11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Thạnh Phú Đường đi Cồn Bửng - Xã Thạnh Hải Từ nhà ông Phạm Văn Vạn (Thửa 219 tờ 41) - Đến nhà ông Hồ Văn Được (Thửa 180 tờ 37) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1702 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (Thửa 172 tờ 28) - Đến đầu cầu Vàm Rỗng (Thửa 84 tờ 1) 509.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1703 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (Thửa 171 tờ 28) - Đến đầu cầu Vàm Rỗng (Thửa 61 tờ 1) 509.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1704 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Hải Nhà ông Lâm Văn Huệ (Thửa 7 tờ 26) - Nhà Hà Bảo Trân (Thửa 11 tờ 29) 509.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1705 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Hải Nhà ông Lâm Văn Huệ (Thửa 8 tờ 26) - Nhà Hà Bảo Trân (Thửa 4 tờ 29) 509.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1706 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Phong Nhà trực điều hành điện lực Thạnh Phú (Thửa 248 tờ 21) - Đến Đồn Biên phòng Cổ Chiên (Thửa 7 tờ 32) 509.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1707 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Phong Nhà trực điều hành điện lực Thạnh Phú (Thửa 172 tờ 21) - Đến Đồn Biên phòng Cổ Chiên (Thửa 10 tờ 32) 509.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1708 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Phong Từ nhà ông Trần Văn Tỏi (Thửa 16 tờ 22) - Mặt đập Khém Thuyền (Thửa 04 tờ 09) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1709 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Phong Từ nhà ông Trần Văn Tỏi (Thửa 18 tờ 22) - Mặt đập Khém Thuyền (Thửa 32 tờ 9) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1710 Huyện Thạnh Phú Lộ liên xã - Xã Thạnh Phong Cầu Bồn Bồn (Thửa 229 tờ 27) - Ngã 3 Bần Mít (Thửa 133 tờ 46) 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1711 Huyện Thạnh Phú Lộ liên xã - Xã Thạnh Phong Cầu Bồn Bồn (Thửa 240 tờ 27) - Ngã 3 Bần Mít (Thửa 139 tờ 46) 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1712 Huyện Thạnh Phú Lộ liên xã - Xã Thạnh Phong Ngã 3 Cù Nèo (Thửa 218 tờ 34) - Đến nhà ông Bừi Văn He (Thửa 34 tờ 23) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1713 Huyện Thạnh Phú Lộ liên xã - Xã Thạnh Phong Ngã 3 Cù Nèo (Thửa 220 tờ 34) - Đến nhà ông Bừi Văn He (Thửa 40 tờ 23) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1714 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Giáp xã Quới Điền (Thửa 9 tờ 4) - Cầu Hòa Lợi (Thửa 185 tờ 12) 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1715 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Giáp xã Quới Điền (Thửa 10 tờ 4) - Cầu Hòa Lợi (Thửa 363 tờ 12) 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1716 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Cầu Hòa Lợi (Thửa 184 tờ 12) - Hết huyện lộ 26 (Thửa 133 tờ 23) 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1717 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Cầu Hòa Lợi (Thửa 195 tờ 12) - Hết huyện lộ 26 (Thửa 159 tờ 23) 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1718 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Khu vực chợ (Thửa 128 tờ 18) - Giáp huyện lộ 26 (Thửa 68 tờ 18) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1719 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Khu vực chợ (Thửa 106 tờ 18) - Giáp huyện lộ 26 (Thửa 466 tờ 18) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1720 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Hòa Lợi Phía giáp xã Mỹ Hưng (Thửa 58 tờ 5) - Giáp cầu bà Nguyễn Thị Tại (Thửa 11 tờ 4) 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1721 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Hòa Lợi Phía giáp xã Mỹ Hưng (Rạch xã Mỹ Hưng) - Giáp cầu bà Nguyễn Thị Tại (Giáp ranh xã Qưới Điền) 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1722 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Thới Thạnh Giáp ranh xã Tân Phong (Thửa 01, tờ 5) - Cầu ấp 40 (Thửa 124, tờ 16) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1723 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Thới Thạnh Giáp ranh xã Tân Phong (Thửa 2, tờ 5) - Cầu ấp 40 (Thửa 125, tờ 16) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1724 Huyện Thạnh Phú ĐX 02 (Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã ) HL - 11 - Xã Thới Thạnh Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã (Thửa 19 tờ 10) - UBND xã Thới Thạnh (cũ) (Thửa 230 tờ 4) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1725 Huyện Thạnh Phú ĐX 02 (Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã ) HL - 11 - Xã Thới Thạnh Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã (Thửa 18 tờ 10 ) - UBND xã Thới Thạnh (cũ) (Thửa 421 tờ 4) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1726 Huyện Thạnh Phú ĐH92 - Xã Mỹ An Cầu Băng Cung (Thửa 07 tờ 01) - Rạch Cừ (giáp An Điền) (Thửa 191 tờ 35) 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1727 Huyện Thạnh Phú ĐH92 - Xã Mỹ An Cầu Băng Cung (Thửa 46 tờ 01) - Rạch Cừ (giáp An Điền) (Thửa 211 tờ 35) 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1728 Huyện Thạnh Phú ĐH13 - Xã Mỹ An Cầu Mỹ An (Thửa 220 tờ 27) - Phà Mỹ An - An Đức (Thửa 104tờ 13) 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1729 Huyện Thạnh Phú ĐH13 - Xã Mỹ An Cầu Mỹ An (Thửa 198 tờ 27) - Phà Mỹ An - An Đức (Thửa 36 tờ 13) 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1730 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Phú Khánh Nhà bà Nguyễn Thi Sa (thửa 27 tờ 17) - Nhà bà Lê Thị Loan (thửa 19 tờ 17) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1731 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Phú Khánh Nhà bà Phạm Thị Ngọc Yến (thửa 56 tờ 17) - Nhà bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 7 tờ 17) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1732 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Phú Khánh Nhà ông Võ Văn Thành (thửa 71 tờ 17) - Nhà ông Phạm Văn Rép (thửa 75 tờ 17) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1733 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Giồng Luông UBND xã (thửa 28 tờ 15) - Ngà ông Nguyễn Thanh Hải (thửa 151 tờ 15) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1734 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Giồng Luông Nhà bà Phạm Thị Mười (thửa 107 tờ 15) - Nhà bà Nguyễn Thị Nhãn (thửa 126 tờ 15) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1735 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Tân Phong Trạm cấp thoát nước (thửa 93 tờ 15) - Nhà ông Nguyễn Văn Lượng (Hết thửa 46 tờ 15) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1736 Huyện Thạnh Phú Chợ Thới Thạnh UBND xã quản lý (thửa 230 tờ 4) - UBND xã quản lý (thửa 230 tờ 4) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1737 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Quới Điền Dãy A Quốc lộ 57 (thửa 4 tờ 27) - Rạch Cầu Đúc (thửa 28 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1738 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Quới Điền Dãy B Quốc lộ 57 (thửa 23 tờ 27) - Rạch Cầu Đúc (thửa 29 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1739 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Hòa Lợi UBND xã quản lý (thửa 387 tờ 18) - UBND xã quản lý (thửa 392 tờ 18) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1740 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Hòa Lợi UBND xã quản lý (thửa 393 tờ 18) - UBND xã quản lý (thửa 398 tờ 18) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1741 Huyện Thạnh Phú Chợ Giồng Chùa Nhà ông Nguyễn Văn Cất (thửa 144 tờ 11) - Nhà ông Lê Hoàng Thơ (thửa 108 tờ 11) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1742 Huyện Thạnh Phú Chợ An Thuận Nhà ông Bùi Văn Sâm (thửa 129 tờ 13) - Nhà ông Đặng Thành Phiến (thửa 10 tờ 14) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1743 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Bến Vinh Dãy A từ nhà bà Nguyễn Thị Hường (thửa 28 tờ 12) - Nhà bà Lê Thị Cảnh (thửa 03 tờ 10) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1744 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Bến Vinh Dãy B Nhà ông Nguyễn Thành Trí (thửa 63 tờ 11) - Nhà ông Lê Văn Trinh (thửa 02 tờ 10) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1745 Huyện Thạnh Phú Chợ An Nhơn Nhà bà Huỳnh Thị Nhung (Thửa 09 tờ 17) - Nhà bà Trần Thị Tặng (Thửa 153 tờ 13) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1746 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Cồn Hưu Nhà bà Phạm Thị Loan (thửa 12 tờ 20) - Nhà ông Nguyễn Văn Lược (thửa 90 tờ 17) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1747 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Cồn Hưu Nhà bà Nguyễn Thị Khen (thửa 94 tờ 18) - Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1748 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Cồn Hưu Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) - Quốc lộ 57 nhà bà Nguyễn Thị Trình (thửa 08 tờ 20) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1749 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Cồn Hưu Nhà ông Lưu Văn Đẳng (thửa 14 tờ 20) - Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1750 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ An Điền Thửa 218 tờ 31 - Thửa 247 tờ 31 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1751 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ An Điền Thửa 233 tờ 31 - Thửa 238 tờ 31 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1752 Huyện Thạnh Phú Huyện Thạnh Phú các vị trí còn lại 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1753 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Đại Điền Cổng chào xã Phú Khánh (Thửa 90 tờ 14) - Hết trạm y tế xã Đại Điền (Thửa 300 tờ15) 612.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1754 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Đại Điền Cổng chào xã Phú Khánh (Thửa 2 tờ 14) - Hết trạm y tế xã Đại Điền (Thửa 226 tờ 15) 612.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1755 Huyện Thạnh Phú Xã Đại Điền Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 thuộc xã Đại Điền 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1756 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Phan Văn Ân (Thửa 154 tờ 15) - Đầu huyện lộ 24 (Thửa 106 tờ 15) 1.032.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1757 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Phan Văn Ân (Thửa 250 tờ 15) - Đầu huyện lộ 24 (Thửa 252 tờ 15) 1.032.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1758 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Nguyễn Công Hà (Thửa 69 tờ 15) - Đầu lộ Cái Lức (Thửa 370 tờ 17) 907.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1759 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Nguyễn Công Hà (Thửa 43 tờ 15) - Đầu lộ Cái Lức (Thửa 10 tờ 16) 907.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1760 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Đầu Huyện lộ 24 (Thửa 79 tờ 15) - Nhà ông Nguyễn Công Hà (Thửa 69 tờ 15) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1761 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Đầu Huyện lộ 24 (Thửa 46 tờ 15) - Nhà ông Nguyễn Công Hà (Thửa 43 tờ 15) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1762 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Phan Văn Ân (Thửa 250 tờ 15) - Lộ đan nhà Sáu Quí (Thửa 08 tờ 14) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1763 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Phan Văn Ân (Thửa 154 tờ 15) - Lộ đan nhà Sáu Quí (Thửa 25 tờ 25) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1764 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Lê Văn Quí (Thửa 25 tờ 25) - Nhà ông Nguyễn Sa Liêm (Thửa 411 tờ 26) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1765 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Lê Văn Quí (Thửa 8 tờ 14) - Nhà ông Nguyễn Sa Liêm (Thửa 215 tờ 26) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1766 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Đầu cầu Tân Phong (Thửa 19 tờ 15) - Lộ mới (Đường Bảy Phong) (Thửa 420 tờ 12) 684.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1767 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Đầu cầu Tân Phong (Thửa 22 tờ 15) - Lộ mới (Đường Bảy Phong) (Thửa 6 tờ 13) 684.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1768 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Lộ mới (Đường Bảy Phong) (Thửa 420 tờ 12) - Đình Đại Điền (Thửa 5 tờ 7) 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1769 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Lộ mới (Đường Bảy Phong) (Thửa 6 tờ 13) - Đình Đại Điền (Thửa 4 tờ 7) 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1770 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Trạm y tế (Thửa 233 tờ 15) - Cống Sáu Anh (Thửa 04 tờ 25) 756.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1771 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Trạm y tế (Thửa 172 tờ 15) - Cống Sáu Anh (Thửa 33 tờ 25) 756.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1772 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Cống Sáu Anh (Thửa 39 tờ 25) - Cổng chào Thới Thạnh (Thửa 51 tờ 29) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1773 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Cống Sáu Anh (Thửa 30 tờ 25) - Cổng chào Thới Thạnh (Thửa 23 tờ 29) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1774 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Tân Phong Đầu lộ Cái Lức (Thửa 368 tờ 17) - Lộ đan kinh Cầu Tàu (Thửa 185 tờ 18) 684.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1775 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Tân Phong Đầu lộ Cái Lức (Thửa 169 tờ 17) - Lộ đan kinh Cầu Tàu (Thửa 150 tờ 18) 684.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1776 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Tân Phong Lộ đan kinh Cầu Tàu (Thửa 584 tờ 18) - Cổng chào ấp Phủ (Thửa 167 tờ 3) 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1777 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Tân Phong Lộ đan kinh Cầu Tàu (Thửa 546 tờ 18) - Cổng chào ấp Phủ (Thửa 99 tờ 3) 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1778 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Phú Khánh Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua (Thửa 02 tờ 05) - Hết trường mẫu giáo trung tâm (Thửa 105 tờ 18) 418.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1779 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Phú Khánh Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua (Thửa 05 tờ 22) - Hết trường mẫu giáo trung tâm (Thửa 181 tờ 18) 418.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1780 Huyện Thạnh Phú Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 - Xã Phú Khánh Thửa 07,72 tờ 22 -  Thửa 42 tờ 23 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1781 Huyện Thạnh Phú Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 - Xã Phú Khánh Thửa 104, 119 tờ 18 - Thửa 07,18 tờ 12 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1782 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Lộ kho bạc (Thửa 30 tờ 28) - Trường mẫu giáo Quới Điền (Thửa117 tờ 20) 684.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1783 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Lộ kho bạc (Xã Hòa Lợi) - Trường mẫu giáo Quới Điền (Thửa 154 tờ 20) 684.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1784 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Nguyễn Văn Thật (Thửa 9 tờ 30) - Nhà thờ Cầu Đúc (Thửa 5 tờ 29) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1785 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Nguyễn Văn Thật (Xã Hòa Lợi) - Nhà thờ Cầu Đúc (Xã Hòa Lợi) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1786 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Hồ Văn Nhứt (Thửa 137 tờ 20) - Nhà ông Phạm Văn Hải (Thửa 574 tờ 19) 612.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1787 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Hồ Văn Nhứt (Thửa 36 tờ 20) - Nhà ông Phạm Văn Hải (Thửa 202 tờ 19) 612.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1788 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Phạm Văn Hải (Thửa 189 tờ 19) - Nhà bà Trương Thị Dung (Thửa 429 tờ 19) 418.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1789 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Phạm Văn Hải (Thửa 204 tờ 19) - Nhà bà Trương Thị Dung (Thửa 602 tờ 19) 418.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1790 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà bà Trương Thị Dung (Thửa 380 tờ 14) - Nhà ông Huỳnh Văn Mười (Xã Tân Phong) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1791 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà bà Trương Thị Dung (Thửa 379 tờ 19) - Nhà ông Huỳnh Văn Mười (Thửa 2 tờ 13) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1792 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Quới Điền Nhà ông Liêu Hữu Tài (Thửa 192 tờ 19) - Kênh Chín Thước (Thửa 119 tờ 19) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1793 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Quới Điền Nhà ông Liêu Hữu Tài (Thửa 165 tờ 19) - Kênh Chín Thước (Thửa 121 tờ 19) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1794 Huyện Thạnh Phú ĐH- 92 - Xã Quới Điền Nhà ông Nguyễn Hoàng Gắng (Thửa 445 tờ 19) - Nhà ông Lê Văn Hồng (Thửa 29 tờ 9) 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1795 Huyện Thạnh Phú ĐH- 92 - Xã Quới Điền Nhà ông Nguyễn Hoàng Gắng (Thửa 84 tờ 19) - Nhà ông Lê Văn Hồng (Thửa 17 tờ 9) 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1796 Huyện Thạnh Phú ĐH 26 - Xã Quới Điền Đất bà Đào Thị Tuôi (Đất bà Đào Thị Tuôi ) - Nhà ông Phan Duy Thanh (Nhà ông Phan Duy Thanh) 454.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1797 Huyện Thạnh Phú ĐH 26 - Xã Quới Điền Đất bà Đào Thị Tuôi (Thửa 86 tờ 20) - Nhà ông Phan Duy Thanh (Thửa 13 tờ 27) 454.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1798 Huyện Thạnh Phú ĐH 26 - Xã Quới Điền Đất bà Đào Thị Tuôi (Thửa 88 tờ 20) - Nhà ông Phan Duy Thanh (Thửa 10 tờ 27) 454.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1799 Huyện Thạnh Phú ĐH11 - Xã Mỹ Hưng Cổng UBND xã - Hết trường cấp 2 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1800 Huyện Thạnh Phú ĐH11 - Xã Mỹ Hưng Từ trường học cấp 2 Mỹ Hưng (Thửa 85 tờ 11) - Đến ngã ba Sân Trâu (Thửa 353 tờ 15) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...