STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Mân | Từ cầu Lê Thanh Nghị - Đến đường Điện Biên Phủ, lộ giới 30m | 10.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Nghiêm | Đường số 17, Khu QHDC Xóm Tiêu | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Nhạc | Trọn đường | 10.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Như Đỗ | Lộ giới 8m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ | 15.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Niệm | Đường số 43 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Phăng | Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Phi Khanh | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Phong Sắc | Đường số 5, lộ giới 15m -Khu QHDC Xóm Tiêu | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Phúc Lan | Lộ giới 9m: Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Mai Hắc Đế-Khu QHDC Trại Gà | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Quảng | Đường số 10, lộ giới 16m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Quý Đức | Đường số 6, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Tất Thành | Từ giáp đường An Dương Vương - Đến giáp đường Nguyễn Thái Học | 46.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Tất Thành | Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường Sắt | 41.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Tất Thành | Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường Sắt | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thái Bình | Đường số 4, lộ giới 15m: từ đường Đặng Văn Ngữ - Đến đường số 8 (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thái Học | Từ đường Phó Đức Chính - Đến giáp đường Ngô Mây | 20.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thái Học | Đoạn còn lại | 16.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thanh Trà | Đường số 9, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thi | Đoạn lộ giới 15m-Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thi | Đoạn còn lại: lộ giới 6m, (khu QHDC Cảng) | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thị Định | Đoạn có lộ giới 15m, từ đường Tây Sơn - Đến giáp đường Chương Dương | 16.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thị Định | Đoạn có lộ giới 20 m, từ đường Chương Dương - Đến giáp đường Ngô Mây | 24.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ giáp đường Lý Thái Tổ - Đến giáp đường Ngô Mây | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ giáp đường Ngô Mây - Đến giáp đường Vũ Bảo | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ giáp đường Vũ Bảo - Đến giáp đường Phạm Ngũ Lão | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thị Thập | Đường bê tông xi măng, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh - Đến đường vào Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thị Yến | Đường số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 - Đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thiện Thuật | Trọn đường | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thiếp | Trọn đường | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thông | Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Thượng Hiền | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trác | Đường số 2, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trãi | Từ giáp đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Cao Vân | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trãi | Đoạn còn lại | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trân | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Tri Phương | Trọn đường | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trọng | Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trọng Trì | Từ giáp đường Hùng Vương - Đến giáp đường Hoa Lư | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trọng Trì | Từ giáp đường Hoa Lư - Đến giáp đường Nguyễn Mân | 6.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trọng Trì | Đoạn còn lại | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trung Ngạn | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trung Tín | Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ | 34.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Trường Tộ | Đường số 11, lộ giới 18m -Khu quy hoạch Xóm Tiêu | 7.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Tư | Trọn đường | 19.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Tự Như | Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ) | 7.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Văn | Đường số 8, lộ giới 10m -Trại gà 2) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Văn | Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Văn Bé | Trọn đường | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Văn Hiển | Lộ giới 9m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ | 15.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Văn Huyên | Đường số 4B, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Văn Siêu | Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Văn Tâm | Trọn đường (đường số 8 và đường số 15)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Văn Trỗi | Trọn đường | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Viết Xuân | Trọn đường (Đường số 1, lộ giới 10mTrại Gà 2) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Xí | Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) | 7.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Xuân Nhĩ | Đường số 13, lộ giới 12m -Khu quy hoạch Xóm Tiêu | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Xuân Ôn | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Quy Nhơn | Nơ Trang Long | Từ đường Nguyễn Thị Định - Đến hẻm hiện trạng, lộ giới 9,4m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Quy Nhơn | Ông Ích Khiêm | Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979) | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Cần Chính | Đoạn từ đường Mai Hắc Đế - Đến đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Cự Lượng | Trọn đường (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Hổ | Lộ giới 10-14m Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Hồng Thái | Trọn đường | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Hùng: Khu sân bay | Từ giáp đường Đô Đốc Bảo - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 16m) | 22.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Quy Nhơn | Khu QH biệt thự | Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Mai Xuân Thưởng | 30.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Huy Thông | Đ/số 11: Từ đ/số 2 - Đến giáp đ/số 4Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Huy Thông | Từ đ/số 4 - Đến giáp đ/số 6-Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Ngọc Thạch | Trọn đường (lộ giới 14m) | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Ngọc Thảo | Đường số 8, lộ giới 14,5m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Ngũ Lão | Trọn đường | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Phú Thứ | Đường nội bộ khu viễn thông, từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Cao Xuân Dục | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Thành | Đường số 45 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
374 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Thế Hiển | Đường số 12, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Thị Đào | Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Tông Mại | Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Quy Nhơn | Phạm Tu | Đường số 7, lộ giới 18m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 7.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
378 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Bá Vành | Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) | 7.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
379 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Bội Châu | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Lê Lợi | 27.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Bội Châu | Từ đường Lê Lợi - Đến giáp đường 31/3 | 31.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Bội Châu | Từ đường 31/3 - Đến đường Lê Thánh Tôn | 24.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Bội Châu | Đoạn còn lại | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
383 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Chu Trinh | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Cổng Cảng Quy Nhơn | 15.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
384 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Chu Trinh | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Xuân Diệu | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
385 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Đăng Lưu | Trọn đường | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
386 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Đình Phùng | Trọn đường | 19.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
387 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Huy Chú | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
388 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Huy Ích | Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
389 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Huy Ích | Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 10m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
390 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Kế Bính | Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979) | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
391 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Phu Tiên | Đường số 13, lộ giới 10mKhu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
392 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Thúc Trực | Đường số 5, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
393 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Trọng Tuệ | Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
394 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Văn Lân | Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
395 | Thành phố Quy Nhơn | Phan Văn Trị | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
396 | Thành phố Quy Nhơn | Phó Đức Chính | Trọn đường | 11.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
397 | Thành phố Quy Nhơn | Phùng Khắc Khoan | Trọn đường | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
398 | Thành phố Quy Nhơn | Quách Thị Trang | Đường số 5, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
399 | Thành phố Quy Nhơn | Quốc lộ 1D | Từ giáp đường Hùng Vương - Đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
400 | Thành phố Quy Nhơn | Quốc lộ 1D | Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ - Đến giáp ngã 3 Tô Hiệu | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Mân
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Mân, loại đất ở đô thị, từ cầu Lê Thanh Nghị đến đường Điện Biên Phủ với lộ giới 30m, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định chính xác trong mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Mân có mức giá 10.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm trên đoạn đường có lộ giới 30m, gần cầu Lê Thanh Nghị và đường Điện Biên Phủ, khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ với giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng tốt. Giá trị đất cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này, với sự kết hợp của vị trí địa lý thuận lợi và các tiện ích công cộng xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Mân, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể là rất quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá cao tại vị trí 1 cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực, đồng thời phản ánh mức độ giá trị cao trong thị trường bất động sản của thành phố Quy Nhơn.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Nghiêm
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Nghiêm, loại đất ở đô thị, từ đường số 17, khu quy hoạch dân cư (QHDC) Xóm Tiêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Nghiêm có mức giá 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm trong khu quy hoạch đô thị Xóm Tiêu, gần đường số 17. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, nhờ vào việc nằm trong khu quy hoạch đô thị với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng được đầu tư nâng cấp. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Nghiêm, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Mức giá tại vị trí 1 cho thấy sự hấp dẫn của khu vực trong khu quy hoạch đô thị Xóm Tiêu, phản ánh tiềm năng phát triển và giá trị gia tăng của thị trường bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Nhạc
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Nhạc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 10.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Nhạc có mức giá 10.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí địa lý và các yếu tố phát triển xung quanh. Với mức giá này, khu vực này thể hiện sự hấp dẫn nhờ vào cơ sở hạ tầng tốt và sự phát triển của khu vực, làm tăng giá trị đất. Khu vực có giá trị cao hơn thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các dự án phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Nhạc, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Mức giá cao tại vị trí 1 cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị gia tăng trong thị trường bất động sản của thành phố Quy Nhơn.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Như Đỗ
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Như Đỗ, loại đất ở đô thị, từ lộ giới 8m thuộc khu quy hoạch đô thị (QHDC) E655, phường Nguyễn Văn Cừ, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 15.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Như Đỗ có mức giá 15.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm trong khu quy hoạch đô thị (QHDC) E655 thuộc phường Nguyễn Văn Cừ, với lộ giới 8m. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển đô thị mạnh mẽ xung quanh. Khu vực này được hưởng lợi từ các dự án quy hoạch đô thị, cơ sở hạ tầng hiện đại và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Như Đỗ, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Mức giá cao tại vị trí 1 cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển cao và giá trị gia tăng trong thị trường bất động sản của thành phố Quy Nhơn, nhờ vào cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị.
Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Niệm
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Niệm, loại đất ở đô thị, từ đường số 43 với lộ giới 23m, nằm trong khu đô thị mới An Phú Thịnh, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Niệm có mức giá 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm trong khu đô thị mới An Phú Thịnh và gần đường số 43 với lộ giới 23m, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực nhờ vào vị trí thuận lợi, các tiện ích công cộng được đầu tư và môi trường sống đang được cải thiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Niệm, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Mức giá cao tại vị trí 1 cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển cao và giá trị gia tăng trong thị trường bất động sản của thành phố Quy Nhơn, nhờ vào sự phát triển của khu đô thị mới và cơ sở hạ tầng hiện đại.