STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10901 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 82.000 | 73.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10902 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 71.000 | 63.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10903 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 68.000 | 60.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10904 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 56.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10905 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 54.000 | 46.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10906 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 63.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10907 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 59.000 | 51.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10908 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 54.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10909 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 51.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10910 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 47.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10911 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 45.000 | 37.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
10912 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 74.000 | 64.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10913 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 64.000 | 54.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10914 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 58.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10915 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10916 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 42.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10917 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 48.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10918 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 38.000 | 29.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10919 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 34.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10920 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 32.000 | 23.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10921 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 30.000 | 22.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
10922 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 87.000 | 80.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10923 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 82.000 | 73.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10924 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 71.000 | 63.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10925 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 68.000 | 60.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10926 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 5 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 56.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10927 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 6 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 54.000 | 46.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10928 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 63.000 | 55.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10929 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 59.000 | 51.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10930 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 54.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10931 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 51.000 | 42.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10932 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 5 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 47.000 | 39.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10933 | Huyện Hoài Ân | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 45.000 | 37.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10934 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 10.400 | 9.400 | 8.600 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10935 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 9.400 | 8.600 | 7.800 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10936 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 8.500 | 7.700 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10937 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 7.700 | 7.000 | 6.400 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10938 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 7.600 | 7.000 | 6.400 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10939 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 6.000 | 5.600 | 5.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10940 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 5.100 | 4.600 | 4.200 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10941 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 4.200 | 4.000 | 3.500 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
10942 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 7.280 | 6.580 | 6.020 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10943 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 6.580 | 6.020 | 5.460 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10944 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 5.950 | 5.390 | 4.900 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10945 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 5.390 | 4.900 | 4.480 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10946 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 5.320 | 4.900 | 4.480 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10947 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 4.200 | 3.920 | 3.500 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10948 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 3.570 | 3.220 | 2.940 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10949 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 2.940 | 2.800 | 2.450 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10950 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 1 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 7.280 | 6.580 | 6.020 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10951 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 2 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 6.580 | 6.020 | 5.460 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10952 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 3 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 5.950 | 5.390 | 4.900 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10953 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 4 - Xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân | 5.390 | 4.900 | 4.480 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10954 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 1 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 5.320 | 4.900 | 4.480 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10955 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 2 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 4.200 | 3.920 | 3.500 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10956 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 3 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 3.570 | 3.220 | 2.940 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10957 | Huyện Hoài Ân | Đất nhóm 4 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân | 2.940 | 2.800 | 2.450 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
10958 | Thị Xã An Nhơn | Cần Vương (Đường Đê Bao) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Trần Phú - Đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10959 | Thị Xã An Nhơn | Cần Vương (Đường Đê Bao) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10960 | Thị Xã An Nhơn | Cần Vương (Đường Đê Bao) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10961 | Thị Xã An Nhơn | Chế Lan Viên - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10962 | Thị Xã An Nhơn | Đào Tấn - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (thuộc các đường còn lại-Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10963 | Thị Xã An Nhơn | Đường 30/3 - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định - Đến đường Trần Phú (phía Bắc) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10964 | Thị Xã An Nhơn | Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường xe lửa - Đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10965 | Thị Xã An Nhơn | Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10966 | Thị Xã An Nhơn | Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến giáp đường Trần Phú | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10967 | Thị Xã An Nhơn | Hồ Sĩ Tạo - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (thuộc các đường còn lạiKhu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10968 | Thị Xã An Nhơn | Huỳnh Thúc Kháng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10969 | Thị Xã An Nhơn | Kim Đồng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10970 | Thị Xã An Nhơn | Lâm Văn Thạnh - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10971 | Thị Xã An Nhơn | Lê Hồng Phong - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Trần Phú - Đến ngã tư đường Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10972 | Thị Xã An Nhơn | Lê Hồng Phong - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 4 Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng - Đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10973 | Thị Xã An Nhơn | Lê Hồng Phong - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp đường Thanh Niên | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10974 | Thị Xã An Nhơn | Lương Thế Vinh - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10975 | Thị Xã An Nhơn | Mai Dương - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10976 | Thị Xã An Nhơn | Mai Xuân Thưởng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) - Đến đường Lê Hồng Phong | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10977 | Thị Xã An Nhơn | Mai Xuân Thưởng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Hàm Nghi | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10978 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Đức Đệ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn tuyến (từ Cầu xéo - Đến đường xe lửa "giáp Nhơn Hưng") | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10979 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) - Đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10980 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Phía Tây Cầu chợ Chiều - Đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10981 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ nhà số 158 (số mới 318) - Đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10982 | Thị Xã An Nhơn | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì - Đến giáp Cầu Xéo | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10983 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (Từ HTXNN - Đến giáp đường Thanh Niên) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10984 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Mân - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10985 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Khuyến - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10986 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Sinh Sắc - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10987 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Lê Hồng Phong - Đến giáp đường sắt | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10988 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Thị Minh Khai - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đoạn còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10989 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Trọng Trì -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10990 | Thị Xã An Nhơn | Nguyễn Văn Linh -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) - Đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10991 | Thị Xã An Nhơn | Phan Bội Châu -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10992 | Thị Xã An Nhơn | Phan Chu Trinh - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10993 | Thị Xã An Nhơn | Phan Đăng Lưu - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự - Đến giáp sau Nhà văn hóa) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10994 | Thị Xã An Nhơn | Phan Đình Phùng - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10995 | Thị Xã An Nhơn | Phạm Hồng Thái - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn - Đến đường Quang Trung | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10996 | Thị Xã An Nhơn | Phạm Hổ - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Trọn đường | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10997 | Thị Xã An Nhơn | Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Trần Phú - Đến đường 30/3 | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10998 | Thị Xã An Nhơn | Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Trần Phú - Đến cuối chợ -nhà số 12 cũ (số mới là 60) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10999 | Thị Xã An Nhơn | Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) - Đến giáp đường Thanh Niên | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11000 | Thị Xã An Nhơn | Quang Trung - PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH | Từ đường Thanh Niên - Đến Đông Ga Bình Định | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Ân, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất Xã Đồng Bằng Nhóm 1
Bảng giá đất của Huyện Hoài Ân, Bình Định cho đất rừng sản xuất loại Đất nhóm 1 tại xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực đồng bằng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực này.
Vị trí 1: 10.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 10.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong nhóm 1 tại xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân. Mức giá này phản ánh các yếu tố như điều kiện đất rừng tốt, khả năng phát triển rừng hiệu quả và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng hỗ trợ việc khai thác và quản lý rừng. Giá trị đất cao hơn tại vị trí này có thể là do sự thuận lợi về điều kiện tự nhiên và sự phát triển của các hoạt động liên quan đến rừng sản xuất.
Vị trí 2: 9.400 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 9.400 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn thuộc nhóm đất rừng sản xuất loại 1, giá thấp hơn có thể do điều kiện đất hoặc sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng không bằng vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự khác biệt trong điều kiện phát triển và quản lý rừng tại khu vực đồng bằng.
Vị trí 3: 8.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 8.600 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong nhóm 1. Mức giá này cho thấy điều kiện đất, cơ sở hạ tầng hoặc mức độ phát triển rừng sản xuất tại khu vực này không đạt bằng các vị trí cao hơn. Giá thấp hơn phản ánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên hoặc sự đầu tư hạn chế hơn trong việc phát triển và quản lý rừng sản xuất tại khu vực đồng bằng.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân, Bình Định. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào đất rừng sản xuất. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố tự nhiên và điều kiện địa phương, hỗ trợ trong việc quản lý và phát triển rừng sản xuất hiệu quả tại khu vực đồng bằng.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Ân, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất Xã Đồng Bằng Nhóm 2
Bảng giá đất của Huyện Hoài Ân, Bình Định cho đất rừng sản xuất loại Đất nhóm 2 tại xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực đồng bằng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực này.
Vị trí 1: 9.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 9.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong nhóm 2 tại xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân. Mức giá này phản ánh các yếu tố như điều kiện đất rừng tương đối tốt và khả năng phát triển rừng sản xuất hiệu quả. Giá trị đất cao hơn tại vị trí này có thể do điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng hỗ trợ việc khai thác và quản lý rừng.
Vị trí 2: 8.600 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 8.600 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn thuộc nhóm đất rừng sản xuất loại 2, giá thấp hơn có thể do điều kiện đất hoặc sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng không bằng vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự khác biệt trong điều kiện phát triển và quản lý rừng tại khu vực đồng bằng.
Vị trí 3: 7.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 7.800 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong nhóm 2. Mức giá này cho thấy điều kiện đất, cơ sở hạ tầng hoặc mức độ phát triển rừng sản xuất tại khu vực này không bằng các vị trí cao hơn. Giá thấp hơn phản ánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên hoặc sự đầu tư hạn chế hơn trong việc phát triển và quản lý rừng sản xuất tại khu vực đồng bằng.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân, Bình Định. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào đất rừng sản xuất. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố tự nhiên và điều kiện địa phương, hỗ trợ trong việc quản lý và phát triển rừng sản xuất hiệu quả tại khu vực đồng bằng.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Ân, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất Xã Đồng Bằng Nhóm 3
Bảng giá đất của Huyện Hoài Ân, Bình Định cho đất rừng sản xuất loại Đất nhóm 3 tại xã đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực đồng bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực này.
Vị trí 1: 8.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 8.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong nhóm 3 tại xã đồng bằng. Mức giá này phản ánh điều kiện đất rừng sản xuất tốt hơn trong khu vực đồng bằng. Giá trị cao hơn có thể do điều kiện tự nhiên thuận lợi, khả năng phát triển rừng sản xuất hiệu quả và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng hỗ trợ.
Vị trí 2: 7.700 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 7.700 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy đất rừng sản xuất tại khu vực này vẫn có giá trị cao, nhưng không bằng vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất hoặc cơ sở hạ tầng ít được đầu tư hơn so với vị trí cao nhất.
Vị trí 3: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 7.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong nhóm 3. Mức giá này phản ánh điều kiện đất rừng sản xuất ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác trong nhóm. Điều này có thể là do điều kiện tự nhiên kém hơn hoặc sự đầu tư hạn chế hơn trong việc phát triển và quản lý rừng sản xuất tại khu vực đồng bằng.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân, Bình Định. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào đất rừng sản xuất. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố tự nhiên và điều kiện địa phương, hỗ trợ trong việc quản lý và phát triển rừng sản xuất hiệu quả tại khu vực đồng bằng.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Ân, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất Xã Đồng Bằng - Nhóm 4
Bảng giá đất rừng sản xuất loại Đất nhóm 4 tại xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân, Bình Định đã được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực đồng bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất rừng sản xuất.
Vị trí 1: 7.700 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 7.700 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong nhóm 4 tại xã đồng bằng. Mức giá này phản ánh điều kiện đất rừng sản xuất tốt hơn trong khu vực đồng bằng. Điều kiện tự nhiên hoặc sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng tại vị trí này có thể thuận lợi hơn so với các vị trí khác trong nhóm, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 7.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn thuộc nhóm 4, mức giá này cho thấy đất rừng sản xuất tại khu vực này có giá trị thấp hơn một chút. Điều này có thể do điều kiện tự nhiên kém hơn hoặc sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng chưa đủ so với vị trí cao nhất.
Vị trí 3: 6.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 6.400 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong nhóm 4. Mức giá này phản ánh điều kiện đất rừng sản xuất kém hơn so với các vị trí khác trong nhóm. Giá thấp hơn có thể do điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng hoặc sự đầu tư hạn chế trong việc phát triển và quản lý rừng sản xuất tại khu vực đồng bằng.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại xã đồng bằng thuộc huyện Hoài Ân, Bình Định. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào đất rừng sản xuất. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố tự nhiên và điều kiện địa phương, hỗ trợ trong việc quản lý và phát triển rừng sản xuất hiệu quả tại khu vực đồng bằng.
Bảng Giá Đất Huyện Hoài Ân, Bình Định: Đất Rừng Sản Xuất Xã Miền Núi, Vùng Cao Nhóm 1
Bảng giá đất của Huyện Hoài Ân, Bình Định cho đất rừng sản xuất loại Đất nhóm 1 tại xã miền núi, vùng cao đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực miền núi, vùng cao, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực này.
Vị trí 1: 7.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 7.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong nhóm 1 tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân. Mức giá này phản ánh các yếu tố như điều kiện đất rừng tương đối tốt hơn, khả năng phát triển rừng hiệu quả và các yếu tố hỗ trợ việc khai thác và quản lý rừng. Giá trị đất cao hơn tại vị trí này có thể là do điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng quản lý rừng.
Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 7.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn thuộc nhóm đất rừng sản xuất loại 1, giá thấp hơn có thể do điều kiện đất hoặc sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự khác biệt trong điều kiện phát triển và quản lý rừng tại khu vực miền núi.
Vị trí 3: 6.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 6.400 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong nhóm 1. Mức giá này cho thấy điều kiện đất, cơ sở hạ tầng hoặc mức độ phát triển rừng sản xuất tại khu vực này không bằng các vị trí cao hơn. Giá thấp hơn phản ánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên hoặc sự đầu tư hạn chế hơn trong việc phát triển và quản lý rừng sản xuất tại khu vực miền núi, vùng cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng sản xuất tại xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Hoài Ân, Bình Định. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào đất rừng sản xuất. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố tự nhiên và điều kiện địa phương, hỗ trợ trong việc quản lý và phát triển rừng sản xuất hiệu quả tại khu vực miền núi.