Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Quy Nhơn Bình Định

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 46.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 1.250
Giá đất trung bình tại Thành phố Quy Nhơn là: 4.248.297
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Quy Nhơn An Dương Vương Trọn đường 43.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Quy Nhơn Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) Cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 - Đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Quy Nhơn Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) Từ giáp phía Nam Trường THCS Bùi Thị Xuân - Đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Quy Nhơn Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) Từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân - Đến ngã tư đi Long Mỹ 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Quy Nhơn Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) Từ ngã tư đi Long Mỹ - Đến giáp Cầu Suối Dứa 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Quy Nhơn Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) Từ Cầu Suối Dứa - Đến Km 1240 (Quốc lộ 1A) 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Quy Nhơn Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) Đoạn còn lại - Đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (Đèo Cù Mông) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Quy Nhơn Bà Huyện Thanh Quan Trọn đường (từ giáp đường Lê Lợi - Đến giáp đường Phan Chu Trinh ) 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Quy Nhơn Bà Triệu Trọn đường 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Quy Nhơn Bạch Đằng Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Phạm Hồng Thái 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Quy Nhơn Bạch Đằng Từ đường Phạm Hồng Thái - Đến đường Lê Lợi 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Quy Nhơn Bạch Đằng Đoạn còn lại 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Quy Nhơn Bế Văn Đàn Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn - Đến Đơn vị D50 7.300.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Quy Nhơn Biên Cương Trọn đường 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Quy Nhơn Bình Hà Đường N2 -Khu QH phía Bắc HST Đống Đa 19.200.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Quy Nhơn Bùi Cầm Hổ Đường số 3, lộ giới 18m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Quy Nhơn Bùi Cầm Hổ Đường số 3, lộ giới 10m -Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Quy Nhơn Bùi Điền Đường lộ giới 8m: từ đường số 6 - Đến đường số 11 (Khu QHDC Bông Hồng) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Quy Nhơn Bùi Đức Sơn Trọn đường (đ/số 14, lộ giới 14m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Quy Nhơn Bùi Hữu Nghĩa Đường số 4, lộ giới 20m: từ đường Võ Thị Yến - Đến đường Nguyễn Thị Định (Khu dân cư thuộc Khu Đô thị Dịch vụ Du lịch phía Tây đường An Dương Vương) 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Quy Nhơn Bùi Hữu Nghĩa Lộ giới 10m, từ đường Nguyễn Thị Định - Đến đường Nguyễn Trung Trực (Khu quy hoạch D3) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Quy Nhơn Bùi Huy Bích Trọn đường (lộ giới 11m Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Quy Nhơn Bùi Thị Nhạn Đường lộ giới 12m: từ đường số 11 - Đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Quy Nhơn Bùi Thị Xuân Trọn đường 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Quy Nhơn Bùi Tư Toàn Đường số 5, lộ giới 14m khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 12.400.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Quy Nhơn Bùi Tuyển Trọn đường (lộ giới 19m -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Quy Nhơn Bùi Xuân Phái Trọn đường: Từ đường Lê Đức Thọ - Đến giáp đường Đặng Văn Ngữ 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Quy Nhơn Cần Vương Trọn đường 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Quy Nhơn Cao Bá Quát Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 8.300.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Quy Nhơn Cao Thắng Trọn đường, lộ giới 7,5m (Khu quy hoạch Quân đoàn 3) 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Quy Nhơn Cao Xuân Dục Hẻm 101H nối đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng 15.700.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Quy Nhơn Chàng Lía Đoạn từ Mai Hắc Đế - Đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Quy Nhơn Châu Mạnh Trinh Đường số 27, lộ giới 13m -Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Quy Nhơn Châu Thượng Văn Đường số 26, lộ giới 9m Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Quy Nhơn Châu Văn Liêm Trọn đường, Khu QHDC Trại Gà 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Quy Nhơn Chế Lan Viên Trọn đường 8.300.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Quy Nhơn Chi Lăng Từ đường Quốc lộ 1D - Đến hết Trại Tạm giam thành phố Quy Nhơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Quy Nhơn Chi Lăng Đoạn còn lại 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Quy Nhơn Chu Huy Mân Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Quy Nhơn Chu Văn An Trọn đường (lộ giới 16mKhu sân bay) 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Quy Nhơn Chương Dương Trọn đường, lộ giới 20m 22.200.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Quy Nhơn Cổ Loa Trọn đường (Khu quy hoạch Biệt thự 979) 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Quy Nhơn Dã Tượng Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Quy Nhơn Đại lộ Khoa học Đường quy hoạch ĐS3 -Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Quy Nhơn Đặng Đoàn Bằng Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Quy Nhơn Đặng Dung Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Quy Nhơn Đặng Huy Trứ Đường số 11: Đoạn ngang Chợ-Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Quy Nhơn Đặng Lộ Đường số 9, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Quy Nhơn Đặng Thai Mai Đường số 2, lộ giới 18m: từ đường Võ Liệu - Đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Quy Nhơn Đặng Thái Thuyến Đường số 3, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Quy Nhơn Đặng Thành Chơn Đường số 23, lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Quy Nhơn Đặng Thành Tích Đường số 1, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -du lịch phía Tây đường An Dương Vương 12.900.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Quy Nhơn Đặng Thùy Trâm Đường số 2, lộ giới 15m -Khu QHDC Bông Hồng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Quy Nhơn Đặng Thùy Trâm Đoạn ngang Chợ Ghềnh Ráng 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Quy Nhơn Đặng Tiến Đông Đường số 7, lộ giới 14 -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Quy Nhơn Đặng Trần Côn Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 8.300.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Quy Nhơn Đặng Văn Chấn Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn - Đến 36 Chương Dương) 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Quy Nhơn Đặng Văn Ngữ Từ đường Lê Văn Hưu - Đến đường Đống Đa (Khu QHDC hồ sinh thái Đống Đa) 10.900.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Quy Nhơn Đặng Xuân Phong Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) 8.300.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Quy Nhơn Đào Cam Mộc Trọn đường (lộ giới 10m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Quy Nhơn Đào Doãn Địch Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Quy Nhơn Đào Duy Anh Đường số 7, lộ giới 11m -Khu QHDC Xóm Tiêu 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Quy Nhơn Đào Duy Từ Trọn đường (Trong đó có đường Đào Duy Từ nối dài -Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Quy Nhơn Đào Phan Duân Từ đường Mai Hắc Đế - Đến giáp đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Quy Nhơn Đào Tấn (Từ ngã 3 ông ThọTuy Phước) Từ ngã ba Hùng Vương - Đến giáp cầu Ông Thủy (phía Nam) 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Quy Nhơn Đào Tấn (Từ ngã 3 ông ThọTuy Phước) Đoạn còn lại 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Quy Nhơn Điện Biên Phủ Từ Quốc lộ 1D - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Quy Nhơn Điện Biên Phủ Từ giáp đường Hùng Vương - Đến hết giáp đường Lâm Văn Tương 9.300.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Quy Nhơn Điện Biên Phủ Đoạn còn lại 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Quy Nhơn Diên Hồng Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Lê Lai 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Quy Nhơn Diên Hồng Từ đường Lê Lai - Đến đường Ngô Mây 21.700.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Quy Nhơn Đinh Bộ Lĩnh Từ đường Nguyễn Huệ - Đến hết cổng Kho mía đường 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Quy Nhơn Đinh Bộ Lĩnh Đoạn còn lại 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Quy Nhơn Đinh Công Tráng Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3) 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Quy Nhơn Đinh Liệt Trọn đường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Quy Nhơn Đinh Ruối Đường số 2, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Quy Nhơn Đinh Văn Nhưng Đường số 11, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị Dịch vụ Du lịch phía Tây đường An Dương Vương 12.900.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Quy Nhơn Đô Đốc Bảo Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Phạm Hùng 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Quy Nhơn Đỗ Nhuận Đường số 41 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 9.300.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Quy Nhơn Đoàn Nguyễn Tuấn Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Quy Nhơn Đoàn Thị Điểm Trọn đường 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Quy Nhơn Đoàn Văn Cát Lộ giới 18m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Quy Nhơn Đội Cấn Trọn đường (đường số 2, lộ giới 11m Trại gà 2) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Quy Nhơn Đội Cung Lộ giới 18 mét (Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Quy Nhơn Đống Đa Trọn đường, lộ giới 30m 13.900.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Quy Nhơn Đường 1/5 Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36) 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Quy Nhơn Đường 1/5 Đoạn đường nội bộ vào KDC Quản lý đường bộ cũ 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Quy Nhơn Đường 1/5 Đoạn còn lại 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Quy Nhơn Đường 31/3 Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Tăng Bạt Hổ 18.600.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Quy Nhơn Đường 31/3 Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến đường Phan Bội Châu 31.500.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Quy Nhơn Đường 31/3 Từ đường Phan Bội Châu - Đến đường Trần Hưng Đạo 28.200.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Quy Nhơn Đường 31/3 Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bạch Đằng 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Quy Nhơn Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng Đường số 4, lộ giới 19m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 7.050.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Quy Nhơn Dương Văn An Trọn đường (lộ giới 11m -Khu tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Quy Nhơn Duy Tân Trọn đường (từ Lê Lợi - Đến Trần Cao Vân) 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Quy Nhơn Hà Huy Giáp Đường số 4, lộ giới 18m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Quy Nhơn Hà Huy Tập Trọn đường 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Quy Nhơn Hai Bà Trưng Trọn đường 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Quy Nhơn Hải Thượng Lãn Ông Trọn đường 10.800.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Quy Nhơn Hàm Nghi Từ giáp đường Ngô Mây - Đến giáp đường Vũ Bảo 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường An Dương Vương

Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường An Dương Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trên đoạn đường An Dương Vương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 43.700.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường An Dương Vương là 43.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất được áp dụng cho đoạn đường này, phản ánh giá trị đất đai cao do vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận tiện, và các khu vực thương mại hoặc dịch vụ, làm cho giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị.


Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A)

Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Âu Cơ thuộc Quốc lộ 1A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường Âu Cơ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường Âu Cơ là 5.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi của vị trí đối với các tiện ích công cộng và giao thông. Khu vực này nằm từ cửa hàng xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân. Sự thuận tiện về giao thông và sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng quan trọng như trường học và các dịch vụ công cộng góp phần tạo nên giá trị cao cho đất đai tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất tại đường Âu Cơ, thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường Bà Huyện Thanh Quan

Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 10.100.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường Bà Huyện Thanh Quan là 10.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai cao nhờ vào vị trí đắc địa của nó. Tuyến đường này nối liền các khu vực quan trọng, với nhiều cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các dịch vụ thương mại, tạo ra giá trị lớn cho bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Bà Huyện Thanh Quan, thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường Bà Triệu

Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bà Triệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bà Triệu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 9.200.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường Bà Triệu là 9.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đoạn đường này đi qua các khu vực có nhiều tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và các dịch vụ thương mại, tạo ra giá trị lớn cho bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Bà Triệu, thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đường Bạch Đằng

Bảng giá đất tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Bạch Đằng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bạch Đằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 6.700.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trên đoạn đường Bạch Đằng là 6.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đoạn đường này đi qua các khu vực có nhiều tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và các dịch vụ thương mại, tạo ra giá trị lớn cho bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đường Bạch Đằng, thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện và tiềm năng phát triển của khu vực.