11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 15 tờ 29) - Ngã tư Nhà Thờ (Thửa 56 tờ 27) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
1202 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 105 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 63 tờ 49) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
1203 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 14 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 69 tờ 49) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
1204 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 71 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 50 tờ 53) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
1205 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 75 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 36 tờ 54) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
1206 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 72 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 62 tờ 36) 2.772.000 - - - - Đất ở đô thị
1207 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 114 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 61 tờ 35) 2.772.000 - - - - Đất ở đô thị
1208 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 72 tờ 36) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 34 tờ 54) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
1209 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 79 tờ 35) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 54 tờ 34) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
1210 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 77 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 103 tờ 34) 1.644.000 - - - - Đất ở đô thị
1211 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 59 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 67 tờ 34) 1.644.000 - - - - Đất ở đô thị
1212 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 41 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 245tờ 37) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
1213 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 64 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 608 tờ 37) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
1214 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 210 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 379 tờ 37) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
1215 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 612 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 123 tờ 37) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
1216 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 15 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 75 tờ 31) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1217 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 22 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 78 tờ 31) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1218 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 101 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 95 tờ 28) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
1219 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 102 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 86 tờ 28) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
1220 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 139 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 152 tờ 36) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
1221 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 140 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 44 tờ 36) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
1222 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 69 tờ 34) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Thửa 72 tờ 52) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1223 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 16 tờ 48) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Xã Bình Thạnh) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1224 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (Thửa 50 tờ 53) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 4 tờ 56) 576.000 - - - - Đất ở đô thị
1225 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (- Giáp xã Bình Thạnh) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 75 tờ 52) 576.000 - - - - Đất ở đô thị
1226 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 46 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 261 tờ 6) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
1227 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 68 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 730 tờ 6) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
1228 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 118 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 9 tờ 23) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
1229 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 65 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 98 tờ 23) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
1230 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 90 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 8 tờ 36) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1231 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 91 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 1 tờ 42) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
1232 Huyện Thạnh Phú Đường Huỳnh Ngọc Trí Nhà ông Lê Văn Chiến (Thửa 99 tờ 35) - Thánh thất cao đài Tây Ninh (Thửa 73 tờ 53) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
1233 Huyện Thạnh Phú Đường Huỳnh Ngọc Trí Nhà ông Lê Văn Chiến (Thửa 159 tờ 35) - Thánh thất cao đài Tây Ninh (Thửa 54 tờ 53) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
1234 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 60 tờ 20) - Giáp xã Mỹ Hưng (Ranh xã Mỹ Hưng) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1235 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 111 tờ 20) - Giáp xã Mỹ Hưng (Ranh xã Mỹ Hưng) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1236 Huyện Thạnh Phú Huyện Thạnh Phú Các vị trí còn lại 432.000 - - - - Đất ở đô thị
1237 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Dãy 1 Bưu điện cũ (Dãy 1 Bưu điện cũ ) - Chợ cá cũ (Chợ cá cũ ) 2.736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1238 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Dãy 1 Bưu điện cũ (Thửa 79 tờ 31) - Chợ cá cũ (Thửa 129 tờ 32) 2.736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1239 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Chợ cá cũ (Thửa 130 tờ 31) - Nhà ông Tư Thới( Ranh khu dân cư TTTP (Thửa 589 tờ 37) 2.016.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1240 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu - Chợ Giồng Miểu Dãy 2 Thư viện (Thửa 73 tờ 31) - Nhà ông Bảy Nguyện (Thửa 152 tờ 28) 2.736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1241 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà Bà Võ Thị Gái (Thửa 117 tờ 28) - Phòng TN & MT cũ (Thửa 45 tờ 10) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1242 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) (Thửa 23 tờ 10) - Bến đò thủy sản (Thửa 3 tờ 11) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1243 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) (Thửa 23 tờ 10) - Bến đò thủy sản (Thửa 37 tờ 11) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1244 Huyện Thạnh Phú Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế ( Ngã 3 VLXD út Bực (Thửa 38 tờ 10) - Cống cổ Rạng (Thửa 36 tờ 11) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1245 Huyện Thạnh Phú Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế ( Ngã 3 VLXD út Bực (Thửa 6 tờ 10) - Cống cổ Rạng ((Sông Rạch Miễu)) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1246 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ (Thửa 68 tờ 27) - Nhà ông mười Rong (Thửa 131 tờ 28) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1247 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ (Thửa 114 tờ 27) - Nhà ông mười Rong (Thửa 117 tờ 28) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1248 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 101tờ 29) - Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn (Thửa 513 tờ 6) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1249 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 63 tờ 25) - Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn (Thửa 689 tờ 6) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1250 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong (Thửa 547 tờ 6) - Giáp ranh xã Mỹ Hưng (Thửa 55 tờ 6) 816.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1251 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong (Thửa 493 tờ 6) - Giáp ranh xã Mỹ Hưng (Thửa 57 tờ 6) 816.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1252 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 05 tờ 29) - Ngã tư Nhà Thờ (Thửa 72 tờ 27) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1253 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 15 tờ 29) - Ngã tư Nhà Thờ (Thửa 56 tờ 27) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1254 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 105 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 63 tờ 49) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1255 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 14 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 69 tờ 49) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1256 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 71 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 50 tờ 53) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1257 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 75 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 36 tờ 54) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1258 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 72 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 62 tờ 36) 2.218.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1259 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 114 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 61 tờ 35) 2.218.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1260 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 72 tờ 36) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 34 tờ 54) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1261 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 79 tờ 35) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 54 tờ 34) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1262 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 77 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 103 tờ 34) 1.315.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1263 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 59 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 67 tờ 34) 1.315.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1264 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 41 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 245tờ 37) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1265 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 64 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 608 tờ 37) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1266 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 210 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 379 tờ 37) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1267 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 612 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 123 tờ 37) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1268 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 15 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 75 tờ 31) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1269 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 22 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 78 tờ 31) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1270 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 101 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 95 tờ 28) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1271 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 102 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 86 tờ 28) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1272 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 139 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 152 tờ 36) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1273 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 140 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 44 tờ 36) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1274 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 69 tờ 34) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Thửa 72 tờ 52) 403.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1275 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 16 tờ 48) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Xã Bình Thạnh) 403.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1276 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (Thửa 50 tờ 53) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 4 tờ 56) 461.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1277 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (- Giáp xã Bình Thạnh) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 75 tờ 52) 461.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1278 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 46 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 261 tờ 6) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1279 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 68 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 730 tờ 6) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1280 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 118 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 9 tờ 23) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1281 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 65 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 98 tờ 23) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1282 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 90 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 8 tờ 36) 403.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1283 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 91 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 1 tờ 42) 403.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1284 Huyện Thạnh Phú Đường Huỳnh Ngọc Trí Nhà ông Lê Văn Chiến (Thửa 99 tờ 35) - Thánh thất cao đài Tây Ninh (Thửa 73 tờ 53) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1285 Huyện Thạnh Phú Đường Huỳnh Ngọc Trí Nhà ông Lê Văn Chiến (Thửa 159 tờ 35) - Thánh thất cao đài Tây Ninh (Thửa 54 tờ 53) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1286 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 60 tờ 20) - Giáp xã Mỹ Hưng (Ranh xã Mỹ Hưng) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1287 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 111 tờ 20) - Giáp xã Mỹ Hưng (Ranh xã Mỹ Hưng) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1288 Huyện Thạnh Phú Huyện Thạnh Phú Các vị trí còn lại 346.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1289 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Dãy 1 Bưu điện cũ (Dãy 1 Bưu điện cũ ) - Chợ cá cũ (Chợ cá cũ ) 2.052.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1290 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Dãy 1 Bưu điện cũ (Thửa 79 tờ 31) - Chợ cá cũ (Thửa 129 tờ 32) 2.052.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1291 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Chợ cá cũ (Thửa 130 tờ 31) - Nhà ông Tư Thới( Ranh khu dân cư TTTP (Thửa 589 tờ 37) 1.512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1292 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu - Chợ Giồng Miểu Dãy 2 Thư viện (Thửa 73 tờ 31) - Nhà ông Bảy Nguyện (Thửa 152 tờ 28) 2.052.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1293 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà Bà Võ Thị Gái (Thửa 117 tờ 28) - Phòng TN & MT cũ (Thửa 45 tờ 10) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1294 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) (Thửa 23 tờ 10) - Bến đò thủy sản (Thửa 3 tờ 11) 684.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1295 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) (Thửa 23 tờ 10) - Bến đò thủy sản (Thửa 37 tờ 11) 684.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1296 Huyện Thạnh Phú Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế ( Ngã 3 VLXD út Bực (Thửa 38 tờ 10) - Cống cổ Rạng (Thửa 36 tờ 11) 382.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1297 Huyện Thạnh Phú Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế ( Ngã 3 VLXD út Bực (Thửa 6 tờ 10) - Cống cổ Rạng ((Sông Rạch Miễu)) 382.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1298 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ (Thửa 68 tờ 27) - Nhà ông mười Rong (Thửa 131 tờ 28) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1299 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ (Thửa 114 tờ 27) - Nhà ông mười Rong (Thửa 117 tờ 28) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1300 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 101tờ 29) - Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn (Thửa 513 tờ 6) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...