11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Định và những tiềm năng đầu tư bất động sản

Bình Định đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt bậc. Theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, bảng giá đất tại đây mang đến cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 1.000 đồng/m² đến 46.500.000 đồng/m².

Tổng quan về Bình Định: Điểm đến mới của bất động sản miền Trung

Bình Định nằm ở trung tâm duyên hải Nam Trung Bộ, được biết đến với Thành Phố Quy Nhơn – nơi hội tụ những bãi biển xanh ngát và di sản văn hóa Chăm Pa độc đáo. Vị trí chiến lược của tỉnh kết nối giữa các trung tâm kinh tế lớn như Đà Nẵng, Nha Trang và TP Hồ Chí Minh, giúp Bình Định trở thành một trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc Nam, và cảng biển quốc tế Quy Nhơn đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Hệ thống hạ tầng đô thị được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Thị Nại, khu đô thị Nhơn Hội và tuyến đường ven biển tạo sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư. Ngoài ra, Bình Định còn là trung tâm du lịch với hàng loạt khu nghỉ dưỡng cao cấp, thúc đẩy nhu cầu sở hữu bất động sản ven biển.

Phân tích giá đất tại Bình Định: Đa dạng cơ hội từ giá trị đất nền

Bảng giá đất tại Bình Định cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng ngoại ô. Giá đất cao nhất đạt 46.500.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành Phố Quy Nhơn và ven biển, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng du lịch. Giá đất thấp nhất chỉ 1.000 đồng/m² tại các vùng ven và khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển nông nghiệp.

Giá đất trung bình tại Bình Định khoảng 1.656.753 đồng/m², phản ánh sự cân đối giữa phát triển kinh tế và nhu cầu thị trường. Những khu vực như Nhơn Hội, Tuy Phước và Hoài Nhơn đang ghi nhận sự tăng trưởng vượt bậc nhờ các dự án hạ tầng mới. So với các tỉnh lân cận như Khánh Hòa hay Đà Nẵng, giá đất tại Bình Định vẫn ở mức hợp lý, mang lại lợi thế lớn cho nhà đầu tư.

Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên tập trung vào các khu vực ven biển hoặc những khu vực đang được quy hoạch phát triển hạ tầng. Nếu đầu tư ngắn hạn, hãy nhắm đến những vị trí trung tâm thành phố hoặc ven biển. Đối với đầu tư dài hạn, vùng ngoại ô như Nhơn Lý, Phù Cát sẽ là lựa chọn đầy tiềm năng khi các dự án lớn hoàn thành.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Bình Định

Bình Định đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với hàng loạt dự án hạ tầng trọng điểm. Khu kinh tế Nhơn Hội, với hàng loạt dự án công nghiệp và du lịch, đang là điểm nhấn quan trọng, thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông cũng được chú trọng với sân bay Phù Cát mở rộng và đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku, tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Thị trường nghỉ dưỡng tại đây cũng đang bùng nổ với sự phát triển của các khu du lịch cao cấp như FLC Quy Nhơn, Maia Resort, và Anantara Quy Nhơn Villas. Điều này không chỉ gia tăng giá trị đất ven biển mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng.

Bình Định cũng nổi bật với nền kinh tế ổn định, quy hoạch bài bản và dân cư đông đúc. Những yếu tố này tạo nên môi trường đầu tư an toàn và đầy triển vọng. Đặc biệt, trong bối cảnh xu hướng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng phát triển, Bình Định chắc chắn sẽ là điểm đến hấp dẫn trong tương lai.

Bình Định với bảng giá đất hợp lý, vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén. Đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư vào bất động sản tại Bình Định.

Giá đất cao nhất tại Bình Định là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Định là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Định là: 1.772.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2513

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Quy Nhơn Đất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải Các lô đất đường liên xã Nhơn Hải -Nhơn Hội (đường bê tông xi măng) 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1902 Thành phố Quy Nhơn Đất ở Khu tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải Các đường số 1, 2, 3, 4, 5 và 6 235.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1903 Thành phố Quy Nhơn Đường quy hoạch lộ giới 15m - Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Hải 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1904 Thành phố Quy Nhơn Đất ở Khu dân cư xã Nhơn Châu 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1905 Thành phố Quy Nhơn Đường vào Xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong bảng giá đất quy định tại các Phường thuộc thành phố Quy Nhơn 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1906 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 19B (Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội thuộc KKT Nhơn Hội tính từ nút K0 đến Km4) - Khu Kinh tế Nhơn Hội 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1907 Thành phố Quy Nhơn Đường trục Khu Kinh tế Nhơn Hội Đoạn từ Cầu Thị Nại - đến giáp Quốc lộ 19B (nút T0) 1.650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1908 Thành phố Quy Nhơn Đường nối từ đường trục Khu Kinh tế Đoạn từ Khe đá thuộc xã Nhơn Hội - đến giáp Đồn Biên phòng xã Nhơn Lý, TP Quy Nhơn 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1909 Thành phố Quy Nhơn Đoạn đường từ Km 0 (đường Quy Nhơn - Nhơn Hội) đến giáp Dự án Nhà máy thép Hoa Sen Nhơn Hội - Bình Định 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1910 Thành phố Quy Nhơn Đoạn đường từ nút T26 (đường trục Khu kinh tế) đến đường ra cảng Tổng Hợp 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1911 Thành phố Quy Nhơn Đường chuyên dụng phía Tây Khu Kinh tế Trọn đường 1.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1912 Thành phố Quy Nhơn Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội Đường ĐS1, ĐS2 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1913 Thành phố Quy Nhơn Tuyến đường lõi trung tâm - Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1914 Thành phố Quy Nhơn Tuyến đường vành đai - Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1915 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường K2 có lộ giới 27m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1916 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường D3 và D12 có lộ giới 18m 1.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1917 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, D2, N6, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D16, D15, D14, D13, N11, N14, D17, D18, D20, D21, D19, D2 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1918 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 4 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường K2 và K3 có lộ giới 27m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1919 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 4 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường N4 có lộ giới 18m 1.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1920 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 4 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7) có lộ giới từ 8,5m-18m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1921 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 5 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường số 19 lộ giới 27m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1922 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 5 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường số 18 có lộ giới 18m 1.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1923 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 5 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 có lộ giới 12m) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1924 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 6 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường từ tuyến số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 có lộ giới từ 11,5m - 15,5m và từ tuyến số 12, 13, 14, 15, 16, 17A, 17 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1925 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 8 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường số 1 lộ giới 27m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1926 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 8 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường số 2 có lộ giới 18m 1.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1927 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 8 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 thuộc khu K, I và H có lộ giới từ 12m-18m) và các đường nội bộ khác có lộ giới 12m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1928 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 9 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường K5 có lộ giới 27m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1929 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 9 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N13, N14, N15, N16, N17, N18, N19, N20, N21, N22, N23, N24, N 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1930 Thành phố Quy Nhơn Đường số 3 - Khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến ( Khu 2,7 ha) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 14m, đoạn từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 3, thuộc phân khu A 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1931 Thành phố Quy Nhơn Đường số 1 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 25m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1932 Thành phố Quy Nhơn Đường số 2 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1933 Thành phố Quy Nhơn Đường số 2 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 21m 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1934 Thành phố Quy Nhơn Đường số 3 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1935 Thành phố Quy Nhơn Đường số 4, đường số 8, đường số 10 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1936 Thành phố Quy Nhơn Đường số 4, đường số 8, đường số 10 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 15m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1937 Thành phố Quy Nhơn Đường số 5, đường số 6, đường số 9, đường số 11, đường số 12 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1938 Thành phố Quy Nhơn Đường số 7 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1939 Thành phố Quy Nhơn Đường số 13 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 14m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1940 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1941 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2, ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS6, ĐS7 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1942 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐT635 tạm - Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1943 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 18m 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1944 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4, ĐS7, ĐS8, ĐS9, ĐS10, ĐS18, ĐS22, ĐS24, ĐS26, ĐS5A, ĐS5B, ĐS12 và ĐS6 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1945 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3 và ĐS20 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1946 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS11; ĐS28; ĐS14; ĐS16; ĐS2 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 13m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1947 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1A; ĐS1B - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 18m 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1948 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1C; ĐS2 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 13m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1949 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2B - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1950 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2C, ĐS2A - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1951 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4A, ĐS6A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1952 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS27A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1953 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS15A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1954 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2A, ĐS9A, ĐS19A, ĐS21A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1955 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 18m 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1956 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS28 - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 11m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1957 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐSA1; ĐSA2 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 18m 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1958 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐSA4, ĐSA7 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 13m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1959 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐSA3, ĐSA6, ĐSA5, ĐSA8, ĐSA9, ĐSA10, ĐSA11, ĐSA12 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1960 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐSA13 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 15m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1961 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2B - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1962 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội Đoạn đường từ nút K0 đến giáp cầu nối từ đường trục Khu kinh tế qua Vịnh Mai Hương 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1963 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường nối từ đường Vành đai Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội đến đoạn đường đi Nhơn Lý 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1964 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội Đường tránh ĐT 639, tuyến qua thôn Vĩnh Hội, xã Cát Hải 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1965 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội Đường trục đi chùa Linh Phong (đoạn nối từ đường trục Khu kinh tế nối dài đến chùa Linh Phong) 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1966 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A14 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1967 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A1, ĐA10 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1968 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A6, Đ.A9, Đ.A12 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1969 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A4, Đ.A11 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1970 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A15 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1971 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A2, Đ.A3, Đ.A5, Đ.A7, Đ.A8 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1972 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A13 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1973 Thành phố Quy Nhơn Ngọc Hồi Đường quy hoạch lộ giới 12m, khu QHDC phía Bắc đường Đống Đa, phường Thị Nại 1.125.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1974 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư Bông Hồng, phường Ghềnh Ráng Đường quy hoạch lộ giới 6m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1975 Thành phố Quy Nhơn Khu QHDC tại dải cây xanh cách ly cụm công nghiệp Nhơn Bình - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường ĐS1, lộ giới 28m 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1976 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu TĐC tiểu dự án Vệ sinh môi trường (và phần mở rộng), phường Nhơn Bình Lộ giới 15m - 15,5m 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1977 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4, ĐS5 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu TĐC tiểu dự án Vệ sinh môi trường (và phần mở rộng), phường Nhơn Bình Lộ giới 16m 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1978 Thành phố Quy Nhơn Khu Nhà ở xã hội phường Nhơn Bình Đường quy hoạch lộ giới 13m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1979 Thành phố Quy Nhơn Khu TĐC-01 thuộc dự án Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường quy hoạch lộ giới 13m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1980 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 1, lộ giới 21m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1981 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 2, lộ giới 15m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1982 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 3, lộ giới 15m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1983 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 4, lộ giới 15m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1984 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 4a, lộ giới 15m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1985 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 5, lộ giới 21m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1986 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 6, lộ giới 15m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1987 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 7, lộ giới 19m 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1988 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 8, lộ giới 19m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1989 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 9, lộ giới 19m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1990 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 10, lộ giới 18m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1991 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 11, lộ giới 19m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1992 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 12, lộ giới 19m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1993 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 13, lộ giới 18m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1994 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 14, lộ giới 19m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1995 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 16, lộ giới 19m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1996 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 17, lộ giới 19m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1997 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 18, lộ giới 17m 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1998 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường vòng xuyến trong cổng Khu đô thị Đại Phú Gia 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1999 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 1, lộ giới 11,5m 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2000 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 2, lộ giới 15m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị