Bảng giá đất tại Thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng

Bảng giá đất tại Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Giá trị đất tại Quy Nhơn có sự biến động mạnh mẽ nhờ các yếu tố như hạ tầng, giao thông, quy hoạch và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn nằm ở miền Trung Việt Nam, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và là trung tâm kinh tế, văn hóa, du lịch của tỉnh Bình Định.

Với các bãi biển như Ky Co, Bai Xep, và các di tích lịch sử như Tháp Bánh Ít, Quy Nhơn thu hút không chỉ khách du lịch trong nước mà còn cả quốc tế. Thành phố này đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ cả về du lịch, thương mại và công nghiệp.

Ngoài thế mạnh về du lịch, Quy Nhơn còn có sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông. Các tuyến đường cao tốc nối liền các tỉnh thành lớn, sân bay quốc tế Phù Cát và cảng biển đang được đầu tư nâng cấp, giúp thành phố này trở thành một trung tâm kết nối quan trọng trong khu vực.

Chính vì vậy, Quy Nhơn không chỉ là điểm đến du lịch mà còn là khu vực thu hút các nhà đầu tư trong ngành bất động sản.

Các yếu tố này cùng với quy hoạch đô thị hiện đại đã góp phần tạo nên một môi trường lý tưởng để phát triển bất động sản. Giá đất tại Quy Nhơn vì thế có sự biến động lớn, đặc biệt ở các khu vực gần trung tâm thành phố và các khu du lịch.

Phân tích giá đất tại Thành phố Quy Nhơn

Giá đất tại Thành phố Quy Nhơn hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm hoặc gần biển có thể lên tới 46.500.000 đồng/m².

Còn với những khu vực ngoại thành hoặc đất nông thôn có giá chỉ khoảng 1.250 đồng/m². Mức giá trung bình ở thành phố này dao động quanh mức 4.248.297 đồng/m².

Các khu đất gần các khu du lịch, dự án nghỉ dưỡng cao cấp và các trục giao thông lớn sẽ có giá cao hơn rất nhiều. Ví dụ, giá đất tại các khu vực gần các bãi biển hoặc khu đô thị mới đang phát triển thường có giá từ 10.000.000 đồng/m² trở lên.

Trong khi đó, các khu vực đất nông thôn hoặc vùng ngoại ô có thể có mức giá thấp hơn rất nhiều.

Đối với các nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các dự án du lịch hoặc khu đô thị đang được quy hoạch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực chưa phát triển có thể là sự lựa chọn tốt, vì khi hạ tầng và quy hoạch hoàn thiện, giá trị đất sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn có nhiều lợi thế trong việc phát triển bất động sản. Bên cạnh việc sở hữu vị trí địa lý đắc địa, Thành phố Quy Nhơn còn được hưởng lợi từ sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng lớn.

Sân bay quốc tế Phù Cát, cảng biển và các tuyến đường cao tốc sẽ kết nối thành phố này với các khu vực khác trong cả nước và quốc tế, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản.

Ngoài ra, các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là các khu resort cao cấp ven biển. Những khu vực này có thể sẽ là nơi đầu tư lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận từ thị trường bất động sản du lịch.

Đồng thời, các khu công nghiệp tại Quy Nhơn đang mở rộng, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, khi nhu cầu về nhà ở và dịch vụ hỗ trợ tăng lên.

Với sự phát triển đồng bộ giữa du lịch và công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Quy Nhơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, cơ sở hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, Quy Nhơn trở thành một thị trường đầy hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 46.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 1.250 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Quy Nhơn là: 4.524.687 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
497

Mua bán nhà đất tại Bình Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Quy Nhơn Lê Lai Trọn đường 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2202 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Xuân Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2203 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 9.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2204 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Bạch Đằng 6.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2205 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Bạch Đằng - Đến giáp đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) 6.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2206 Thành phố Quy Nhơn Lê Lợi Từ đường Lê Đức Thọ - Đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) 6.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2207 Thành phố Quy Nhơn Lê Quý Đôn Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2208 Thành phố Quy Nhơn Lê Tấn Quốc Lộ giới 14m (Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2209 Thành phố Quy Nhơn Lê Thận Đường số 13, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2210 Thành phố Quy Nhơn Lê Thanh Nghị Đường số 3: lộ giới 26m -Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh 4.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2211 Thành phố Quy Nhơn Lê Thanh Nghị Đường số 3: lộ giới 26m -Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh 3.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2212 Thành phố Quy Nhơn Lê Thanh Nghị Đường số 5: lộ giới 12m -Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh 2.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2213 Thành phố Quy Nhơn Lê Thanh Nghị Đường số 5: lộ giới 12m -Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2214 Thành phố Quy Nhơn Lê Thành Phương Đường số 8, lộ giới 14m, Khu dân cư thuộc Khu Đô thị -Dịch vụ -Du lịch phía Tây đường An Dương Vương 5.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2215 Thành phố Quy Nhơn Lê Thánh Tôn Trọn đường 7.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2216 Thành phố Quy Nhơn Lê Thị Hồng Gấm Lộ giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch - Đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2217 Thành phố Quy Nhơn Lê Thị Khuông Đường số 6, lộ giới 11m, khu QHDC xung quanh Chợ Dinh phường Nhơn Bình 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2218 Thành phố Quy Nhơn Lê Trọng Tấn Đường số 16, lộ giới 18m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2219 Thành phố Quy Nhơn Lê Trung Đình Đường số 10: lộ giới 10m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2220 Thành phố Quy Nhơn Lê Tuyên Lộ giới 11m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2221 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Chân Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê) 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2222 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Hưng Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2223 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Hưu Trọn đường 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2224 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Thiêm Đường số 11, B204lộ giới 18m (quy mặt Chợ): Từ đường số 10 - Đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2225 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Trung Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê) 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2226 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Tú Đường số 3A:,lộ giới 14m -Khu QHDC Bông Hồng 1.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2227 Thành phố Quy Nhơn Lê Văn Tú Đường số 12, lộ giới < 10m -Khu QHDC Bông Hồng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2228 Thành phố Quy Nhơn Lê Xuân Trữ Khu sân bay Từ đường Hoàng Diệu - Đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m) 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2229 Thành phố Quy Nhơn Khu QH biệt thự Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng 11.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2230 Thành phố Quy Nhơn Lữ Gia Trọn đường 3.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2231 Thành phố Quy Nhơn Lương Đắc Bằng Đường số 4, lộ giới 14m -Khu QHDC E655 phường Nguyễn Văn Cừ 4.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2232 Thành phố Quy Nhơn Lương Định Của Từ đường Tăng Bạt Hổ - Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2233 Thành phố Quy Nhơn Lương Nhữ Hộc Đường số 14, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2234 Thành phố Quy Nhơn Lương Thế Vinh Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) 3.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2235 Thành phố Quy Nhơn Lưu Hữu Phước Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa 4.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2236 Thành phố Quy Nhơn Lưu Quang Vũ Lộ giới 14m -Khu Đô thị thương mại An Phú phường Quang Trung 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2237 Thành phố Quy Nhơn Lưu Trọng Lư Đường số 1, lộ giới 14m -khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2238 Thành phố Quy Nhơn Lưu Văn Lang Đường số 4, lộ giới 10m -Khu QHDC Xóm Tiêu 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2239 Thành phố Quy Nhơn Lý Chiêu Hoàng Trọn đường 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2240 Thành phố Quy Nhơn Lý Chính Thắng Đường số 17B, lộ giới 13m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2241 Thành phố Quy Nhơn Lý Tế Xuyên Đường số 5B, lộ giới 11m (Khu Tây Võ Thị Sáu) 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2242 Thành phố Quy Nhơn Lý Tế Xuyên Đường số 5A, lộ giới 7m (Khu Tây Võ Thị Sáu) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2243 Thành phố Quy Nhơn Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định - Đến đường Hoàng Văn Thụ, lộ giới 17,5m 4.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2244 Thành phố Quy Nhơn Lý Thường Kiệt Trọn đường 11.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2245 Thành phố Quy Nhơn Lý Tử Tấn Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2246 Thành phố Quy Nhơn Lý Tự Trọng Trọn đường 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2247 Thành phố Quy Nhơn Lý Văn Bưu Đường số 13, lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2248 Thành phố Quy Nhơn Mạc Thị Bưởi Đường số 4, lộ giới 14m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2249 Thành phố Quy Nhơn Mai An Tiêm Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2250 Thành phố Quy Nhơn Mai Chí Thọ Lộ giới 20m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) 1.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2251 Thành phố Quy Nhơn Mai Dương Đường số 18, lộ giới 14m -Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu phường Quang Trung 2.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2252 Thành phố Quy Nhơn Mai Hắc Đế Trọn đường 3.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2253 Thành phố Quy Nhơn Mai Xuân Thưởng Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp đường Tôn Đức Thắng 12.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2254 Thành phố Quy Nhơn Mai Xuân Thưởng Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 8.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2255 Thành phố Quy Nhơn Mai Xuân Thưởng Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Bạch Đằng 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2256 Thành phố Quy Nhơn Nam Cao Đường số 6, lộ giới 10m: từ đường số 1 - Đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng) 1.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2257 Thành phố Quy Nhơn Ngô Bàn Đường số 5A: Từ đường Thành Thái - Đến đường Xuân Thủy, (lộ giới 9m -Khu Xóm Tiêu) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2258 Thành phố Quy Nhơn Ngô Chi Lan Đường số 16A, lộ giới 8m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2259 Thành phố Quy Nhơn Ngô Đức Đệ Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ - Đến lô 105 Ngô Gia Tự) 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2260 Thành phố Quy Nhơn Ngô Gia Khảm Đường số 8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa) 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2261 Thành phố Quy Nhơn Ngô Gia Tự Trọn đường (đường qua Kho lạnh) 4.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2262 Thành phố Quy Nhơn Ngô Lê Tân Đường số 8, lộ giới 12m: từ đường số 3 - Đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng) 1.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2263 Thành phố Quy Nhơn Ngô Mây Từ ngã ba An Dương Vương - Đến giáp đường Nguyễn Thái Học 9.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2264 Thành phố Quy Nhơn Ngô Mây Đoạn còn lại 7.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2265 Thành phố Quy Nhơn Ngô Quyền Trọn đường 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2266 Thành phố Quy Nhơn Ngô Sĩ Liên Trọn đường -(Khu QHDC Nam Sông Hà Thanh) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2267 Thành phố Quy Nhơn Ngô Tất Tố Đoạn từ đường Mai Hắc Đế - Đến đường Chế Lan Viên (lộ giới 10m) 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2268 Thành phố Quy Nhơn Ngô Thì Sĩ Lộ giới 10m: từ đường Chế Lan Viên - Đến đường Ngô Tất Tố-Khu QHDC Trại Gà 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2269 Thành phố Quy Nhơn Ngô Thời Nhiệm Trọn đường 3.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2270 Thành phố Quy Nhơn Ngô Trọng Thiên Đường số 6, lộ giới 15m: từ đường Lưu Hữu Phước - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa) 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2271 Thành phố Quy Nhơn Ngô Trọng Thiên Đoạn còn lại, lộ giới 6m (khu QHDC Cảng) 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2272 Thành phố Quy Nhơn Ngô Văn Sở Trọn đường 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2273 Thành phố Quy Nhơn Ngọc Hân Công Chúa Trọn đường 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2274 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn An Khương Lộ giới 14m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2275 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bá Huân Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2276 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bá Tuyển Đường số 17, lộ giới 12m, khu Đông đường Điện Biên Phủ 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2277 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bèo Đường số 8, lộ giới 10m -Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2278 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Biểu Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 4.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2279 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bính Đường số 39 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 3.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2280 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) 4.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2281 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cang Đường số 5 và số 6, lộ giới 18m, (khu dân cư phía Tây đường An Dương Vương ) 4.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2282 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cảnh Chân Trọn đường, lộ giới 6m (Khu quy hoạch Đầm Đống Đa) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2283 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Chánh Từ đường Phạm Hồng Thái - Đến đường Hoàng Hoa Thám 5.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2284 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Chánh Đoạn còn lại 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2285 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Chí Diểu Lộ giới 12m (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu) 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2286 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cơ Thạch Đường số 48 (lộ giới 16,5m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 3.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2287 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cơ Thạch Đường số 37A (lộ giới 16m); 37B (lộ giới 13,5m); 37C (lộ giới 15m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 3.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2288 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Công Hoan Lộ giới 11m ( Khu tái định cư phường Trần Quang Diệu) 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2289 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Công Trứ Trọn đường 6.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2290 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Cư Trinh Đường số 7, lộ giới 12m: từ đ/số 1 - Đến đ/số 8 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) 1.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2291 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đáng Trọn đường (Khu quy hoạch biệt thự Ga Hàng Không) 10.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2292 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Diêu ( nối dài ) Từ đường Hùng Vương - Đến giáp đường Đào Tấn 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2293 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Diêu ( nối dài ) Từ đường Đào Tấn - Đến giáp đường Trần Thúc Tự, lộ giới 20m 2.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2294 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Diêu ( nối dài ) Từ đường Trần Thúc Tự - Đến giáp đường Trần Đình Tri, lộ giới 20m, Khu dân cư gần làng SOS phường Nhơn Bình 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2295 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đình Hoàng Đường số 1: Từ đường Điện Biên Phủ - Đến đường Võ Thị Sáu (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2296 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đình Thụ Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn - Đến giáp đường Chương Dương) 2.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2297 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đỗ Cung Đường số 38 (lộ giới 25m), Khu Đô thị mới An Phú Thịnh 3.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2298 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Du Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2299 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Dữ Đường vào Nhà máy oxyzen (phần đất liền) 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2300 Thành phố Quy Nhơn Nguyễn Đức Cảnh Lộ giới 33m (Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị