Bảng giá đất Thành phố Quy Nhơn Bình Định

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 46.500.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quy Nhơn là: 1.250
Giá đất trung bình tại Thành phố Quy Nhơn là: 4.248.297
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Quy Nhơn Tuyến đường lõi trung tâm - Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
902 Thành phố Quy Nhơn Tuyến đường vành đai - Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
903 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường K2 có lộ giới 27m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
904 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường D3 và D12 có lộ giới 18m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
905 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, D2, N6, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D16, D15, D14, D13, N11, N14, D17, D18, D20, D21, D19, D2 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
906 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 4 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường K2 và K3 có lộ giới 27m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
907 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 4 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường N4 có lộ giới 18m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
908 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 4 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7) có lộ giới từ 8,5m-18m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
909 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 5 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường số 19 lộ giới 27m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
910 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 5 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường số 18 có lộ giới 18m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
911 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 5 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ còn lại bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 có lộ giới 12m) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
912 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 6 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường từ tuyến số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 có lộ giới từ 11,5m - 15,5m và từ tuyến số 12, 13, 14, 15, 16, 17A, 17 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
913 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 8 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường số 1 lộ giới 27m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
914 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 8 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường số 2 có lộ giới 18m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
915 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 8 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ bao gồm (từ đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 thuộc khu K, I và H có lộ giới từ 12m-18m) và các đường nội bộ khác có lộ giới 12m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
916 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 9 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường K5 có lộ giới 27m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
917 Thành phố Quy Nhơn Phân khu số 9 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Các tuyến đường nội bộ bao gồm (đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N13, N14, N15, N16, N17, N18, N19, N20, N21, N22, N23, N24, N 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
918 Thành phố Quy Nhơn Đường số 3 - Khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến ( Khu 2,7 ha) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 14m, đoạn từ nhà ông Trần Đình Trực đến giáp đường số 3, thuộc phân khu A 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
919 Thành phố Quy Nhơn Đường số 1 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 25m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
920 Thành phố Quy Nhơn Đường số 2 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
921 Thành phố Quy Nhơn Đường số 2 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 21m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
922 Thành phố Quy Nhơn Đường số 3 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
923 Thành phố Quy Nhơn Đường số 4, đường số 8, đường số 10 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
924 Thành phố Quy Nhơn Đường số 4, đường số 8, đường số 10 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 15m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
925 Thành phố Quy Nhơn Đường số 5, đường số 6, đường số 9, đường số 11, đường số 12 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
926 Thành phố Quy Nhơn Đường số 7 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
927 Thành phố Quy Nhơn Đường số 13 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 2) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 14m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
928 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
929 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2, ĐS3, ĐS4, ĐS5, ĐS6, ĐS7 - Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
930 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐT635 tạm - Khu TĐC Cát Tiến (khu 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
931 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 18m 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
932 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4, ĐS7, ĐS8, ĐS9, ĐS10, ĐS18, ĐS22, ĐS24, ĐS26, ĐS5A, ĐS5B, ĐS12 và ĐS6 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
933 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3 và ĐS20 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
934 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS11; ĐS28; ĐS14; ĐS16; ĐS2 - Khu TĐC Nhơn Phước (giai đoạn 1) - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 13m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
935 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1A; ĐS1B - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 18m 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
936 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1C; ĐS2 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 13m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
937 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2B - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
938 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2C, ĐS2A - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
939 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4A, ĐS6A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
940 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS27A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
941 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS15A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
942 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2A, ĐS9A, ĐS19A, ĐS21A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 10m 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
943 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS3A - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 18m 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
944 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS28 - Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15ha - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 11m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
945 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐSA1; ĐSA2 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 18m 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
946 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐSA4, ĐSA7 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 13m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
947 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐSA3, ĐSA6, ĐSA5, ĐSA8, ĐSA9, ĐSA10, ĐSA11, ĐSA12 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 12m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
948 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐSA13 - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 15m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
949 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS2B - Khu TĐC Nhơn Phước mở rộng về phía Nam 2 - Khu Kinh tế Nhơn Hội Lộ giới 16m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
950 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội Đoạn đường từ nút K0 đến giáp cầu nối từ đường trục Khu kinh tế qua Vịnh Mai Hương 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
951 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường nối từ đường Vành đai Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội đến đoạn đường đi Nhơn Lý 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
952 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội Đường tránh ĐT 639, tuyến qua thôn Vĩnh Hội, xã Cát Hải 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
953 Thành phố Quy Nhơn Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội Đường trục đi chùa Linh Phong (đoạn nối từ đường trục Khu kinh tế nối dài đến chùa Linh Phong) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
954 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A14 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
955 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A1, ĐA10 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
956 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A6, Đ.A9, Đ.A12 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
957 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A4, Đ.A11 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
958 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A15 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
959 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A2, Đ.A3, Đ.A5, Đ.A7, Đ.A8 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
960 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong - Khu Kinh tế Nhơn Hội Tuyến đường Đ.A13 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
961 Thành phố Quy Nhơn Ngọc Hồi Đường quy hoạch lộ giới 12m, khu QHDC phía Bắc đường Đống Đa, phường Thị Nại 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
962 Thành phố Quy Nhơn Khu dân cư Bông Hồng, phường Ghềnh Ráng Đường quy hoạch lộ giới 6m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
963 Thành phố Quy Nhơn Khu QHDC tại dải cây xanh cách ly cụm công nghiệp Nhơn Bình - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường ĐS1, lộ giới 28m 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
964 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS1 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu TĐC tiểu dự án Vệ sinh môi trường (và phần mở rộng), phường Nhơn Bình Lộ giới 15m - 15,5m 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
965 Thành phố Quy Nhơn Đường ĐS4, ĐS5 - Khu HTKT khu vực phía Bắc khu TĐC tiểu dự án Vệ sinh môi trường (và phần mở rộng), phường Nhơn Bình Lộ giới 16m 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
966 Thành phố Quy Nhơn Khu Nhà ở xã hội phường Nhơn Bình Đường quy hoạch lộ giới 13m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
967 Thành phố Quy Nhơn Khu TĐC-01 thuộc dự án Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường quy hoạch lộ giới 13m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
968 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 1, lộ giới 21m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
969 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 2, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
970 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 3, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
971 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 4, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
972 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 4a, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
973 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 5, lộ giới 21m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
974 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 6, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
975 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 7, lộ giới 19m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
976 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 8, lộ giới 19m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
977 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 9, lộ giới 19m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
978 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 10, lộ giới 18m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
979 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 11, lộ giới 19m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
980 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 12, lộ giới 19m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
981 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 13, lộ giới 18m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
982 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 14, lộ giới 19m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
983 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 16, lộ giới 19m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
984 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 17, lộ giới 19m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
985 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường số 18, lộ giới 17m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
986 Thành phố Quy Nhơn Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) - PHƯỜNG NHƠN BÌNH Đường vòng xuyến trong cổng Khu đô thị Đại Phú Gia 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
987 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 1, lộ giới 11,5m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
988 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 2, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
989 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 3, lộ giới 17m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
990 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 4, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
991 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 5, lộ giới 17-18m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
992 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 6A, 6B, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
993 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 7A, 7B, lộ giới 21 m 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
994 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 8A, 8B, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
995 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 9, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
996 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 10A, lộ giới 18m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
997 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 10B, lộ giới 15m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
998 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 11B, lộ giới 15,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
999 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 11C, lộ giới 19m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1000 Thành phố Quy Nhơn Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình Đường số 16, lộ giới 13m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Tuyến Đường Lõi Trung Tâm - Khu Đô Thị Du Lịch Sinh Thái Nhơn Hội

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho Tuyến Đường Lõi Trung Tâm - Khu Đô Thị Du Lịch Sinh Thái Nhơn Hội, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực trọng điểm của khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Tuyến Đường Lõi Trung Tâm - Khu Đô Thị Du Lịch Sinh Thái Nhơn Hội có mức giá là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất tại một trong những khu vực quan trọng và phát triển nhanh chóng của khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng lớn, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển du lịch và cơ sở hạ tầng tại khu vực này đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tuyến Đường Lõi Trung Tâm - Khu Đô Thị Du Lịch Sinh Thái Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá tại vị trí 1 cho thấy khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua đất nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của khu đô thị sinh thái và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định: Tuyến Đường Vành Đai - Khu Đô Thị Du Lịch Sinh Thái Nhơn Hội

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho tuyến đường vành đai thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường vành đai của khu đô thị sinh thái Nhơn Hội. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến đường vành đai của Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong một khu vực đang được phát triển mạnh mẽ với tiềm năng du lịch cao. Tuyến đường vành đai này có vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực trong đô thị sinh thái, và mức giá này thể hiện sự gia tăng giá trị đất do sự phát triển của hạ tầng và các tiện ích trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường vành đai của Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá tại vị trí 1 cho thấy khu vực này đang có sự phát triển đáng kể, với hạ tầng giao thông và tiện ích du lịch gia tăng, tạo điều kiện cho sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu đô thị du lịch sinh thái.


Bảng Giá Đất Phân Khu Số 2 - Khu Kinh Tế Nhơn Hội, Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho Phân khu số 2 trong Khu Kinh tế Nhơn Hội, loại đất ở đô thị (đoạn từ Tuyến đường K2, có lộ giới 27m), đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Phân khu số 2, thuộc Khu Kinh tế Nhơn Hội, có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực này. Khu vực nằm gần Tuyến đường K2 với lộ giới rộng 27m, cho thấy tiềm năng phát triển cao và giá trị đất trong khu vực này có thể tăng lên trong tương lai. Sự thuận lợi về giao thông và quy hoạch của khu kinh tế là những yếu tố chính làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại Phân khu số 2 của Khu Kinh tế Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí trong khu vực giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các đặc điểm và vị trí cụ thể của khu vực.


Bảng Giá Đất Phân Khu Số 4 - Khu Kinh Tế Nhơn Hội, Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho Phân khu số 4 trong Khu Kinh tế Nhơn Hội, loại đất ở đô thị (đoạn từ Tuyến đường K2 và K3, có lộ giới 27m), đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Phân khu số 4, thuộc Khu Kinh tế Nhơn Hội, có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực này, bao gồm cả Tuyến đường K2 và K3 với lộ giới rộng 27m. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có tiềm năng phát triển và đầu tư cao, nhờ vào yếu tố giao thông thuận lợi và quy hoạch mở rộng của khu kinh tế.

Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phân khu số 4 của Khu Kinh tế Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí trong khu vực giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các đặc điểm và vị trí cụ thể của khu vực.


Bảng Giá Đất Phân Khu Số 5 - Khu Kinh Tế Nhơn Hội, Thành Phố Quy Nhơn, Bình Định

Bảng giá đất của Thành phố Quy Nhơn, Bình Định cho Phân khu số 5 trong Khu Kinh tế Nhơn Hội, loại đất ở đô thị (đoạn từ Tuyến đường số 19, lộ giới 27m), đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Phân khu số 5, thuộc Khu Kinh tế Nhơn Hội, có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho toàn bộ đoạn đường trong khu vực này, bao gồm Tuyến đường số 19 với lộ giới rộng 27m. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có tiềm năng phát triển và đầu tư đáng kể, nhờ vào yếu tố giao thông thuận lợi và sự mở rộng quy hoạch của khu kinh tế.

Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phân khu số 5 của Khu Kinh tế Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong khu vực giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các đặc điểm và vị trí cụ thể của khu vực.