Bảng giá đất tại Thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng

Bảng giá đất tại Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Giá trị đất tại Quy Nhơn có sự biến động mạnh mẽ nhờ các yếu tố như hạ tầng, giao thông, quy hoạch và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn nằm ở miền Trung Việt Nam, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và là trung tâm kinh tế, văn hóa, du lịch của tỉnh Bình Định.

Với các bãi biển như Ky Co, Bai Xep, và các di tích lịch sử như Tháp Bánh Ít, Quy Nhơn thu hút không chỉ khách du lịch trong nước mà còn cả quốc tế. Thành phố này đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ cả về du lịch, thương mại và công nghiệp.

Ngoài thế mạnh về du lịch, Quy Nhơn còn có sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông. Các tuyến đường cao tốc nối liền các tỉnh thành lớn, sân bay quốc tế Phù Cát và cảng biển đang được đầu tư nâng cấp, giúp thành phố này trở thành một trung tâm kết nối quan trọng trong khu vực.

Chính vì vậy, Quy Nhơn không chỉ là điểm đến du lịch mà còn là khu vực thu hút các nhà đầu tư trong ngành bất động sản.

Các yếu tố này cùng với quy hoạch đô thị hiện đại đã góp phần tạo nên một môi trường lý tưởng để phát triển bất động sản. Giá đất tại Quy Nhơn vì thế có sự biến động lớn, đặc biệt ở các khu vực gần trung tâm thành phố và các khu du lịch.

Phân tích giá đất tại Thành phố Quy Nhơn

Giá đất tại Thành phố Quy Nhơn hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hoặc gần biển có thể lên tới 46.500.000 đồng/m².

Còn với những khu vực ngoại thành hoặc đất nông thôn có giá chỉ khoảng 1.250 đồng/m². Mức giá trung bình ở thành phố này dao động quanh mức 4.248.297 đồng/m².

Các khu đất gần các khu du lịch, dự án nghỉ dưỡng cao cấp và các trục giao thông lớn sẽ có giá cao hơn rất nhiều. Ví dụ, giá đất tại các khu vực gần các bãi biển hoặc khu đô thị mới đang phát triển thường có giá từ 10.000.000 đồng/m² trở lên.

Trong khi đó, các khu vực đất nông thôn hoặc vùng ngoại ô có thể có mức giá thấp hơn rất nhiều.

Đối với các nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các dự án du lịch hoặc khu đô thị đang được quy hoạch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực chưa phát triển có thể là sự lựa chọn tốt, vì khi hạ tầng và quy hoạch hoàn thiện, giá trị đất sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn có nhiều lợi thế trong việc phát triển bất động sản. Bên cạnh việc sở hữu vị trí địa lý đắc địa, Thành phố Quy Nhơn còn được hưởng lợi từ sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng lớn.

Sân bay quốc tế Phù Cát, cảng biển và các tuyến đường cao tốc sẽ kết nối thành phố này với các khu vực khác trong cả nước và quốc tế, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản.

Ngoài ra, các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là các khu resort cao cấp ven biển. Những khu vực này có thể sẽ là nơi đầu tư lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận từ thị trường bất động sản du lịch.

Đồng thời, các khu công nghiệp tại Quy Nhơn đang mở rộng, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, khi nhu cầu về nhà ở và dịch vụ hỗ trợ tăng lên.

Với sự phát triển đồng bộ giữa du lịch và công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Quy Nhơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Quy Nhơn trở thành một thị trường đầy hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 1.250 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Quy Nhơn là: 4.524.687 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
497

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Mân Từ cầu Lê Thanh Nghị - Đến đường Điện Biên Phủ, lộ giới 30m 10.200.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Nghiêm Đường số 17, Khu QHDC Xóm Tiêu 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Nhạc Trọn đường 10.900.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Như Đỗ Lộ giới 8m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 15.300.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Niệm Đường số 43 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Phăng Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Phi Khanh Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Phong Sắc Đường số 5, lộ giới 15m -Khu QHDC Xóm Tiêu 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Phúc Lan Lộ giới 9m: Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Mai Hắc Đế-Khu QHDC Trại Gà 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Quảng Đường số 10, lộ giới 16m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Quý Đức Đường số 6, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tất Thành Từ giáp đường An Dương Vương - Đến giáp đường Nguyễn Thái Học 46.500.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tất Thành Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường Sắt 41.700.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tất Thành Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường Sắt 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thái Bình Đường số 4, lộ giới 15m: từ đường Đặng Văn Ngữ - Đến đường số 8 (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thái Học Từ đường Phó Đức Chính - Đến giáp đường Ngô Mây 20.200.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thái Học Đoạn còn lại 16.900.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thanh Trà Đường số 9, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thi Đoạn lộ giới 15m-Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thi Đoạn còn lại: lộ giới 6m, (khu QHDC Cảng) 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Định Đoạn có lộ giới 15m, từ đường Tây Sơn - Đến giáp đường Chương Dương 16.700.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Định Đoạn có lộ giới 20 m, từ đường Chương Dương - Đến giáp đường Ngô Mây 24.700.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai Từ giáp đường Lý Thái Tổ - Đến giáp đường Ngô Mây 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai Từ giáp đường Ngô Mây - Đến giáp đường Vũ Bảo 15.200.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai Từ giáp đường Vũ Bảo - Đến giáp đường Phạm Ngũ Lão 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Thập Đường bê tông xi măng, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh - Đến đường vào Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Yến Đường số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 - Đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thiện Thuật Trọn đường 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thiếp Trọn đường 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thông Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thượng Hiền Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trác Đường số 2, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trãi Từ giáp đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Cao Vân 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trãi Đoạn còn lại 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trân Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tri Phương Trọn đường 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trọng Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trọng Trì Từ giáp đường Hùng Vương - Đến giáp đường Hoa Lư 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trọng Trì Từ giáp đường Hoa Lư - Đến giáp đường Nguyễn Mân 6.850.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trọng Trì Đoạn còn lại 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trung Ngạn Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trung Tín Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 34.000.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trung Trực Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trường Tộ Đường số 11, lộ giới 18m -Khu quy hoạch Xóm Tiêu 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tư Trọn đường 19.200.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tự Như Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ) 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Đường số 8, lộ giới 10m -Trại gà 2) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Bé Trọn đường 8.700.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Hiển Lộ giới 9m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 15.300.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Huyên Đường số 4B, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Siêu Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 8.300.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Tâm Trọn đường (đường số 8 và đường số 15)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 8.300.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Viết Xuân Trọn đường (Đường số 1, lộ giới 10mTrại Gà 2) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Xí Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Xuân Nhĩ Đường số 13, lộ giới 12m -Khu quy hoạch Xóm Tiêu 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Xuân Ôn Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Quy Nhơn Nơ Trang Long Từ đường Nguyễn Thị Định - Đến hẻm hiện trạng, lộ giới 9,4m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Quy Nhơn Ông Ích Khiêm Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Quy Nhơn Phạm Cần Chính Đoạn từ đường Mai Hắc Đế - Đến đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Quy Nhơn Phạm Cự Lượng Trọn đường (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Quy Nhơn Phạm Hổ Lộ giới 10-14m Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Quy Nhơn Phạm Hồng Thái Trọn đường 15.200.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Quy Nhơn Phạm Hùng: Khu sân bay Từ giáp đường Đô Đốc Bảo - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 16m) 22.200.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Quy Nhơn Khu QH biệt thự Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Mai Xuân Thưởng 30.300.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Quy Nhơn Phạm Huy Thông Đ/số 11: Từ đ/số 2 - Đến giáp đ/số 4Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Quy Nhơn Phạm Huy Thông Từ đ/số 4 - Đến giáp đ/số 6-Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Quy Nhơn Phạm Ngọc Thạch Trọn đường (lộ giới 14m) 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Quy Nhơn Phạm Ngọc Thảo Đường số 8, lộ giới 14,5m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Quy Nhơn Phạm Ngũ Lão Trọn đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Quy Nhơn Phạm Phú Thứ Đường nội bộ khu viễn thông, từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Cao Xuân Dục 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Quy Nhơn Phạm Thành Đường số 45 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Quy Nhơn Phạm Thế Hiển Đường số 12, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Quy Nhơn Phạm Thị Đào Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Quy Nhơn Phạm Tông Mại Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Quy Nhơn Phạm Tu Đường số 7, lộ giới 18m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 7.050.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Quy Nhơn Phan Bá Vành Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) 7.050.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Quy Nhơn Phan Bội Châu Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Lê Lợi 27.300.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Quy Nhơn Phan Bội Châu Từ đường Lê Lợi - Đến giáp đường 31/3 31.500.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Quy Nhơn Phan Bội Châu Từ đường 31/3 - Đến đường Lê Thánh Tôn 24.200.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Quy Nhơn Phan Bội Châu Đoạn còn lại 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Quy Nhơn Phan Chu Trinh Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Cổng Cảng Quy Nhơn 15.700.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Quy Nhơn Phan Chu Trinh Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Xuân Diệu 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Quy Nhơn Phan Đăng Lưu Trọn đường 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Quy Nhơn Phan Đình Phùng Trọn đường 19.200.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Quy Nhơn Phan Huy Chú Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Quy Nhơn Phan Huy Ích Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Quy Nhơn Phan Huy Ích Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 10m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Quy Nhơn Phan Kế Bính Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979) 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Quy Nhơn Phan Phu Tiên Đường số 13, lộ giới 10mKhu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Quy Nhơn Phan Thúc Trực Đường số 5, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Quy Nhơn Phan Trọng Tuệ Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Quy Nhơn Phan Văn Lân Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Quy Nhơn Phan Văn Trị Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Quy Nhơn Phó Đức Chính Trọn đường 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Quy Nhơn Phùng Khắc Khoan Trọn đường 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Quy Nhơn Quách Thị Trang Đường số 5, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ giáp đường Hùng Vương - Đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ - Đến giáp ngã 3 Tô Hiệu 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị