Bảng giá đất Thành phố Quy Nhơn Bình Định

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 46.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 1.250
Giá đất trung bình tại Thành phố Quy Nhơn là: 4.248.297
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Mân Từ cầu Lê Thanh Nghị - Đến đường Điện Biên Phủ, lộ giới 30m 10.200.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Nghiêm Đường số 17, Khu QHDC Xóm Tiêu 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Nhạc Trọn đường 10.900.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Như Đỗ Lộ giới 8m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 15.300.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Niệm Đường số 43 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Phăng Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Phi Khanh Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Xí nghiệp quốc doanh ô tô) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Phong Sắc Đường số 5, lộ giới 15m -Khu QHDC Xóm Tiêu 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Phúc Lan Lộ giới 9m: Từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Mai Hắc Đế-Khu QHDC Trại Gà 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Quảng Đường số 10, lộ giới 16m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Quý Đức Đường số 6, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tất Thành Từ giáp đường An Dương Vương - Đến giáp đường Nguyễn Thái Học 46.500.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tất Thành Đoạn nối dài trước nhà không có tuyến đường Sắt 41.700.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tất Thành Đoạn nối dài trước nhà có tuyến đường Sắt 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thái Bình Đường số 4, lộ giới 15m: từ đường Đặng Văn Ngữ - Đến đường số 8 (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thái Học Từ đường Phó Đức Chính - Đến giáp đường Ngô Mây 20.200.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thái Học Đoạn còn lại 16.900.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thanh Trà Đường số 9, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thi Đoạn lộ giới 15m-Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thi Đoạn còn lại: lộ giới 6m, (khu QHDC Cảng) 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Định Đoạn có lộ giới 15m, từ đường Tây Sơn - Đến giáp đường Chương Dương 16.700.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Định Đoạn có lộ giới 20 m, từ đường Chương Dương - Đến giáp đường Ngô Mây 24.700.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai Từ giáp đường Lý Thái Tổ - Đến giáp đường Ngô Mây 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai Từ giáp đường Ngô Mây - Đến giáp đường Vũ Bảo 15.200.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai Từ giáp đường Vũ Bảo - Đến giáp đường Phạm Ngũ Lão 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Thập Đường bê tông xi măng, lộ giới 10m (từ 65 Phan Chu Trinh - Đến đường vào Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thị Yến Đường số 5, lộ giới 12m: từ đ/số 2 - Đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thiện Thuật Trọn đường 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thiếp Trọn đường 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thông Đường nội bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Thượng Hiền Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trác Đường số 2, lộ giới 16m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trãi Từ giáp đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Cao Vân 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trãi Đoạn còn lại 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trân Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tri Phương Trọn đường 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trọng Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trọng Trì Từ giáp đường Hùng Vương - Đến giáp đường Hoa Lư 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trọng Trì Từ giáp đường Hoa Lư - Đến giáp đường Nguyễn Mân 6.850.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trọng Trì Đoạn còn lại 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trung Ngạn Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trung Tín Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến đường Nguyễn Thị Định, lộ giới 40m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 34.000.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trung Trực Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Trường Tộ Đường số 11, lộ giới 18m -Khu quy hoạch Xóm Tiêu 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tư Trọn đường 19.200.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Tự Như Đường nội bộ bê tông xi măng, lộ giới 7m, Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau Khách sạn Thủy thủ) 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Đường số 8, lộ giới 10m -Trại gà 2) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Lộ giới 16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách Trung tâm) 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Bé Trọn đường 8.700.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Hiển Lộ giới 9m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 15.300.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Huyên Đường số 4B, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Siêu Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 8.300.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Tâm Trọn đường (đường số 8 và đường số 15)-Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 8.300.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Viết Xuân Trọn đường (Đường số 1, lộ giới 10mTrại Gà 2) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Xí Trọn đường (thuộc Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Xuân Nhĩ Đường số 13, lộ giới 12m -Khu quy hoạch Xóm Tiêu 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Xuân Ôn Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Quy Nhơn Nơ Trang Long Từ đường Nguyễn Thị Định - Đến hẻm hiện trạng, lộ giới 9,4m, Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Quy Nhơn Ông Ích Khiêm Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Quy Nhơn Phạm Cần Chính Đoạn từ đường Mai Hắc Đế - Đến đường Tống Phước Phổ (lộ giới 9m) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Quy Nhơn Phạm Cự Lượng Trọn đường (Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Quy Nhơn Phạm Hổ Lộ giới 10-14m Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Quy Nhơn Phạm Hồng Thái Trọn đường 15.200.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Quy Nhơn Phạm Hùng: Khu sân bay Từ giáp đường Đô Đốc Bảo - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 16m) 22.200.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Quy Nhơn Khu QH biệt thự Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Mai Xuân Thưởng 30.300.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Quy Nhơn Phạm Huy Thông Đ/số 11: Từ đ/số 2 - Đến giáp đ/số 4Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Quy Nhơn Phạm Huy Thông Từ đ/số 4 - Đến giáp đ/số 6-Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Quy Nhơn Phạm Ngọc Thạch Trọn đường (lộ giới 14m) 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Quy Nhơn Phạm Ngọc Thảo Đường số 8, lộ giới 14,5m Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Quy Nhơn Phạm Ngũ Lão Trọn đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Quy Nhơn Phạm Phú Thứ Đường nội bộ khu viễn thông, từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Cao Xuân Dục 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Quy Nhơn Phạm Thành Đường số 45 (lộ giới 23m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Quy Nhơn Phạm Thế Hiển Đường số 12, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Quy Nhơn Phạm Thị Đào Trọn đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Quy Nhơn Phạm Tông Mại Trọn đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Quy Nhơn Phạm Tu Đường số 7, lộ giới 18m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 7.050.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Quy Nhơn Phan Bá Vành Trọn đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) 7.050.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Quy Nhơn Phan Bội Châu Từ đường Lê Hồng Phong - Đến đường Lê Lợi 27.300.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Quy Nhơn Phan Bội Châu Từ đường Lê Lợi - Đến giáp đường 31/3 31.500.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Quy Nhơn Phan Bội Châu Từ đường 31/3 - Đến đường Lê Thánh Tôn 24.200.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Quy Nhơn Phan Bội Châu Đoạn còn lại 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Quy Nhơn Phan Chu Trinh Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Cổng Cảng Quy Nhơn 15.700.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Quy Nhơn Phan Chu Trinh Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Xuân Diệu 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Quy Nhơn Phan Đăng Lưu Trọn đường 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Quy Nhơn Phan Đình Phùng Trọn đường 19.200.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Quy Nhơn Phan Huy Chú Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Quy Nhơn Phan Huy Ích Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Quy Nhơn Phan Huy Ích Trọn đường: Đường số 2, lộ giới 10m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Quy Nhơn Phan Kế Bính Trọn đường, lộ giới 8m (Khu quy hoạch Biệt thự 979) 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Quy Nhơn Phan Phu Tiên Đường số 13, lộ giới 10mKhu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Quy Nhơn Phan Thúc Trực Đường số 5, lộ giới 10m, khu tái định cư tiểu dự án Vệ sinh Môi trường tại phường Nhơn Bình 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Quy Nhơn Phan Trọng Tuệ Lộ giới 20m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Quy Nhơn Phan Văn Lân Trọn đường, lộ giới 7m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Quy Nhơn Phan Văn Trị Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Quy Nhơn Phó Đức Chính Trọn đường 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Quy Nhơn Phùng Khắc Khoan Trọn đường 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Quy Nhơn Quách Thị Trang Đường số 5, Lộ giới 12m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ giáp đường Hùng Vương - Đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Quy Nhơn Quốc lộ 1D Từ giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ - Đến giáp ngã 3 Tô Hiệu 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Mân

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Mân, loại đất ở đô thị, từ cầu Lê Thanh Nghị đến đường Điện Biên Phủ với lộ giới 30m, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định chính xác trong mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Mân có mức giá 10.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm trên đoạn đường có lộ giới 30m, gần cầu Lê Thanh Nghị và đường Điện Biên Phủ, khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ với giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng tốt. Giá trị đất cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này, với sự kết hợp của vị trí địa lý thuận lợi và các tiện ích công cộng xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Mân, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể là rất quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá cao tại vị trí 1 cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực, đồng thời phản ánh mức độ giá trị cao trong thị trường bất động sản của thành phố Quy Nhơn.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Nghiêm

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Nghiêm, loại đất ở đô thị, từ đường số 17, khu quy hoạch dân cư (QHDC) Xóm Tiêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Nghiêm có mức giá 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm trong khu quy hoạch đô thị Xóm Tiêu, gần đường số 17. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, nhờ vào việc nằm trong khu quy hoạch đô thị với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng được đầu tư nâng cấp. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Nghiêm, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Mức giá tại vị trí 1 cho thấy sự hấp dẫn của khu vực trong khu quy hoạch đô thị Xóm Tiêu, phản ánh tiềm năng phát triển và giá trị gia tăng của thị trường bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Nhạc

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Nhạc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 10.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Nhạc có mức giá 10.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí địa lý và các yếu tố phát triển xung quanh. Với mức giá này, khu vực này thể hiện sự hấp dẫn nhờ vào cơ sở hạ tầng tốt và sự phát triển của khu vực, làm tăng giá trị đất. Khu vực có giá trị cao hơn thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các dự án phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Nhạc, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Mức giá cao tại vị trí 1 cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị gia tăng trong thị trường bất động sản của thành phố Quy Nhơn.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Như Đỗ

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Như Đỗ, loại đất ở đô thị, từ lộ giới 8m thuộc khu quy hoạch đô thị (QHDC) E655, phường Nguyễn Văn Cừ, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 15.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Như Đỗ có mức giá 15.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm trong khu quy hoạch đô thị (QHDC) E655 thuộc phường Nguyễn Văn Cừ, với lộ giới 8m. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển đô thị mạnh mẽ xung quanh. Khu vực này được hưởng lợi từ các dự án quy hoạch đô thị, cơ sở hạ tầng hiện đại và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Như Đỗ, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Mức giá cao tại vị trí 1 cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển cao và giá trị gia tăng trong thị trường bất động sản của thành phố Quy Nhơn, nhờ vào cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Đoạn Đường Nguyễn Niệm

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định cho đoạn đường Nguyễn Niệm, loại đất ở đô thị, từ đường số 43 với lộ giới 23m, nằm trong khu đô thị mới An Phú Thịnh, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Niệm có mức giá 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm trong khu đô thị mới An Phú Thịnh và gần đường số 43 với lộ giới 23m, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực nhờ vào vị trí thuận lợi, các tiện ích công cộng được đầu tư và môi trường sống đang được cải thiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Niệm, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Mức giá cao tại vị trí 1 cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển cao và giá trị gia tăng trong thị trường bất động sản của thành phố Quy Nhơn, nhờ vào sự phát triển của khu đô thị mới và cơ sở hạ tầng hiện đại.