11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Quy Nhơn Lê Lai Trọn đường 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2202 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Xuân Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2203 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 9.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2204 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Bạch Đằng 6.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2205 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Bạch Đằng - Đến giáp đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) 6.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2206 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Lê Đức Thọ - Đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) 6.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2207 Thành phố Quy Nhơn Lê Quý Đôn Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2208 Thành phố Quy Nhơn Lê Tấn Quốc Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2209 Thành phố Quy Nhơn Lê Thận Đường số 13, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2210 Thành phố Quy Nhơn Lê Thanh Nghị Đường số 3: lộ giới 26m -Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh 4.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2211 Thành phố Quy Nhơn Lê Thanh Nghị Đường số 3: lộ giới 26m -Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh 3.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2212 Thành phố Quy Nhơn Lê Thanh Nghị Đường số 5: lộ giới 12m -Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh 2.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2213 Thành phố Quy Nhơn Lê Thanh Nghị Đường số 5: lộ giới 12m -Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2214 Thành phố Quy Nhơn Lê Thành Phương Đường số 8, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -Du lịch phía Tây đường An Dương Vương 5.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2215 Thành phố Quy Nhơn Lê Thánh Tôn Trọn đường 7.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2216 Thành phố Quy Nhơn Lê Thị Hồng Gấm Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch - Đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2217 Thành phố Quy Nhơn Lê Thị Khuông Đường số 6, lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2218 Thành phố Quy Nhơn Lê Trọng Tấn Đường số 16, lộ giới 18m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2219 Thành phố Quy Nhơn Lê Trung Đình Đường số 10: lộ giới 10m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2220 Thành phố Quy Nhơn Lê Tuyên Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2221 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Chân Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê) 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2222 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Hưng Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2223 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Hưu Trọn đường 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2224 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Thiêm Đường số 11, B204lộ giới 18m (quy mặt Chợ): Từ đường số 10 - Đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2225 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Trung Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2226 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Tú Đường số 3A:,lộ giới 14m -Khu QHDC Bông Hồng 1.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2227 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Tú Đường số 12, lộ giới < 10m -Khu QHDC Bông Hồng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2228 Thành phố Quy Nhơn Lê Xuân Trữ Khu sân bay Từ đường Hoàng Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m) 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2229 Thành phố Quy Nhơn Khu QH biệt thự Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng 11.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2230 Thành phố Quy Nhơn Lữ Gia Trọn đường 3.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2231 Thành phố Quy Nhơn Lương Đắc Bằng Đường số 4, lộ giới 14m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 4.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2232 Thành phố Quy Nhơn Lương Định Của Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2233 Thành phố Quy Nhơn Lương Nhữ Hộc Đường số 14, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2234 Thành phố Quy Nhơn Lương Thế Vinh Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) 3.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2235 Thành phố Quy Nhơn Lưu Hữu Phước Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa 4.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2236 Thành phố Quy Nhơn Lưu Quang Vũ Lộ giới 14m -Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2237 Thành phố Quy Nhơn Lưu Trọng Lư Đường số 1, lộ giới 14m -khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2238 Thành phố Quy Nhơn Lưu Văn Lang Đường số 4, lộ giới 10m -Khu QHDC Xóm Tiêu 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2239 Thành phố Quy Nhơn Lý Chiêu Hoàng Trọn đường 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2240 Thành phố Quy Nhơn Lý Chính Thắng Đường số 17B, lộ giới 13m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2241 Thành phố Quy Nhơn Lý Tế Xuyên Đường số 5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2242 Thành phố Quy Nhơn Lý Tế Xuyên Đường số 5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2243 Thành phố Quy Nhơn Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định - Đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m 4.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2244 Thành phố Quy Nhơn Lý Thường Kiệt Trọn đường 11.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2245 Thành phố Quy Nhơn Lý Tử Tấn Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2246 Thành phố Quy Nhơn Lý Tự Trọng Trọn đường 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2247 Thành phố Quy Nhơn Lý Văn Bưu Đường số 13, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2248 Thành phố Quy Nhơn Mạc Thị Bưởi Đường số 4, lộ giới 14m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2249 Thành phố Quy Nhơn Mai An Tiêm Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2250 Thành phố Quy Nhơn Mai Chí Thọ Lộ giới 20m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) 1.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2251 Thành phố Quy Nhơn Mai Dương Đường số 18, lộ giới 14m -Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung 2.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2252 Thành phố Quy Nhơn Mai Hắc Đế Trọn đường 3.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2253 Thành phố Quy Nhơn Mai Xuân Thưởng Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp đường Tôn Đức Thắng 12.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2254 Thành phố Quy Nhơn Mai Xuân Thưởng Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 8.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2255 Thành phố Quy Nhơn Mai Xuân Thưởng Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bạch Đằng 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2256 Thành phố Quy Nhơn Nam Cao Đường số 6, lộ giới 10m: từ đường số 1 - Đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng) 1.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2257 Thành phố Quy Nhơn Ngô Bàn Đường số 5A: Từ đường Thành Thái - Đến đường Xuân Thủy, (lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2258 Thành phố Quy Nhơn Ngô Chi Lan Đường số 16A, lộ giới 8m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2259 Thành phố Quy Nhơn Ngô Đức Đệ Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ - Đến lô 105 Ngô Gia Tự) 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2260 Thành phố Quy Nhơn Ngô Gia Khảm Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2261 Thành phố Quy Nhơn Ngô Gia Tự Trọn đường (đường qua Kho lạnh) 4.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2262 Thành phố Quy Nhơn Ngô Lê Tân Đường số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 - Đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng) 1.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2263 Thành phố Quy Nhơn Ngô Mây Từ ngã ba An Dương Vương - Đến giáp đường Nguyễn Thái Học 9.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2264 Thành phố Quy Nhơn Ngô Mây Đoạn còn lại 7.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2265 Thành phố Quy Nhơn Ngô Quyền Trọn đường 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2266 Thành phố Quy Nhơn Ngô Sĩ Liên Trọn đường -(Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2267 Thành phố Quy Nhơn Ngô Tất Tố Đoạn từ đường Mai Hắc Đế - Đến đường Chế Lan Viên (lộ giới 10m) 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2268 Thành phố Quy Nhơn Ngô Thì Sĩ Lộ giới 10m: từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Ngô Tất Tố-Khu QHDC Trại Gà 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2269 Thành phố Quy Nhơn Ngô Thời Nhiệm Trọn đường 3.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2270 Thành phố Quy Nhơn Ngô Trọng Thiên Đường số 6, lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa) 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2271 Thành phố Quy Nhơn Ngô Trọng Thiên Đoạn còn lại, lộ giới 6m (khu QHDC Cảng) 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2272 Thành phố Quy Nhơn Ngô Văn Sở Trọn đường 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2273 Thành phố Quy Nhơn Ngọc Hân Công Chúa Trọn đường 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2274 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn An Khương Lộ giới 14m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2275 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bá Huân Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2276 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bá Tuyển Đường số 17, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2277 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bèo Đường số 8, lộ giới 10m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2278 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Biểu Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 4.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2279 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bính Đường số 39 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 3.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2280 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2281 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cang Đường số 5 và số 6, lộ giới 18m, (khu dân cư phía Tây đường An Dương Vương ) 4.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2282 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cảnh Chân Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2283 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Chánh Từ đường Phạm Hồng Thái - Đến đường Hoàng Hoa Thám 5.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2284 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Chánh Đoạn còn lại 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2285 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Chí Diểu Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2286 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cơ Thạch Đường số 48 (lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 3.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2287 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cơ Thạch Đường số 37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 3.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2288 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Công Hoan Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2289 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Công Trứ Trọn đường 6.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2290 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cư Trinh Đường số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 - Đến đ/số 8 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) 1.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2291 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đáng Trọn đường (Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không) 10.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2292 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Diêu ( nối dài ) Từ đường Hùng Vương - Đến giáp đường Đào Tấn 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2293 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Diêu ( nối dài ) Từ đường Đào Tấn - Đến giáp đường Trần Thúc Tự, lộ giới 20m 2.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2294 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Diêu ( nối dài ) Từ đường Trần Thúc Tự - Đến giáp đường Trần Đình Tri, lộ giới 20m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2295 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đình Hoàng Đường số 1: Từ đường Điện Biên Phủ - Đến đường Võ Thị Sáu (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2296 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đình Thụ Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn - Đến giáp đường Chương Dương) 2.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2297 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đỗ Cung Đường số 38 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 3.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2298 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Du Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2299 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Dữ Đường vào Nhà máy oxyzen (phần đất liền) 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2300 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đức Cảnh Lộ giới 33m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị