-709 - Đường Loại 4
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất mới cho đoạn ĐH-709 tại huyện Dầu Tiếng đã được công bố. Đây là khu vực đường loại 4, thuộc loại đất thương mại - dịch vụ đô thị. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) đến giáp sông Sài Gòn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 728.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 728.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn ĐH-709. Khu vực này nằm gần Đường 20/8 và Ngã 3 vịnh Ông Võ, nơi có giao thông thuận tiện và gần sông Sài Gòn. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án thương mại và dịch vụ, đặc biệt là các cơ sở kinh doanh và văn phòng với yêu cầu về vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 474.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 474.500 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn ĐH-709, có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và sông Sài Gòn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm một mức giá vừa phải với tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 364.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình, phù hợp cho các dự án thương mại - dịch vụ có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn khai thác tiềm năng của khu vực. Mức giá này tạo điều kiện cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, cũng như các nhà đầu tư cá nhân.
Vị trí 4: 292.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn ĐH-709, với mức giá 292.500 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn giữ được lợi thế gần sông Sài Gòn và các tuyến đường chính. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế, đặc biệt là các hoạt động cần tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bảng giá đất cho đoạn ĐH-709 tại huyện Dầu Tiếng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị từ Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) đến giáp sông Sài Gòn. Việc phân chia giá theo các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Thông tin này không chỉ hỗ trợ định giá đất mà còn tạo cơ hội cho sự phát triển và đầu tư trong khu vực đô thị của huyện Dầu Tiếng.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đoàn Văn Tiến - Đường Loại 4
Bảng giá đất của Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 784.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đoàn Văn Tiến có mức giá cao nhất là 784.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm tại những vị trí đắc địa nhất với sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng. Mức giá cao này phản ánh tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ mạnh mẽ, hấp dẫn các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 511.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 511.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị bao gồm khoảng cách đến các tiện ích và mức độ phát triển của khu vực. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án thương mại-dịch vụ và phát triển đô thị.
Vị trí 3: 392.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 392.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại-dịch vụ với chi phí đầu tư hợp lý hơn.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh mẽ. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn cho các dự án thương mại-dịch vụ.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4, Thị trấn Dầu Tiếng. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đoàn Thị Liên - Đường loại 4
Bảng giá đất của Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường Đoàn Thị Liên - Đường loại 4, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trần Phú đến giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 784.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đoàn Thị Liên có mức giá cao nhất là 784.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm tại những vị trí đắc địa với sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng. Mức giá cao này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ mạnh mẽ, hấp dẫn các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 511.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 511.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị bao gồm khoảng cách đến các tiện ích và mức độ phát triển của khu vực. Dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án thương mại-dịch vụ.
Vị trí 3: 392.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 392.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án thương mại-dịch vụ với chi phí đầu tư hợp lý.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh, có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đoàn Thị Liên - Đường loại 4, Thị trấn Dầu Tiếng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương: Đoạn Đồng Khởi (Đường N4)
Bảng giá đất tại Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương cho đoạn đường Đồng Khởi (Đường N4), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này chi tiết hóa giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ Thống Nhất (Ngã 3 VP Công ty cao su) đến Cách Mạng Tháng Tám. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ trong việc định giá và đưa ra quyết định cho các giao dịch mua bán cũng như đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 896.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đồng Khởi có mức giá cao nhất là 896.000 VNĐ/m². Khu vực này được định giá cao do vị trí chiến lược, gần các điểm trung tâm thương mại và dịch vụ quan trọng. Giá cao nhất phản ánh tiềm năng phát triển lớn và lợi thế về giao thông, làm cho khu vực này trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 584.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi phát triển thương mại-dịch vụ với giá trị đất cao, phù hợp cho các dự án đầu tư với chi phí hợp lý hơn so với khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 448.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 448.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực phát triển đô thị và có tiềm năng cho các dự án thương mại-dịch vụ. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất vừa phải trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh việc khu vực này có thể xa hơn so với các tiện ích công cộng và điểm trung tâm. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là điểm đến tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các phát triển thương mại-dịch vụ với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đồng Khởi, Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng. Việc hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.