STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Văn Trung | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Văn Tú | Đường số 3A:,lộ giới 14m -Khu QHDC Bông Hồng | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Văn Tú | Đường số 12, lộ giới < 10m -Khu QHDC Bông Hồng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Quy Nhơn | Lê Xuân Trữ Khu sân bay | Từ đường Hoàng Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m) | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Quy Nhơn | Khu QH biệt thự | Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng | 28.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Quy Nhơn | Lữ Gia | Trọn đường | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Quy Nhơn | Lương Đắc Bằng | Đường số 4, lộ giới 14m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ | 12.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Quy Nhơn | Lương Định Của | Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Quy Nhơn | Lương Nhữ Hộc | Đường số 14, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Quy Nhơn | Lương Thế Vinh | Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Quy Nhơn | Lưu Hữu Phước | Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Quy Nhơn | Lưu Quang Vũ | Lộ giới 14m -Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Quy Nhơn | Lưu Trọng Lư | Đường số 1, lộ giới 14m -khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Quy Nhơn | Lưu Văn Lang | Đường số 4, lộ giới 10m -Khu QHDC Xóm Tiêu | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Quy Nhơn | Lý Chiêu Hoàng | Trọn đường | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Quy Nhơn | Lý Chính Thắng | Đường số 17B, lộ giới 13m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Quy Nhơn | Lý Tế Xuyên | Đường số 5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) | 4.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Quy Nhơn | Lý Tế Xuyên | Đường số 5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Quy Nhơn | Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định - Đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m | 12.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Quy Nhơn | Lý Thường Kiệt | Trọn đường | 28.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Quy Nhơn | Lý Tử Tấn | Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Quy Nhơn | Lý Tự Trọng | Trọn đường | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Quy Nhơn | Lý Văn Bưu | Đường số 13, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Quy Nhơn | Mạc Thị Bưởi | Đường số 4, lộ giới 14m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Quy Nhơn | Mai An Tiêm | Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Quy Nhơn | Mai Chí Thọ | Lộ giới 20m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Quy Nhơn | Mai Dương | Đường số 18, lộ giới 14m -Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Quy Nhơn | Mai Hắc Đế | Trọn đường | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Quy Nhơn | Mai Xuân Thưởng | Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp đường Tôn Đức Thắng | 30.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Quy Nhơn | Mai Xuân Thưởng | Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 20.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Quy Nhơn | Mai Xuân Thưởng | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bạch Đằng | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Quy Nhơn | Nam Cao | Đường số 6, lộ giới 10m: từ đường số 1 - Đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Bàn | Đường số 5A: Từ đường Thành Thái - Đến đường Xuân Thủy, (lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Chi Lan | Đường số 16A, lộ giới 8m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Đức Đệ | Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ - Đến lô 105 Ngô Gia Tự) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Gia Khảm | Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Gia Tự | Trọn đường (đường qua Kho lạnh) | 12.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Lê Tân | Đường số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 - Đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Mây | Từ ngã ba An Dương Vương - Đến giáp đường Nguyễn Thái Học | 23.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Mây | Đoạn còn lại | 18.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Quyền | Trọn đường | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Sĩ Liên | Trọn đường -(Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Tất Tố | Đoạn từ đường Mai Hắc Đế - Đến đường Chế Lan Viên (lộ giới 10m) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Thì Sĩ | Lộ giới 10m: từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Ngô Tất Tố-Khu QHDC Trại Gà | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Thời Nhiệm | Trọn đường | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Trọng Thiên | Đường số 6, lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa) | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Trọng Thiên | Đoạn còn lại, lộ giới 6m (khu QHDC Cảng) | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Quy Nhơn | Ngô Văn Sở | Trọn đường | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Quy Nhơn | Ngọc Hân Công Chúa | Trọn đường | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn An Khương | Lộ giới 14m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Bá Huân | Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Bá Tuyển | Đường số 17, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Bèo | Đường số 8, lộ giới 10m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Biểu | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Bính | Đường số 39 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 9.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Cang | Đường số 5 và số 6, lộ giới 18m, (khu dân cư phía Tây đường An Dương Vương ) | 11.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Cảnh Chân | Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Chánh | Từ đường Phạm Hồng Thái - Đến đường Hoàng Hoa Thám | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Chánh | Đoạn còn lại | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Chí Diểu | Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Cơ Thạch | Đường số 48 (lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 9.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Cơ Thạch | Đường số 37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Công Hoan | Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Công Trứ | Trọn đường | 15.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Cư Trinh | Đường số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 - Đến đ/số 8 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Đáng | Trọn đường (Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không) | 26.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Diêu ( nối dài ) | Từ đường Hùng Vương - Đến giáp đường Đào Tấn | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Diêu ( nối dài ) | Từ đường Đào Tấn - Đến giáp đường Trần Thúc Tự, lộ giới 20m | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Diêu ( nối dài ) | Từ đường Trần Thúc Tự - Đến giáp đường Trần Đình Tri, lộ giới 20m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Đình Hoàng | Đường số 1: Từ đường Điện Biên Phủ - Đến đường Võ Thị Sáu (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Đình Thụ | Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn - Đến giáp đường Chương Dương) | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Đỗ Cung | Đường số 38 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Du | Trọn đường | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Dữ | Đường vào Nhà máy oxyzen (phần đất liền) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Đức Cảnh | Lộ giới 33m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Duy Trinh | Trọn đường | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Gia Thiều | Trọn đường, lộ giới 5m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hiền | Đường số 14, lộ giới 7m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hoàng | Đường số 1: lộ giới 16m -khu QHDC Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hoàng | Đường số 9 (nối Đảo A-B): lộ giới 16m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyên Hồng | Đường số 47 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hồng Đạo | Đường số 12, lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) | 7.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Huệ | -Từ đầu đường (giáp đường Cổ Loa) - Đến giáp ngã 3 đường Lê Hồng Phong | 18.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Huệ | Từ ngã 3 đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường An Dương Vương | 21.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hữu Cảnh | Khu quy hoạch phía Bắc hồ sinh thái đầm Đống Đa | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hữu Cầu | Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hữu Quang | Đường số 5, lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn - Đến đường Đặng Thai Mai Khu quy hoạch dân cư Đông bến xe khách Trung tâm) | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hữu Thận | Đường số 2, lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hữu Thọ | Trọn đường, lộ giới 14m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Hữu Tiến | Đường số 16B, lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị - Đến đường Lý Văn Bưu) Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Huy Tưởng | Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 10.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Khắc Viện | Lộ giới 10m: từ đường Nguyễn Văn - Đến đường Châu Văn Liêm-Khu QHDC Trại Gà | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Khoa Chiêm | Đường số 22, lộ giới 9m -Khu QHDC Xóm Tiêu | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Khoái | Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch Quân đội 224) | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Khuyến | Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Lạc | Trọn đường | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Lữ | Trọn đường | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Lương Bằng | Đoạn Từ đường Phạm Hùng - Đến Tôn Đức Thắng (Khu Biệt thự Ga hàng Không) | 27.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Quy Nhơn | Nguyễn Lương Bằng | Đoạn còn lại (lộ giới 16 m-Khu sân bay) | 21.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Lê Văn Trung
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Lê Văn Trung, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn Trung có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở khu quy hoạch Cà phê với lộ giới 9m. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Văn Trung, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Lê Văn Tú
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Lê Văn Tú, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn Tú có mức giá là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm tại khu quy hoạch đất đai cộng đồng Bông Hồng với lộ giới 14m. Khu vực này được đánh giá cao về tiềm năng phát triển nhờ vào việc nằm trong khu quy hoạch và các tiện ích công cộng xung quanh. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này về mặt phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Văn Tú, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Lê Xuân Trữ
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Lê Xuân Trữ, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị thực của đất và đưa ra các quyết định đầu tư, mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 10.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Xuân Trữ có mức giá cao nhất là 10.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ đường Hoàng Diệu đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng, với lộ giới 9m. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm tại khu vực sân bay, nơi có tiềm năng phát triển lớn và giá trị bất động sản cao. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Xuân Trữ, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Biệt Thự, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
Bảng giá đất khu quy hoạch biệt thự, phường Nhơn Bình, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Mai Xuân Thưởng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị và tiềm năng của đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 28.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Mai Xuân Thưởng có mức giá cao nhất là 28.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch biệt thự. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực, nhờ vào các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích đô thị và các tuyến giao thông chính. Khu vực này được quy hoạch để phát triển thành khu biệt thự sang trọng, với các tiêu chuẩn cao về chất lượng sống và tiện nghi. Sự phát triển cơ sở hạ tầng và môi trường sống tốt đẹp cũng góp phần làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch biệt thự, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường Mai Xuân Thưởng sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong khu quy hoạch biệt thự này.
Bảng Giá Đất Thành phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Lữ Gia
Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Lữ Gia, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt giá trị đất và đưa ra các quyết định mua bán, đầu tư chính xác.
Vị trí 1: 8.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lữ Gia có mức giá cao nhất là 8.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Đoạn đường Lữ Gia nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và gần các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác. Mức giá này phù hợp với các nhu cầu đầu tư và phát triển bất động sản cao cấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lữ Gia, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.