11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 63 tờ 25) - Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn (Thửa 689 tờ 6) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1302 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong (Thửa 547 tờ 6) - Giáp ranh xã Mỹ Hưng (Thửa 55 tờ 6) 612.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1303 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong (Thửa 493 tờ 6) - Giáp ranh xã Mỹ Hưng (Thửa 57 tờ 6) 612.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1304 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 05 tờ 29) - Ngã tư Nhà Thờ (Thửa 72 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1305 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 15 tờ 29) - Ngã tư Nhà Thờ (Thửa 56 tờ 27) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1306 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 105 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 63 tờ 49) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1307 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 14 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 69 tờ 49) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1308 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 71 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 50 tờ 53) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1309 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 75 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 36 tờ 54) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1310 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 72 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 62 tờ 36) 1.663.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1311 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 114 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 61 tờ 35) 1.663.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1312 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 72 tờ 36) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 34 tờ 54) 684.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1313 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 79 tờ 35) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 54 tờ 34) 684.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1314 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 77 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 103 tờ 34) 986.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1315 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 59 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 67 tờ 34) 986.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1316 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 41 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 245tờ 37) 684.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1317 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 64 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 608 tờ 37) 684.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1318 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 210 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 379 tờ 37) 454.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1319 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 612 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 123 tờ 37) 454.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1320 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 15 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 75 tờ 31) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1321 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 22 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 78 tờ 31) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1322 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 101 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 95 tờ 28) 454.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1323 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 102 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 86 tờ 28) 454.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1324 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 139 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 152 tờ 36) 454.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1325 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 140 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 44 tờ 36) 454.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1326 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 69 tờ 34) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Thửa 72 tờ 52) 302.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1327 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 16 tờ 48) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Xã Bình Thạnh) 302.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1328 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (Thửa 50 tờ 53) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 4 tờ 56) 346.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1329 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (- Giáp xã Bình Thạnh) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 75 tờ 52) 346.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1330 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 46 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 261 tờ 6) 382.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1331 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 68 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 730 tờ 6) 382.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1332 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 118 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 9 tờ 23) 454.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1333 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 65 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 98 tờ 23) 454.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1334 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 90 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 8 tờ 36) 302.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1335 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 91 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 1 tờ 42) 302.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1336 Huyện Thạnh Phú Đường Huỳnh Ngọc Trí Nhà ông Lê Văn Chiến (Thửa 99 tờ 35) - Thánh thất cao đài Tây Ninh (Thửa 73 tờ 53) 382.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1337 Huyện Thạnh Phú Đường Huỳnh Ngọc Trí Nhà ông Lê Văn Chiến (Thửa 159 tờ 35) - Thánh thất cao đài Tây Ninh (Thửa 54 tờ 53) 382.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1338 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 60 tờ 20) - Giáp xã Mỹ Hưng (Ranh xã Mỹ Hưng) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1339 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 111 tờ 20) - Giáp xã Mỹ Hưng (Ranh xã Mỹ Hưng) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1340 Huyện Thạnh Phú Huyện Thạnh Phú Các vị trí còn lại 259.000 - - - - Đất ở đô thị
1341 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Đại Điền Cổng chào xã Phú Khánh (Thửa 90 tờ 14) - Hết trạm y tế xã Đại Điền (Thửa 300 tờ15) 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
1342 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Đại Điền Cổng chào xã Phú Khánh (Thửa 2 tờ 14) - Hết trạm y tế xã Đại Điền (Thửa 226 tờ 15) 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
1343 Huyện Thạnh Phú Xã Đại Điền Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 thuộc xã Đại Điền 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1344 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Phan Văn Ân (Thửa 154 tờ 15) - Đầu huyện lộ 24 (Thửa 106 tờ 15) 1.720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1345 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Phan Văn Ân (Thửa 250 tờ 15) - Đầu huyện lộ 24 (Thửa 252 tờ 15) 1.720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1346 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Nguyễn Công Hà (Thửa 69 tờ 15) - Đầu lộ Cái Lức (Thửa 370 tờ 17) 1.512.000 - - - - Đất ở nông thôn
1347 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Nguyễn Công Hà (Thửa 43 tờ 15) - Đầu lộ Cái Lức (Thửa 10 tờ 16) 1.512.000 - - - - Đất ở nông thôn
1348 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Đầu Huyện lộ 24 (Thửa 79 tờ 15) - Nhà ông Nguyễn Công Hà (Thửa 69 tờ 15) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
1349 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Đầu Huyện lộ 24 (Thửa 46 tờ 15) - Nhà ông Nguyễn Công Hà (Thửa 43 tờ 15) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
1350 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Phan Văn Ân (Thửa 250 tờ 15) - Lộ đan nhà Sáu Quí (Thửa 08 tờ 14) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1351 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Phan Văn Ân (Thửa 154 tờ 15) - Lộ đan nhà Sáu Quí (Thửa 25 tờ 25) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1352 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Lê Văn Quí (Thửa 25 tờ 25) - Nhà ông Nguyễn Sa Liêm (Thửa 411 tờ 26) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1353 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Tân Phong Nhà ông Lê Văn Quí (Thửa 8 tờ 14) - Nhà ông Nguyễn Sa Liêm (Thửa 215 tờ 26) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1354 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Đầu cầu Tân Phong (Thửa 19 tờ 15) - Lộ mới (Đường Bảy Phong) (Thửa 420 tờ 12) 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1355 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Đầu cầu Tân Phong (Thửa 22 tờ 15) - Lộ mới (Đường Bảy Phong) (Thửa 6 tờ 13) 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1356 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Lộ mới (Đường Bảy Phong) (Thửa 420 tờ 12) - Đình Đại Điền (Thửa 5 tờ 7) 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1357 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Lộ mới (Đường Bảy Phong) (Thửa 6 tờ 13) - Đình Đại Điền (Thửa 4 tờ 7) 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1358 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Trạm y tế (Thửa 233 tờ 15) - Cống Sáu Anh (Thửa 04 tờ 25) 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1359 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Trạm y tế (Thửa 172 tờ 15) - Cống Sáu Anh (Thửa 33 tờ 25) 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1360 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Cống Sáu Anh (Thửa 39 tờ 25) - Cổng chào Thới Thạnh (Thửa 51 tờ 29) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1361 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Tân Phong Cống Sáu Anh (Thửa 30 tờ 25) - Cổng chào Thới Thạnh (Thửa 23 tờ 29) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1362 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Tân Phong Đầu lộ Cái Lức (Thửa 368 tờ 17) - Lộ đan kinh Cầu Tàu (Thửa 185 tờ 18) 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1363 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Tân Phong Đầu lộ Cái Lức (Thửa 169 tờ 17) - Lộ đan kinh Cầu Tàu (Thửa 150 tờ 18) 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1364 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Tân Phong Lộ đan kinh Cầu Tàu (Thửa 584 tờ 18) - Cổng chào ấp Phủ (Thửa 167 tờ 3) 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1365 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Tân Phong Lộ đan kinh Cầu Tàu (Thửa 546 tờ 18) - Cổng chào ấp Phủ (Thửa 99 tờ 3) 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1366 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Phú Khánh Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua (Thửa 02 tờ 05) - Hết trường mẫu giáo trung tâm (Thửa 105 tờ 18) 696.000 - - - - Đất ở nông thôn
1367 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Phú Khánh Trường Tiểu học Huỳnh Thanh Mua (Thửa 05 tờ 22) - Hết trường mẫu giáo trung tâm (Thửa 181 tờ 18) 696.000 - - - - Đất ở nông thôn
1368 Huyện Thạnh Phú Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 - Xã Phú Khánh Thửa 07,72 tờ 22 -  Thửa 42 tờ 23 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1369 Huyện Thạnh Phú Các đoạn còn lại trên đường huyện 24 - Xã Phú Khánh Thửa 104, 119 tờ 18 - Thửa 07,18 tờ 12 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1370 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Lộ kho bạc (Thửa 30 tờ 28) - Trường mẫu giáo Quới Điền (Thửa117 tờ 20) 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1371 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Lộ kho bạc (Xã Hòa Lợi) - Trường mẫu giáo Quới Điền (Thửa 154 tờ 20) 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1372 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Nguyễn Văn Thật (Thửa 9 tờ 30) - Nhà thờ Cầu Đúc (Thửa 5 tờ 29) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1373 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Nguyễn Văn Thật (Xã Hòa Lợi) - Nhà thờ Cầu Đúc (Xã Hòa Lợi) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1374 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Hồ Văn Nhứt (Thửa 137 tờ 20) - Nhà ông Phạm Văn Hải (Thửa 574 tờ 19) 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
1375 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Hồ Văn Nhứt (Thửa 36 tờ 20) - Nhà ông Phạm Văn Hải (Thửa 202 tờ 19) 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
1376 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Phạm Văn Hải (Thửa 189 tờ 19) - Nhà bà Trương Thị Dung (Thửa 429 tờ 19) 696.000 - - - - Đất ở nông thôn
1377 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà ông Phạm Văn Hải (Thửa 204 tờ 19) - Nhà bà Trương Thị Dung (Thửa 602 tờ 19) 696.000 - - - - Đất ở nông thôn
1378 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà bà Trương Thị Dung (Thửa 380 tờ 14) - Nhà ông Huỳnh Văn Mười (Xã Tân Phong) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1379 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Quới Điền Nhà bà Trương Thị Dung (Thửa 379 tờ 19) - Nhà ông Huỳnh Văn Mười (Thửa 2 tờ 13) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1380 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Quới Điền Nhà ông Liêu Hữu Tài (Thửa 192 tờ 19) - Kênh Chín Thước (Thửa 119 tờ 19) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1381 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Quới Điền Nhà ông Liêu Hữu Tài (Thửa 165 tờ 19) - Kênh Chín Thước (Thửa 121 tờ 19) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1382 Huyện Thạnh Phú ĐH- 92 - Xã Quới Điền Nhà ông Nguyễn Hoàng Gắng (Thửa 445 tờ 19) - Nhà ông Lê Văn Hồng (Thửa 29 tờ 9) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1383 Huyện Thạnh Phú ĐH- 92 - Xã Quới Điền Nhà ông Nguyễn Hoàng Gắng (Thửa 84 tờ 19) - Nhà ông Lê Văn Hồng (Thửa 17 tờ 9) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1384 Huyện Thạnh Phú ĐH 26 - Xã Quới Điền Đất bà Đào Thị Tuôi (Đất bà Đào Thị Tuôi ) - Nhà ông Phan Duy Thanh (Nhà ông Phan Duy Thanh) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1385 Huyện Thạnh Phú ĐH 26 - Xã Quới Điền Đất bà Đào Thị Tuôi (Thửa 86 tờ 20) - Nhà ông Phan Duy Thanh (Thửa 13 tờ 27) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1386 Huyện Thạnh Phú ĐH 26 - Xã Quới Điền Đất bà Đào Thị Tuôi (Thửa 88 tờ 20) - Nhà ông Phan Duy Thanh (Thửa 10 tờ 27) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1387 Huyện Thạnh Phú ĐH11 - Xã Mỹ Hưng Cổng UBND xã - Hết trường cấp 2 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
1388 Huyện Thạnh Phú ĐH11 - Xã Mỹ Hưng Từ trường học cấp 2 Mỹ Hưng (Thửa 85 tờ 11) - Đến ngã ba Sân Trâu (Thửa 353 tờ 15) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1389 Huyện Thạnh Phú Đê sông Băng Cung - Xã Mỹ Hưng Từ ngã ba đường về xã Mỹ An - nhà ông Nguyễn Văn Tính (Thửa 131 tờ 8) (Từ ngã ba đường về xã Mỹ An - nhà ông Nguyễn Văn Tính (Thửa 131 tờ 8)) - Đến giáp thị trấn Thạnh Phú (Thửa 31 tờ 24) (Đến giáp thị trấn Thạnh Phú (Thửa 31 tờ 24)) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1390 Huyện Thạnh Phú  ĐH 25 - Xã Mỹ Hưng Mặt đập chợ Giồng Chùa (Thửa 45 tờ 11) - Ranh đê bao (hết ngã ba đường về Mỹ An) (Thửa 131 tờ 8) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
1391 Huyện Thạnh Phú  ĐH 25 - Xã Mỹ Hưng Mặt đập chợ Giồng Chùa (Thửa 33 tờ 12) - Ranh đê bao (hết ngã ba đường về Mỹ An) (Thửa 95 tờ 8) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
1392 Huyện Thạnh Phú  ĐH 25 - Xã Mỹ Hưng Ngã ba đường về Mỹ An (nhà ông Nguyễn Văn Tính) (Thửa 131 tờ 8) - Đến cầu Mỹ Hưng (giáp thị trấn Thạnh Phú) (Thửa 294 tờ 23) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1393 Huyện Thạnh Phú  ĐH 25 - Xã Mỹ Hưng Ranh UBND xã (Thửa 9 tờ 11) - Cống Hai Tấn (Thửa 7 tờ 9) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
1394 Huyện Thạnh Phú  ĐH 25 - Xã Mỹ Hưng Ranh UBND xã (Thửa 5 tờ 11) - Cống Hai Tấn (Thửa 5 tờ 9) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
1395 Huyện Thạnh Phú  ĐH 25 - Xã Mỹ Hưng Từ cống Hai Tấn (Thửa 7 tờ 9) - Đến giáp xã Quới Điền (Cống Chà Là) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1396 Huyện Thạnh Phú  ĐH 25 - Xã Mỹ Hưng Nhà văn hóa xã (Thửa 5 tờ 11) - Nhà ông Lê Văn Thái (Thửa 23 tờ 11) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1397 Huyện Thạnh Phú  ĐH 25 - Xã Mỹ Hưng Nhà văn hóa xã (Thửa 9 tờ 11) - Nhà ông Lê Văn Thái (Thửa 25 tờ 11) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1398 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Mỹ Hưng Nhà nghỉ Thái Kiều (Thửa 318 tờ 15) - Hết cây xăng Thiên Phúc (Thửa 390 tờ 15) 696.000 - - - - Đất ở nông thôn
1399 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Mỹ Hưng Nhà nghỉ Thái Kiều (Thửa 331 tờ 15) - Hết cây xăng Thiên Phúc (Thửa 540 tờ 5) 696.000 - - - - Đất ở nông thôn
1400 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Mỹ Hưng Giáp cây xăng Thiên Phúc (Thửa 552 tờ 15) - Giáp thị trấn Thạnh Phú (Thửa 162 tờ 28) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...